Từ vựng Tiếng Trung: Về Hội Họa

Chủ đề hội họa rất rộng lớn rất phong phú, nên hôm nay HocTiengTrungTuDau sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng hoa thông dụng nhất trong lĩnh vực hội họa, tranh ảnh và điêu khắc.

 

tiếng trung từ vựng hội họa

Các bạn mong muốn có thêm nhiều từ vựng về chủ đề nào, cứ để lại tin nhắn bình luận cho ad nhé.

 

  1. 图片 túpiàn: tranh ảnh
  2. 雕塑 diāosù: tác phẩm điêu khắc
  3. 水彩颜料 shuǐcǎi yánliào: màu nước
  4. 雕像 diāoxiàng: bức tượng
  5. 水粉画 (Shuǐfěnhuà): tranh màu bột
  6. 淡彩画 (Dàncǎihuà): tranh màu nhạt
  7. 水彩画 (Shuǐcǎihuà): tranh màu nước
  8. 风俗画 (Fēngsúhuà): tranh phong tục
  9. 油画 (Yóuhuà): tranh sơn dầu
  10. 年画 (Niánhuà): tranh Tết
  11. 石板画 (Shíbǎnhuà): tranh thạch bản, tranh in đá
  12. 水墨画 (Shuǐmòhuà): tranh thủy mặc
  13. 静物画 (Jìngwùhuà): tranh tĩnh vật
  14. 佛像画 (Fóxiànghuà): tranh tượng Phật
  15. 铅笔画 (Qiānbǐhuà): tranh vẽ bằng bút chì
  16. 钢笔画 (Gāngbǐhuà): tranh vẽ bằng bút mực
  17. 肖像画 (Xiàoxiànghuà): tranh chân dung

Một vài từ về thư pháp

 

  1. Thư pháp (cách viết chữ hán): 书法 shūfǎ
  2. Thư pháp gia: 书法家 shūfǎ jiā
  3. Khải thư: 楷书 kǎishū
  4. Lệ thư: 隶书 lìshū
  5. Chữ thảo: 草书 cǎoshū
  6. Chữ triện: 篆字 zhuànzì
  7. Hành thư: 行书 hángshū
  8. Kiểu chữ nòng nọc: 蝌蚪体 kēdǒu tǐ
  9. Chữ triện kiểu chim muông: 鸟篆 niǎo zhuàn
  10. Trục cuộn tranh chữ: 字画卷轴 zìhuà juànzhóu
  11. Tác phẩm thật: 真品 zhēnpǐn
  12. Tác phẩm gốc: 原作 yuánzuò
  13. Kiệt tác: 杰作 jiézuò
  14. Bản in lại: 临本 lín běn
  15. Khung tranh: 画框 huà kuāng
  16. Giá tranh: 画架 huàjià
  17. Khắc nổi: 凹雕 āo diāo
  18. Khắc chìm: 凸雕 tú diāo
  19. Dao khắc: 刻刀 kè dāo
  20. Kiệt tác: 杰作 jiézuò

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu