Tổng hợp 80 câu tiếng trung trong nhà hàng

Nhu cầu ăn uống là cấp thiết dù bạn ở đâu. Chính vì vậy, trước khi học thành thạo tiếng Trung thì bạn hãy tự trang bị cho mình 80 câu tiếng trung trong nhà hàng này nhé. Sẽ thật hữu ích khi các bạn đi du lịch hoặc gọi đồ ăn tại các quán ăn Trung Quốc đấy. Chỉ cần bỏ túi những câu thông dụng thường dùng trong nhà hàng, là bạn đã có thể tự tin gọi đồ ăn rồi.

80 câu tiếng trung trong nhà hàng

Xem thêm: Giáo trình hán ngữ – 76 bài học “thành thạo” tiếng trung

60 câu tiếng Trung trong nhà hàng nên thuộc

1. 您好! Nín hǎo!: Chào anh/chị
2. 再见,欢迎下次再来! Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!: Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm
3. 慢走,感谢您的光临. Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín: Ông đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm
4. 请稍等. Qǐng shāo děng: Xin chờ một chút!
5. 请原谅. Qǐng yuánliàng: Xin lượng thứ
6. 对不起,让您久等了. Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle: Xin lỗi, để anh chờ lâu
7. 请问您有几位? Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?: Xin hỏi các anh có mấy người?
8. 请这边走. qǐng zhè biān zǒu: Xin mời đi lối này
9. 请问您贵姓? Qǐngwèn nín guìxìng?: Xin hỏi quý danh của chị?
10. 请问您喝什么茶? Qǐngwèn nín hē shénme chá?: Xin hỏi chị uống trà gì?
11. 请问您有预订吗? Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?: Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?
12. 您看坐在这里可以吗? Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?: Anh xem ngồi ở đây được không?
13. 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?: Anh muốn ăn gì?
14. 你要点些什么菜? Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?: Anh muốn gọi món gì?
15. 你点过菜了吗? Nǐ diǎnguò càile ma?: Anh đã gọi đồ chưa?
16. 请你推荐一些好菜好吗? Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?: Anh giới thiệu một vài món ngon được không?
17. 你喜欢吃点什么点心? Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?: Anh thích ăn đồ điểm tâm gì?
18. 好的,我去拿来. Hǎo de, wǒ qù ná lái: Vâng, tôi đi lấy ngay
19. 先生,有什么需要我帮忙的吗? Xiānshēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de ma?: Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?
20. 我们要赶时间. Wǒmen yào gǎn shíjiān: Chúng tôi đang vội
21. 我们点的菜请快送来. Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái: Anh mau mang đồ chúng tôi đã gọi ra nhé
22. 我就要份牛排. Wǒ jiù yào fèn niúpái: Tôi cần một suất bò bít tết
23. 你喜欢的牛排是熟一些还是生的? Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de?: Anh thích bít tết chín hay tái
24. 喝一杯怎样? Hè yībēi zěnyàng?: Uống một ly nhé?
25. 干杯! Gānbēi!: Cạn Ly!
26. 祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng!: Chúc anh mạnh khỏe
27. 请给我一从菜单好吗? Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?: Hãy đưa tôi quyển thực đơn
28. 先生,菜单就在这儿. Xiānshēng, càidān jiù zài zhè’er: Thưa anh, thực đơn ở đây
29. 它的味道很好. Tā de wèidào hěn hǎo: Vị món này rất ngon
30. 菜太咸了. Cài tài xiánle: Đồ ăn mặn quá!
31. 我口渴了. Wǒ kǒu kěle: Tôi khát nước
32. 请给我一杯冷水. Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ: Xin cho tôi một cốc nước mát
33. 你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme?: Anh muốn uống chút gì?
34. 我想要柠檬茶. Wǒ xiǎng yào níngméng chá: Tôi cần cốc trà chanh
35. 你还要吃别的东西吗? Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?: Anh muốn ăn thêm đồ khác nữa không?
36. 不用,谢谢.我已经吃饱了. Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole: Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi
37. 请再给我一些面包. Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo: Cho tôi thêm một chút bánh mỳ
38. 你喜欢什么随便吃. Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī: Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái
39. 请把盐和胡椒递给我. Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ: Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu
40. 先生您的菜已经上齐了. Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle: Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi
41. 还要点水果和甜品吗? Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma?: Anh còn muốn ăn chút hoa quả hay đồ trang miệng gì không?
42. 请尽快服务. Qǐng jǐnkuài fúwù: Hãy mau mang đồ ra
43. 请把账单给我 Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ: Hãy đưa tôi hóa đơn
44. 这就是,请到柜台付账. Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng: Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán
45. 我们各付各的. Wǒmen gè fù gè de: Chúng ta của ai trả của người ấy
46. 不,这次我请客. Bù, zhè cì wǒ qǐngkè: Không, lần này tôi mời
47. 请问需要加冰块吗? Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma?: Xin hỏi anh cần thêm đá không?
48. 请问需要冷饮还是热饮. Qǐngwèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn: Xin hỏi anh cần đồ uống lạnh hay nóng?
49. 请用茶. Qǐng yòng chá: Mời dùng trà
50. 请用香巾. Qǐng yòng xiāng jīn: Mời dùng khăn ướt
51. 祝您午餐(晚餐)愉快! Zhù nín wǔcān (wǎncān) yúkuài!: Chúc anh bữa trưa (bữa tối) vui vẻ!
52. 对不起,我能把这个盘子撤走吗? Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma?: Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?
53. 您先来杯啤酒好吗? Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?: Cho tôi một cốc bia trước được không?
54. 先生您喜欢用筷子还是刀叉. Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā: Xin lỗi ông muốn dùng đũa hay dao dĩa
55. 请问卫生间在哪里? Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?: Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
56. 服务员我想买单. Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān: Phục vụ, tôi muốn thanh toán
57. 一共是128元,请问您付现金还是信用卡? Yīgòng shì 128 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?: Tổng cộng là 128 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng
58. 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您. Wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín: Chỗ chúng tôi không nhận tiền boa, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh
59. 请稍等,我马上来收拾. Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí: Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
60. 谢谢您提出的宝贵意见. Xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn: Cảm ơn ý kiến quý báu của anh
61. 这瓶酒多少钱? Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?: Chai rượu này bao nhiêu tiền?
62. 不要了,谢谢. Bùyàole, xièxiè: Không cần nữa, cảm ơn
63. 对不起,请再重复一遍. Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn: Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa
64. 请结帐. qǐng jié zhàng: Xin mời thanh toán
65. 可以在这儿付帐吗? Kěyǐ zài zhè’er fù zhàng ma?: Có thể thanh toán ở đây không?
66. 你要打包带回家吗? Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?: Anh muốn gói đồ thừa mang về không?

20 câu tiếng trung trong nhà hàng được dùng nhiều nhất

1. 我们吃点儿什么呢?Wǒmen chī diǎnr shénme ne? Chúng ta ăn một chút gì nhé?

2. 你吃不吃辣的? Nǐ chī bù chī là de? Bạn có ăn đồ cay không?

3. 来一个西红柿炒鸡蛋,怎么样? Lái yīgè xīhóngshì chǎo jīdàn, zěnme yàng? Lấy món cà chua xào trứng gà, thế nào?
4. 这些菜味道怎么样? Zhèxiē cài wèidào zěnme yàng? Mùi vị của những món ăn này như thế nào?
5. 我饿了,我们吃点儿什么呢? Wǒ è le, wǒmen chī diǎnr shénme ne? Tớ đói rồi, chúng ta ăn chút gì nhé?
6. 这是菜单,你点菜吧。 Zhè shì càidān, nǐ diǎn cài ba. Đây là menu. Bạn chọn món đi.

7. 这有羊肉,猪肉,牛肉。鸡肉,还有鱼,你喜欢吃什么 Zhè yǒu yángròu, zhūròu, niúròu. Jīròu, hái yǒu yú, nǐ xǐhuān chī shénme? Ở đây có thịt dê, thịt lợn, thịt bò, thịt gà, còn có cả cá nữa, bạn thích ăn gì ?

8. 你喝点儿什么?这有啤酒,果汁和牛奶。Nǐ hē diǎnr shénme? Zhè yǒu píjiǔ, guǒzhī hé niúnǎi. Bạn uống gì ? Ở đây có bia, nước ép hoa quả và sữa tươi.

9. 西红柿炒鸡蛋咸不咸? Xīhóngshì chǎo jīdàn xián bù xián? Cà chua xào trứng có mặn không ?

10. 很好吃,也很好看。 Hěn hào chī, yě hěn hǎokàn. Rất ngon, cũng rất đẹp mắt nữa.

11. 你们这里有什么特色快餐吗? Nǐmen zhè li yǒu shén me tèsè kuàicān ma? Chỗ các anh có món ăn nhanh nào đặc sắc không ?

12. 你能告诉我这是什么吗? Nǐ néng gàosù wǒ zhè shì shénme ma? Anh có thể cho tôi biết đây là gì không?

13. 你有什么推荐吗? Nǐ yǒu shé me tuījiàn ma? Anh có gợi ý món nào không?

Giao tiếp trong nhà hàng, quán ăn Trung Hoa không quá khó khăn

14. 我想要一些虾饺,馄饨和一个奶黄包. Wǒ xiǎng yào yīxiē xiā jiǎo, húntún hé yīgè nǎi huáng bāo. Tôi muốn sủi cảo nhân tôm, vằn thắn và bánh bao trứng sữa.

15. 我可以看一下菜单吗? Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma? Tôi có thể xem thực đơn không?

16. 你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme? Anh có muốn uống gì không?

17. 来一个河内啤酒和一瓶白兰地. Lái yīgè hénèi píjiǔ hé yī píng báilándì. Cho tôi 1 bia Hà Nội và 1 chai rượu Brandi.
18. 买单! Mǎidān! Thanh toán
19. 今天我请客,我来付钱. Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián. Hôm nay tôi mời, để tôi trả tiền cho.
20. 娘女,剩下的钱,请你收下吧. Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba. Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé.

Các bạn đã ghi nhớ các câu tiếng trung trong nhà hàng trên chưa? Hãy cùng học và ghi chú lại nhé. Sẽ thật hữu ích khi phải cần dùng đến đấy. Nếu các bạn có băn khoăn nào về học tiếng Trung mà không có ai giải đáp. Hãy theo dõi website và tham gia nhóm Học Tiếng Trung Từ Đầu để được hỗ trợ nhé.

Fanpage: fb.com/hoctiengtrungtudau

Group: https://www.facebook.com/groups/476046859814801

 

Bài trước
Các trang mạng xã hội Trung Quốc phổ biến weibo, qq, tik tok
Bài sau
13 Từ điển tiếng Trung dịch Hoa Việt hay nhất [Review]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu