Từ vựng tiếng Trung về Tết

Tết luôn là dịp gia đình xum vầy, mọi người vui vẻ chúc tụng nhau. Vì thế, trong tiếng Trung tết càng rất quan trọng và ý nghĩa. Các bạn đã nắm được từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết chưa?

từ vựng tiếng trung về tết

Hôm nay cùng học thêm các 50 từ mới thường được sử dụng trong dịp tết đến nhé.

  1. Âm lịch  农历  nóng lì
  2. Tết  春节 chūn jiē
  3. Tháng giêng   正月   zhèng yuè
  4. Đêm giao thừa   除夕    chú xī
  5. Mùng 1 tết   初一    chū yī
  6. Bao lì xì   红包   hóng bāo
  7. Múa sư tử  舞狮  wǔ shī
  8. Múa rồng   舞龙  wǔ lóng
  9. Xua đuổi xui xẻo     去晦气   qù huì qì
  10. Thờ tổ tiên     祭祖宗jì    zǔ zōng
  11. Quét dọn phòng    扫房     sǎo fáng
  12. Tổng vệ sinh      大扫除           dà sǎo chú
  13. Cơm đoàn viên         团圆饭      tuán yuán fàn
  14. Cơm tất niên     年夜饭    nián yè fàn
  15. Bánh chẻo      饺子     jiǎo zǐ
  16. Khay đựng bánh mứt kẹo       糖果盘      táng guǒ pán
  17. Hạt dưa       西瓜子      xī guā zǐ
  18. Cây Quất        金桔          jīn jú
  19. Mứt ngó sen       糖藕        táng ǒu
  20. Táo tàu     红枣        hóng zǎo
  21. Kẹo lạc      花生糖   huā shēng táng
  22. Chúc tết    拜年  bài nián
  23. Ngày lễ tết   节日   jié rì
  24. Chơi xuân , du xuân   踏春   tā chūn
  25. Tiền mừng tuổi   压岁钱   yā suì qián
  26. Đón giao thừa   守岁  shǒu suì
  27. Tết ông công ông táo   灶王节   zào wāng jié
  28. Lễ ông công ông táo   祭灶节   jì zào jié
  29. Tết nguyên đán   大年   dà nián
  30. Câu đối đỏ   红对联   hóng duìlián
  31. Hoa mai   腊梅   là méi
  32. Hoa đào   报春花   bào chūn huā
  33. Pháo hoa   花炮   huā pào
  34. Dưa hành   酸菜   suān cài
  35. Tết đoàn viên   团圆节    tuán jié yuán
  36. Thịt mỡ   肥肉   féi ròu
  37. Bánh chưng xanh    录粽子   lù zōng zi
  38. Tràng pháo    爆竹    bào zhú
  39. Đốt pháo hoa    放花    fàng huā
  40. Cây nêu    旗竿    qí gān
  41. Hoa đăng    花灯    huā dēng
  42. Tết nguyên tiêu    元宵节   yuán xiāo jiē
  43. Tranh tết    年画    nián huà
  44. Mua đồ tết   买年货    mǎi nián huò
  45. Kinh rượu   敬酒   jìng jiǔ
  46. Đèn lồng   灯笼  dēng lóng
  47. Ăn tết   过年   guò nián
  48. Mâm ngũ quả   五果盘   wǔ guǒ pán
  49. Hoa mai    腊梅   là méi
  50. Hoa đào   报春花   bào chūn huā
  51. Đón giao thừa   守岁  shǒu suì
  52. Chơi xuân , du xuân   踏春   tā chūn
  53. Tiền mừng tuổi   压岁钱  yā suì qián
  54. Xông đất   破土动工 P òtǔ dòng gōng
  55. Ăn tết   过年  guò nián
  56. Đi chúc tết   拜年  bài nián
  57. Cơm tất niên  年夜饭  nián yè fàn
  58. Pháo hoa  花炮 huā pào

59. Chúc bạn một năm mới vui vẻ hạnh phúc! – 祝你新的一年快乐幸福 – zhù nǐ xīn de yī nián kuài lè xìng fú

Trên đây là các từ mới về chủ đề ngày tết và các phong tục như mừng tuổi, tiền lì xì, đi chúc tết thăm thú họ hàng. Các bạn còn muốn biết thêm những từ khác nhớ để lại comment nhé. Ad sẽ giải đáp thêm cho bạn.

Chúc bạn học tốt tiếng Trung!

Menu