Bạn đã nắm được hết cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung chưa? Cha mẹ, con cái, chú dì cô bác…v.v… tiếng Hoa gọi như thế nào?
![từ vựng tiếng trung gia đình](https://hoctiengtrungtudau.com/wp-content/uploads/2020/03/tu-vung-tieng-trung-gia-dinh.jpg)
Hôm nay cùng học các từ vựng về chủ đề gia đình và các chức danh trong một gia đình nhé.
Bố: 父亲 /Fùqīn/ hoặc 爸爸 /Bàba/
Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ hoặc 妈妈 /Māma/
Vợ : 妻子 /Qīzi/ hoặc 老婆 /Lǎopó/
Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ hoặc老公 /Lǎogōng/
Con trai : 儿子 /Érzi/
Con dâu: 媳妇 /Xífù/
Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
Con rể : 女婿 /Nǚxù/
Anh trai: 哥哥 /Gēgē/
Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo
Em trai: 弟弟/Dìdì/
Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/
Chị gái: 姐姐 /Jiějie/
Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
Em gái: 妹妹 /Mèimei/
Em rể: 妹夫 /Mèifū/
Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/
Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/
Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/
Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/
Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/
Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/
Ông nội: 爷爷 /Yéye/
Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/
Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/
Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/
Cậu:舅舅 /Jiùjiu/
Mợ: 舅妈 /Jiùmā/Anh em họ : 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
Dì : 姨妈 /Yímā/
Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/
- Từ vựng chủ đề toán học
- Tên Tiếng Trung Quốc
- Từ vựng về mạng internet
- Từ vựng chủ đề gia đình
- Từ vựng về tết nguyên đán
- Từ vựng chủ đề hội họa
- Từ vựng về hôn nhân cưới xin
- Từ vựng tên các nước trên thế giới
- 55 cặp từ trái nghĩa thông dụng
- 屌丝 (diǎo sī) có nghĩa là gì?
- 108 món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
- Các câu nói tỏ tình tiếng Trung độc đáo