Tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung

Hôm nay admin sẽ tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung cho các bạn. Những câu mắng phổ biến, những câu mắng sâu cay nhất và thời đại nhất trong tiếng Trung sẽ có mặt ngay dưới đây. Mình chắc chắn một điều là không có sách vở hay thầy cô nào dạy bạn cách nói những câu này đâu.

Tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung
Tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung
  1. 狗带      ( Gǒu dài )            Đi chết đi  

         “狗带”đồng ầm với “go die”với nghĩa tiếng việt là “đi chết đi” 

  1. 呆逼,傻逼,二逼,死逼,穷逼,笨蛋      (Dāi bī, shǎbī, èr bī, sǐ bī, qióng bī, bèndàn )  Ngu đần, ngu dốt 
  2. 吃屎                   ( chī shǐ )                    Ăn c**
  3. 狗啃的                (gǒu kěn de)              Đồ chó chết
  4. 贱人!                   (jiàn rén)                    Đồ tiện nhân!
  5. 他妈的!             (Tā mā de)                 Mẹ nó chứ!
  6. 他奶奶                (Tā nǎinai de )            Bà nó chứ !
  7. 去死吧你            (Qù sǐ ba nǐ )                Mày đi chết đi!
  8. 神经                    (Shénjīng )                  Thần kinh
  9. 闭嘴                ( Bì zuǐ )                      Câm mồm 
  10. 你这蠢猪         ( Nǐ zhè chǔn zhū )     Mày là đồ con lợn ngu xuẩn. 
  11. 脸皮真厚          ( Liǎnpí zhēn hòu )    Đồ mặt dày!
  12. 去死吧!         ( Qù sǐ ba! )                Đi chết đi ! 
  13. 滚蛋                ( Gǔndàn )                  Cút ngay! 
  14. 恐龙                ( kǒng lóng)                Con gái xấu
  15. 不要脸             ( bú yào liǎn)              Không biết xấu hổ
  16. 胡说!                ( Húshuō! )                 Nói láo!
  17. 阿乡                 ( a xiāng)                    Đồ nhà quê
  18. 拽                     ( zhuāi)                      Tự cho mình là giỏi( kiêu)
  19. 滚                     ( Gǔn )                       Cút 
  20. 变态                 (Biàntài )                    Biến thái! 
  21. 滚开!             ( Gǔn kāi! )                 Cút ra 
  22. 走开!                (Zǒu kāi )                   Tránh ra 
  23. 蠢猪                 (Chǔn zhū )                Đồ con lợn 
  24. 书呆子              (Shūdāizi )                 Mọt sách
  25. 你敢!              ( Nǐ gǎn! )                  Mày dám!
  26. 别找借口           (Bié zhǎo jièkǒu )      Đừng có bao biện 
  27. 你这杂种           (Nǐ zhè zázhǒng )      Mày là đồ khốn nạn! 
  28. 别自以为是        ( Bié zìyǐwéishì )       Đừng tự cho mình đúng
  29. 落狗屎               ( Luò gǒu shǐ )          Chết tiệt 
  30. 你想爱走啊你         ( nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ)         Mày muốn ăn đập đấy à
  31. 晕        ( yūn)          Bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói
  32. 自作自受吧        (zì zuò zì shòu ba)          Tự làm thì tự chịu
  33. 少跟我啰嗦        ( shǎo gēn wǒ luōsuō)    Đừng lải nhải với tôi nữa
  34. 你脑子有毛病       ( Nǐ nǎozi yǒu máobìng )           Não mày có vấn đề à! 
  35.  我真对你没办法     ( wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ)    Tao thật hết cách với mày
  36. 他妈的给我滚!         (tā mā de gěi wǒ gǔn)            Cút con mẹ mày đi cho tao! 
  37. 关你屁事!              (guān nǐ pì shì)         Liên quan đéo gì đến mày 
  38. 不是琐细的人        ( bú shì suǒxì de rén)      Không phải dạng vừa đâu
  39. 你对我什么都不是      (Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì)      Mày chả là gì đối với tao đâu
  40. 不是我的错             ( Bùshì wǒ de cuò )      Chả phải lỗi của tao
  41.  你看上去心虚     ( Nǐ kàn shàngqù xīnxū )     Trông mày như đang chột dạ thế
  42. 那是你的问题        ( Nà shì nǐ de wèntí )       Đó là chuyện của mày 
  43. 我不想听            ( Wǒ bùxiǎng tīng )         Tao không muốn nghe 
  44. 你真让我恶心      (Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn)   Mày khiến tao buồn nôn
  45. 你是个废物!         (Nǐ shìgè fèiwù! )           Mày là một tên phế vật
  46. 别那样和我说话!  (Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà)      Đừng có nói chuyện với tao kiểu đó 
  47. 你以为你是谁?    (Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi )      Mày nghĩ mày là ai?
  48. 我讨厌你               ( Wǒ tǎoyàn nǐ )           Tao ghét mày!
  49. 你疯了吗?            ( Nǐ fēngle ma?)          Mày điên à? 
  50. 别烦我                   (Bié fán wǒ)                 Đừng làm phiền tao 
  51. 从我面前消失      (Cóng wǒ miànqián xiāoshī )    Cút ngay ra khỏi tầm mắt tao!
  52. 好吃懒做         ( hào chī lăn zuò)          Cái đồ tham ăn lười làm
  53. 别碰我        (Bié pèng wǒ )              Đừng có động vào tao! 
  54. 离我远一点儿!     ( Lí wǒ yuǎn yīdiǎnr )     Tránh xa tao ra chút! 
  55. 从我的生活中消失吧!      ( Cóng wǒ de shēnghuó zhōng xiāoshī ba! )      Cút khỏi cuộc sống của tao!
  56. 少来这一套        ( shǎo lái zhè yí tào)         Đừng giở trò nữa
  57. 没长眼睛吗?         (méi zhǎng yǎnjīng ma?)         Mù à / không có mắt à?
  58. 别跟我摆架子        (Bié gēn wǒ bǎijiàzi )      Đừng vênh váo với tao 
  59. 你太卑鄙了       ( nǐ tài bēibǐ le)                Mày thật là bỉ ổi
  60. 你会后悔的!      ( nǐ huì hòuhuǐ de! )        Mày sẽ phải hối hận đấy!
  61. 你太过分了        ( Nǐ tài guòfènle )           Mày quá đáng lắm 
  62. 我再也受不了你啦!      (wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la! )     Tao không thể chịu nổi mày nữa rồi! 
  63. 我最后再告诉你一次!    (Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì! )      Tao nói với mày lần cuối!
  64. 我才不信你呢!       (Wǒ cái bùxìn nǐ ne! )     Tao còn lâu mới tin mày! 
  65. 你从来就不说实话!     (Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà! )     Mày chưa bao giờ nói thật cả!
  66. 别逼我!(Bié bī wǒ! ) Đừng ép tao! 
  67. 够了够了!(Gòule gòule ) Đủ rồi đủ rồi ! 
  68. 别再浪费我的时间了!(Bié zài làngfèi wǒ de shíjiān le! ) Đừng làm lãng phí thời gian của tao nữa! 
  69. 太不公平了 ( Tài bù gōngpíng le )thật bất công! 
  70. 真让我失望 ( Zhēn ràng wǒ shīwàng) Thật khiến tao thất vọng
  71. 你知道你在做什么吗?( nǐ zhīdào nǐ zài zuò shénme ma? ) Mày có biết mày đang làm gì không? 
  72. 你敢再回来!( Nǐ gǎn zài huílái! ) Mày vẫn dám quay về à! 
  73. 你自找的 ( Nǐ zì zhǎo de ) Là mày tự tìm đến đấy!
  74. 我受不了了 ( Wǒ shòu bùliǎole ) Tao chịu hết nổi nữa rồi! 
  75. 看看你都做了些什么!(Kàn kàn nǐ dōu zuòle xiē shénme! ) Mày nhìn xem mày đã làm gì! 
  76. 你真丢人!( Nǐ zhēn diūrén ) Mày thật mất mặt. 
  77. 管好你自己的事!( Guǎn hǎo nǐ zìjǐ )       Lo tốt việc của mày đi! 
  78. 我恨你!     ( Wǒ hèn nǐ! ) Tao hận mày! 
  79. 我靠, 你看到了吗?     (  Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma?)      Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
  80. 全是屁话!     ( Quán shì pìhuà! )        Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.
  81. 我都腻了       (Wǒ dōu nì le )        Tao phát ngấy rồi!
  82. 你这个婊子!       (Nǐ zhège biǎozi! )       Mày đúng là con đĩ!
  83. 成事不足,败事有余       (Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú)     Chỉ có phá thì giỏi
  84. 你真是一个小丑    ( Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu! )     Mày đ̣úng là kẻ tiểu nhân!
  85. 生仔无屎忽     ( Shēng érzi méi pìyǎn )      Đẻ con trai không có lỗ đít 
  86. 成事不足,败事有余     ( Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú )     Mày không làm được ra trò gì sao ?
  87. 怪只怪我太年轻,是人是狗都分不清!   ( Guài zhǐ guàiwǒ tài niánqīng, shì rén shì gǒu dōu fēn bù qīng! )    Có trách thì tránh tao quá trẻ, người hay chó cũng không phân biệt được 
  88. 对不起哈,当年老子我没忍住,一个屁把这二逼给蹦出来了!  ( Duìbùqǐ hā, dāngnián lǎozi wǒ méi rěn zhù, yīgè pì bǎ zhè èr bī gěi bèng chūlái le!)     Xin lỗi nhé, lão đây năm đó không nhịn được, một cái rắm đã ném tên đần độn này ra ngoài
Câu mắng người bằng tiếng Trung hay nhất
  1. 我可没说你不要脸,我是说不要脸的都是你这样的  ( Wǒ kě méi shuō nǐ bùyào liǎn, wǒ shì shuō bu yào liǎn de dōu shì nǐ zhèyàng de)  Tao không nói mày không có sĩ diện, tao chỉ nói nhưng người không cần sĩ diện đều giống như dáng vẻ của mày.   
  2. 这么多年谁一直照顾你啊?我很佩服他的胆量 ( Zhème duōnián shéi yīzhí zhàogù nǐ a? Wǒ hěn pèifú tā de dǎnliàng )  Là ai những năm nay luôn chăm sóc mày vậy? Tao rất bội phục sự can dảm của nó.
  3. 我忘了世界还有一种人火星人,你从那来的吧  ( Wǒ wàngle shìjiè hái yǒuyī zhǒng rén huǒxīng rén, nǐ cóng nà lái de ba )    Tao quên mất là trên trái đất này còn có một loại người đến từ sao hỏa, mày từ đó tới nhỉ 
  4. 这么不要脸,这么没心没肺,你的体重应该会很轻吧?   ( Zhème bùyào liǎn, zhème méi xīn méi fèi, nǐ de tǐzhòng yīnggāi huì hěn qīng ba? ) Vô liêm xỉ như thế, không tim không phổi như thế chắc mày nhẹ lắm nhỉ 
  5. 你是脑子有病还是怎么?你以为你是谁?不就是傻逼一个嘛! ( Nǐ shì nǎozi yǒu bìng háishì zěnme? Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? Bù jiùshì shǎbī yīgè ma! )  Não mày có vẫn đề hay gì? Mày nghĩ mày là ai? Không phải chỉ là thằng một ngu thôi sao? 
  6. 你要是不扒一扒脸皮,我还真不晓得原来你的脸皮如此的厚呢!  ( Nǐ yàoshi bù bā yī bā liǎnpí, wǒ hái zhēn bù xiǎodé yuánlái nǐ de liǎnpí rúcǐ de hòu ne! )     Nếu anh không lột bỏ da mặt, tôi thực sự không biết da mặt anh lại dày đến thế. 
  7. 你小时候被猪亲过吧?  ( Nǐ xiǎoshíhòu bèi zhū qīnguò ba? )    Mày lúc nhỏ bị lợn hôn à? 
  8. 我们骂不骂关你个婊子什么事,草你吗的瞎眼白内胀! ( Wǒmen mà bù mà guān nǐ gè biǎo zi shénme shì, cǎo nǐ ma de xiāyǎn bái nèi zhàng! )   Chúng tao chửi hay không chửi thì liên quan gì đến mày, dkm mày mù à.
  9. 我不草你妈你就不知道我是你爸啊  ( Wǒ bù cǎo nǐ mā nǐ jiù bù zhīdào wǒ shì nǐ bà a ) Tao không Đ** mẹ mày thì mày không biết tao là bố mày à
  10. 你长的外形不准 比例没打好  (  Nǐ zhǎng de wàixíng bù zhǔn bǐlì méi dǎ hǎo ) Dáng của mày chưa chuẩn vì tỉ lệ đã bị bỏ quên. 
  11. 你的脑被狗吃了吗    ( Nǐ de nǎo bèi gǒu chīle ma ) Não của mày bị chó ăn rồi à. 
Câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung

Trên đây là tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung mà hoctiengtrungtudau.com tổng hợp được. Và như vậy là các bạn đã học xong một số câu 骂人 – mắng người khác bằng tiếng Trung rồi đó. Hãy áp dụng khi cần thiết nhé. Tuyệt đối đừng dùng lung tung nếu không muốn họa từ miệng ra nha các bạn. 

Chúc các bạn học tốt!!! 

Xem thêm:

Tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay và ý nghĩa

13 Từ điển tiếng Trung dịch Hoa Việt hay nhất

Bài trước
Trọn bộ bí kíp cách tỏ tình người thương cực đỉnh
Bài sau
Thi HSK online tại nhà 2022: Kinh nghiệm làm bài, setup thiết bị

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu