Tên các nước trên thế giới bằng Tiếng Trung

Việc đọc tên các nước bằng tiếng Trung tương đối khó. Bởi vì tiếng Trung Quốc phiên âm lại tất cả các tên theo kiểu đọc “của riêng họ”. Tuy nhiên chúng ta học tiếng Hoa lại không thể bỏ.  Không biết tên của các quốc gia khác bằng tiếng Hoa. Đúng không nào? Hôm nay hãy cùng Học Tiếng Trung Từ đầu điểm qua từ vựng về tên các nước trên thế giới nhé.

 

tên các nước bằng tiếng trung

 

Bảng 200 tên các nước bằng tiếng Trung trên thế giới

 

STTTiếng AnhTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1AFGHANISTAN阿富汗ĀfùhànAfghanistan
2ALBANIA阿尔巴尼亚ā’ěrbāníyǎAlbania
3ALGERIA阿尔及利亚ā’ěrjílìyǎAlgeria
4ANDORRA安道尔āndào ěrAndorra
5ANGOIA安哥拉āngēlāĂng gô
6ANGUILLA安圭拉ān guī lāAnguilla
7ANTIGUA安提瓜和巴布达ān tí guā hé bā bù dáAntigua và Barbuda
8ARGENTINA阿根廷āgēntíngArgentina
9ARMENIA亚美尼亚yàměiníyǎArmenia
10AUSTRALIA澳大利亚àodàlìyǎÚc
11AUSTRIA奥地利àodìlìÁo
12AZERBAIJAN阿塞拜疆āsèbàijiāngAzerbaijan
13BAHRAIN巴林bālínBahrain
14BANGLADESH孟加拉国mèngjiālā guóBangladesh
15BARBADOS巴巴多斯bābāduōsīBarbados
16BELARUS白俄罗斯bái’èluósīBêlarut
17BELGIUM比利时bǐlìshíBỉ
18BELIZE伯利兹bó lìzīBelize
19BENIN贝宁bèi níngBénin
20BERMUDA百慕大群岛bǎimùdà qúndǎoBermuda
21BHUTAN不丹bù dānBhutan
22BOLIVIA玻利维亚bōlìwéiyǎBôlivia
23BOSNIA AND HERZEGOVINA波黑bō hēiBosnia and Herzegovina
24BOTSWANA博茨瓦纳bócíwǎnàBotswana
25Bouvet Island布维岛bù wéi dǎoĐảo Bouvet
26BRAZIL巴西bāxīBrazil
27BRITISH VIRGIN ISLANDS英属维尔京群岛yīng shǔ wéi’ěrjīng qúndǎoQuần đảo Virgin thuộc Anh
28BRUNEI文莱wén láiBrunei
29BULGARIA保加利亚bǎojiālìyǎBulgaria
30BURKINA FASO布基纳法索bù jī nà fǎ suǒBurkina Faso
31BURUNDI布隆迪bùlóngdíBurundi
32CAMBODIA柬埔寨jiǎnpǔzhàiCampuchia
33CAMEROON喀麦隆kāmàilóngCa-mơ-run
34CANADA加拿大jiānádàCanada
35Canary Islands加那利群岛jiānà lì qúndǎoQuần đảo Canaria
36CAPE VERDE佛得角fú dé jiǎoCộng hòa Cabo Verde
37CAYMAN ISLANDS开曼群岛kāi màn qúndǎoQuần đảo Cayman
38CENTRAL AFRICA中非zhōng fēiTrung Phi
39CHAD乍得zhàdéCộng hòa Tchad
40CHILE智利zhìlìChile
41CHINA中国zhōngguóTrung quốc
42Christmas Island圣诞岛shèngdàn dǎoĐảo giáng sinh
43Cocos(Keeling) Islands科科斯(基林)群岛kē kēsī (jī lín) qúndǎoQuần đảo Cocos (Keeling)
44COLOMBIA哥伦比亚gēlúnbǐyǎColombia
45Commonwealth of Dominica多米尼克duōmǐ níkèThịnh vượng chung Dominica
46Commonwealth of the Northern Marianas北马里亚纳自由联邦běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu liánbāngThịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana
47COSTA RICA哥斯达黎加gēsīdálíjiāCosta Rica
48COTE D’IVOIRE科特迪瓦kētèdíwǎCôte d’Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà)
49CROATIA克罗地亚kèluódìyàCroatia
50CUBA古巴gǔbāCuba
51CYPRUS塞浦路斯sāipǔlùsīĐảo Síp
52CZECH捷克jiékèCộng hòa Séc
53DEMOCRATIC P.R. KOREA朝鲜cháoxiǎnBắc Triều Tiên
54DENMARK丹麦dānmàiĐan Mạch
55DJIBOUTI吉布提jíbùtíCộng hòa Gi-bu-ti
56EAST TIMOR东帝汶dōngdìwènĐông Timor
57ECUADOR厄瓜多尔èguāduō’ěrEcuador
58EGYPT埃及āijíAi Cập
59EL SALVADOR萨尔瓦多sà’ěrwǎduōCộng hòa El Salvador
60EQIATORIAL GUINCA赤道几内亚chìdào jǐnèiyǎCộng hòa Guinea Xích Đạo
61ERITREA厄立特里亚èlìtèlǐyǎNhà nước Eritrea
62ESTONIA爱沙尼亚àishāníyǎEstonia
63ETHIOPIA埃塞俄比亚āisāi’ébǐyǎCộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia
64Falkland Islands(Malvinas)福克兰群岛(马尔维纳斯)fú kè lán qúndǎo (mǎ’ěr wéi nà sī)Quần đảo Falkland (Malvinas)
65FIJI斐济fěijìCộng hòa Quần đảo Phi-gi
66FINLAND芬兰fēnlánPhần Lan
67FRANCE法国fàguóPháp
68FRENCH GUIANA法属圭亚那fà zhǔ guīyǎnàGuyane thuộc Pháp
69FRENCH POLYNESIA法属波利尼西亚fà zhǔ bōlìníxīyàPolynesia thuộc Pháp
70FRENCH SOUTHERN TERRITORIES法属南部领地fà zhǔ nánbù lǐngdìVùng đất phía nam thuộc Phá
71GABON加蓬jiāpéngCộng hòa Gabon
72GEORGIA格鲁吉亚gélǔjíyàGeorgia
73GERMANY德国déguóĐức
74GHANA加纳jiā nàGhana
75Gibraltar直布罗陀zhíbùluōtuóGibraltar
76GREECE希腊xīlàHy Lạp
77GREENLAND格陵兰gélínglánGreenland
78GRENADA格林纳达gélínnàdáGrenada
79GUADELOUPE瓜德罗普岛guā dé luó pǔ dǎoGuadeloupe
80GUAM关岛guāndǎoGuam
81GUATEMALA危地马拉wēidìmǎlāGuatemala
82GUINEA几内亚jǐnèiyǎGuinea
83GUINEABISSAU几内亚比绍jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau
84GUYANA圭亚那guīyǎnàGuyana
85HAITI海地hǎidìHaiti
86Heard islands and Mc Donald Islands赫德岛和麦克唐纳岛hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎoĐảo Heard và quần đảo McDonald
87HONDURAS洪都拉斯hóngdūlāsīHonduras
88HONGKONG中国香港zhōngguó xiānggǎngHồng Kông, Trung Quốc
89HUNGARY匈牙利xiōngyálìHungary
90ICELAND冰岛bīngdǎoIceland
91Independent State of Samoa萨摩亚sàmó yǎSamoa
92INDIA印度yìndùẤn Độ
93INDONESIA印度尼西亚yìndùníxīyàIndonesia
94IRAN伊朗yīlǎngIran
95IRAQ伊拉克yīlākèIrac
96IRELAND爱尔兰ài’ěrlánAi-len
97ISRAEL以色列yǐsèlièIxraen
98ITALY意大利yìdàlìÝ
99JAMAICA牙买加yámǎijiāJamaica
100JAPAN日本rìběnNhật Bản
101JORDAN约旦yuēdànJordan
102KAZAKHSTAN哈萨克斯坦hāsàkè sītǎnKazakhstan
103KENYA肯尼亚kěnníyǎKenya
104KIECHTENSTEIN列支敦士登lièzhīdūnshìdēngKIECHTENSTEIN
105KIRIBATI基里巴斯jīlǐbāsīKiribati
106KUWAIT科威特kēwēitèCô-oét
107KYRGHYZSTAN吉尔吉斯斯坦jí’ěrjísī sītǎnKyrghyzstan
108LAOS老挝lǎowōLào
109LATVIA拉脱维亚lātuōwéiyǎLatvia
110LEBANON黎巴嫩líbānènCộng hoà Liban (Li-băng)
111LESOTHO莱索托láisuǒtuōVương quốc Lesotho
112LIBERIA利比里亚lìbǐlǐyǎLiberia
113LIBYA利比亚lìbǐyǎLibya
114LITHUANIA立陶宛lìtáowǎnLitva
115LUXEMBOURG卢森堡lú sēn bǎoĐại công quốc Luxembourg
116MACAO中国澳门zhōngguó àoménMa Cao, Trung Quốc
117MACEDONIA马其顿mǎqídùnCộng hòa Macedonia
118MADAGASCAR马达加斯加mǎdájiāsījiāCộng hòa Madagascar
119Madeira马德拉群岛(葡)mǎ dé lā qúndǎo (pú)Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha)
120MALAWI马拉维mǎ lā wéiCộng hòa Malawi
121MALAYSIA马来西亚mǎláixīyàMalaysia
122MALDIVES马尔代夫mǎ’ěrdàifūCộng hòa Maldives
123MALI马里mǎlǐCộng hoà Mali
124MALTA马耳他mǎ’ěrtāMalta
125MARSHALL ISLANDS马绍尔群岛mǎshào’ěr qúndǎoQuần đảo Marshall
126MARTINIQUE马提尼克岛mǎ tí níkè dǎoMartinique
127MAURITANIA毛里塔尼亚máolǐtǎníyǎMauritania
128MAURITIUS毛里求斯máolǐqiúsīCộng hòa Maurice
129Mayotte马约特mǎ yuē tèMayotte
130MEXICO墨西哥mòxīgēMexico
131MICRONESIA密克罗尼西亚mì kè luó ní xī yàMicronesia
132MOLDOVA摩尔多瓦mó’ěrduōwǎMoldova
133MONACO摩纳哥mónàgēMonaco
134MONGOLIA蒙古国ménggǔ guóMông Cổ
135Montenegro黑山hēishānMontenegro
136MONTSERRAT蒙特赛拉特岛méngtè sài lā tè dǎoMontserrat
137MOROCCO摩洛哥móluògēMa-rốc
138MOZAMBIQUE莫桑比克mòsāngbǐkèMozambique
139MYANMAR缅甸miǎndiànMyanmar
140Namibia纳米比亚nàmǐbǐyǎNamibia
141NAURU瑙鲁nǎo lǔNauru
142NEPAL尼泊尔níbó’ěrNepal
143NETHERLANDS ANTIKKES荷属安的列斯群岛hé shǔ ān dì liè sī qúndǎoAntilles thuộc Hà Lan
144NEW CALEDONIA新喀里多尼亚xīn kā lǐ duō ní yǎTân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới
145NEW ZEALAND新西兰xīnxīlánNew Zealand
146NICAREGUA尼加拉瓜níjiālāguāNicaragua
147NIGER尼日尔nírì’ěrCộng hoà Niger
148NIGERIA尼日利亚nírìlìyǎNigeria
149NIUE ISLAND纽埃niǔ āiNiue
150Norfolk Island诺福克岛nuò fú kè dǎoĐảo Norfolk
151NORWAY挪威nuówēiNa Uy
152OMAN阿曼āmànÔ-man
153PAKISTAN巴基斯坦bājīsītǎnPakistan
154Palau帕劳pà láoCộng hoà Palau
155PALESTINE巴勒斯坦bālèsītǎnPalestine
156PANAMA巴拿马bānámǎPanama
157PAPUA NEW GUINEA巴布亚新几内亚bābùyǎ xīn jǐnèiyǎPapua New Guinea
158PARAGUAY巴拉圭bālāguīParaguay
159PERU秘鲁bìlǔPeru
160PHILIPPINES菲律宾fēilǜbīnPhilippines
161PITCAIRN ISLAND皮特开恩岛pítè kāi’ēn dǎoĐảo Pitcairn
162POLAND波兰bōlánBa Lan
163PORTUGAL葡萄牙pútáoyáBồ Đào Nha
164PUERTO RICO波多黎各岛bōduōlígè dǎoĐảo Puerto Rico
165QATAR卡塔尔kǎtǎ’ěrQatar
166Republic of South Sudan南苏丹共和国nán sūdān gònghéguóCộng hòa Nam Sudan
167REUNION留尼汪岛liú ní wāng dǎoREUNION
168ROMANIA罗马尼亚luómǎníyǎRumani
169RUSSIA (tên các nước bằng tiếng trung)俄罗斯èluósīNga
170RWANDA卢旺达lúwàngdáRwanda
171SAINT KITTS AND NEVIS圣基茨和尼维斯shèng jī cí hé ní wéi sīLiên bang Saint Kitts và Nevis
172SAN MARINO圣马力诺shèngmǎlìnuòSan Marino
173SAO TOME AND PRINCIP圣多美和普林西比shèng duō měihé pǔ lín xī bǐSao Tome và Principe
174SAUDI ARABIA沙特阿拉伯shātè ālābóẢ Rập Saudi, Ả Rập Xê Út
175SENEGAL塞内加尔sàinèijiā’ěrSê-nê-gan
176SERBIA塞尔维亚sài’ěrwéiyǎSerbia (Xéc-bi-a)
177SEYCHELLES塞舌尔sāi shé ěrSeychelles (Xây-sen)
178SIERRA LEONE塞拉利昂sèlālì’ángSierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)
179SINGAPORE新加坡xīnjiāpōSingapore
180SLOVAK斯洛伐克sīluòfákèTiệp Khắc
181SLOVENIA斯洛文尼亚sīluòwénníyǎSlovenia
182SOLOMON ISLANDS所罗门群岛suǒluómén qúndǎoQuần đảo Solomon
183SOMALIA索马里suǒmǎlǐSomalia
184SOUTH AFRICA南非nánfēiNam Phi
185South Georgia and South Sandwich Islands南乔治亚岛和南桑德韦奇岛nán qiáo zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎoNam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich
186SPAIN西班牙xībānyáTây Ban Nha
187SRI LANKA斯里兰卡sīlǐlánkǎSri Lanka
188ST.HELENA,ASCENSION圣赫勒拿和阿森松岛等shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děngST.HELENA,ASCENSION
189ST.LUCIA圣卢西亚shèng lú xīyǎST.LUCIA
190ST.PIERRE AND MIQUEL圣皮埃尔岛和密克隆岛shèng pí āi ěr dǎo hé mì kèlóng dǎoST.PIERRE AND MIQUEL
191ST.VINCENT圣文森特和格林纳丁斯shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sīST.VINCENT
192SURINAM苏里南sūlǐnánSURINAM
193Svalbard and Jan mayen islands斯瓦尔巴群岛sī wǎ’ěr bā qúndǎoSvalbard and Jan mayen islands
194SWAZILAND斯威士兰sī wēi shì lánSwaziland
195SWEDEN瑞典ruìdiǎnThụy Điển
196SWITZERLAND瑞士ruìshìThụy Sĩ
197SYRIA叙利亚xùlìyǎSyria
198TADZHIKISTAN塔吉克斯坦tǎjíkè sītǎnTajikistan
199TAIWAN中国台湾zhōngguó táiwānĐài Loan, Trung Quốc
200TANZANIA坦桑尼亚tǎnsāngníyǎTanzania
201THAILAND泰国tàiguóThái Lan
202THE BAHAMAS巴哈马bāhāmǎThịnh vượng chung Bahamas
203THE COMOROS科摩罗kē mó luóComoros
204THE COOK ISLANDS库克群岛kù kè qúndǎoQuần đảo Cook
205THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF CONGO刚果(金)gāngguǒ (jīn)Cộng hòa Dân chủ Congo
206THE DOMINICAN REPUBLIC多米尼加duōmǐníjiāCộng hòa Dominica
207THE FAEROE ISLANDS法罗群岛fǎ luō qúndǎoQuần đảo Faroe
208THE GAMAIA冈比亚gāngbǐyǎCộng hòa Gambia
209THE NETHERLANDS荷兰hélánHà Lan
210THE REPUBLIC OF CONGO刚果(布)gāngguǒ (bù)Cộng hòa Congo
211THE REPUBLIC OF KOREA韩国hánguóHàn Quốc
212THE SUDAN苏丹sūdānSudan
213TOGO多哥duō gēTogo
214TOKELAU ISLANDS托克劳群岛tuō kè láo qúndǎoQuần đảo Tokelau
215TONGA汤加tāngjiāVương quốc Tonga
216TRINIDAD AND TOBAGO特立尼达和多巴哥tè lì ní dá hé duō bā gēTrinidad và Tobago
217TUNISIA突尼斯túnísīTunisia
218TURKEY土耳其tǔ’ěrqíThổ Nhĩ Kỳ
219TURKMENISTAN土库曼斯坦tǔkùmàn sītǎnTurkmenistan
220TURKS AND CAICOS ISL特克斯和凯科斯群岛tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎoQuần đảo Turks và Caicos
221TUYALU图瓦卢tú wǎ lúTuvalu
222U.S.A美国měiguóHoa Kỳ
223UGANDA乌干达wūgāndáCộng hòa Uganda
224UKRAINE乌克兰wūkèlánUkraine
225UNITED ARAB EMIRATES阿联酋āliánqiúCác tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
226UNITED KINGDOM英国yīngguóVương quốc Anh
227United States Minor Outlying Islands美国本土外小岛屿měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔCác tiểu đảo xa của Hoa Kỳ
228URUGUAY乌拉圭wūlāguīUruguay
229UZBEKISTAN乌兹别克斯坦wūzībiékè sītǎnUzbekistan
230VANUATU瓦努阿图wǎnǔ’ātúVanuatu
231VATICAN梵蒂冈fàndìgāngVatican
232VENEZUELA委内瑞拉wěinèiruìlāVenezuela
233VIET NAM越南yuènánViệt Nam
234VIRGIN ISLANDS OF TH美属维尔京群岛měi shǔ wéi’ěrjīng qúndǎoQuần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ
235WALLIS AND FUTUNA瓦利斯和富图纳群岛wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎoWallis và Futuna
236WESTERN SAHARA西撒哈拉xī sǎhālāTây Sahara
237YEMEN也门共和国yěmén gònghéguóCộng hòa Yemen
238ZAMBIA赞比亚共和国zànbǐyǎ gònghéguóCộng hòa Zambia
239ZIMBABWE津巴布韦jīnbābùwéiCộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê

Trên đây là hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới được phiên âm tên các nước bằng tiếng Trung nhé. Hi vọng các bạn sẽ không còn băn khoăn khi nghĩ tới tên của một nước nào đó nữa. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Đừng quên xem thêm các chủ đề từ vựng khác nữa nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu