Tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay và ý nghĩa

Sắp đến sinh nhật một người bạn Trung Quốc, một người sếp là người Hoa, một người thân thương nhất với bạn,… nhưng bạn chưa biết cách nói chúc mừng sinh nhật tiếng Trung như thế nào chưa?

Mẫu câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa

Hôm nay hãy cùng Học Tiếng Trung Từ Đầu điểm qua một số câu chúc mừng sinh nhật hay và ý nghĩa nhất bằng tiếng Trung nhé

Nội Dung

I. Một số mẫu câu chúc sinh nhật thông dụng bằng tiếng Trung

Những lời chúc này là những câu đơn giản nhưng vẫn đầy ý nghĩa và có thể áp dụng với tất cả mọi người. 

1. 祝你生日快乐

/   Zhù nǐ shēngrì kuàilè /  

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. 

2. 祝你生辰快乐!

/ Zhù nǐ shēngchén kuàilè! / 

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. 

3. 生日快乐,永远幸福

/ Shēngrì kuàilè, yǒngyuǎn xìngfú / 

Sinh nhật vui vẻ, luôn luôn hạnh phúc

4. 祝福你生日快乐生命中的每一天永远青春靓丽

/ Zhùfú nǐ shēngrì kuàilè shēngmìng zhòng de měi yītiān yǒngyuǎn qīngchūn liànglì./ 

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, luôn trẻ trung xinh đẹp mỗi ngày.

5. 一句问候,一声祝福,一切如愿,一生幸福,一世平安。祝生日快乐。

/ Yījù wènhòu, yīshēng zhùfú, yīqiè rúyuàn, yīshēng xìngfú, yīshì píng’ān. Zhù shēngrì kuàilè. /

Một lời hỏi thăm, một tiếng chúc phúc, mọi thứ như nguyện, một đời hạnh phúc, một đời bình an. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. 

6. 祝你生日快乐、温馨、幸福……

/ Zhù nǐ shēngrì kuàilè, wēnxīn, xìngfú…… / 

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, ấm áp, hạnh phúc,…

7. 大展宏图!

/dà zhǎn hóngtú!/

Sự nghiệp phát triển!

8. 祝你生日快乐!天天好心情!永远靓丽!

/ Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Tiāntiān hǎo xīnqíng! Yǒngyuǎn liànglì! / 

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, luôn luôn vui vẻ xinh đẹp. 

9. 亲爱的朋友,愿你天天快乐,年年好运,一生幸福!

/ Qīn’ài de péngyǒu, yuàn nǐ tiāntiān kuàilè, nián nián hǎo yùn, yīshēng xìngfú! / 

Bạn thân mến, chúc bạn ngày ngày vui vẻ, năm năm may mắn, cả đời hạnh phúc! 

10. 祝生日快乐、好运、健康、快乐!

/ Zhù shēngrì kuàilè, hǎo yùn, jiànkāng, kuàilè! / 

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, may mắn, khỏa manh, vui vẻ! 

11. 从心所欲!

/cóngxīnsuǒyù!/ 

Muốn gì được nấy!

12. 祝你这一年中快乐、成功。

/ zhù nǐ zhè yī nián zhōng kuàilè, chénggōng./ 

Chúc bạn một năm vui vẻ, thành công. 

13. 万事如意

/wàn shì rú yì/ Vạn sự như ý

15. 祝你健康!

/zhù nǐ jiànkāng!/: Chúc bạn mạnh khỏe!

16. 祝一切顺利!

/zhù yíqiè shùnlì!/: Chúc mọi việc thuận lợi!

17. 我在那盛开的兰花瓣上写出对你无穷的思念与祝福,并祝你生日快乐!

/ Wǒ zài nà shèngkāi de lán huābàn shàng xiě chū duì nǐ wúqióng de sīniàn yǔ zhùfú, bìng zhù nǐ shēngrì kuàilè! / 

Tôi đã viết những suy nghĩ và lời chúc phúc vô hạn của mình lên những cánh hoa lan nở rộ và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

18.  让我为你祝福,让我为你欢笑,因为在你生日的今天,我的内心也跟你一样的欢腾、喜悦。祝你快乐!

Ràng wǒ wèi nǐ zhùfú, ràng wǒ wèi nǐ huānxiào, yīnwèi zài nǐ shēngrì de jīntiān, wǒ de nèixīn yě gēn nǐ yīyàng de huānténg, xǐyuè. Zhù nǐ kuàilè!

Hãy để tôi chúc phúc cho bạn, hãy để tôi mang niềm vui cho bạn, bởi vì vào ngày sinh nhật của bạn hôm nay,  trong lòng tôi cũng hạnh phúc và vui vẻ như bạn. Chúc bạn hạnh phúc!

19. 感谢上帝赐给我像你这样的朋友!在你的生日里, 我愿你快快活活!

/gǎn xiè shàng dì cì gěi wǒ xiàng nǐ zhè yàng de péngyou! zài nǐ de shēng rì lǐ, wǒ yuàn nǐ kuài kuài huohuo/

Cảm ơn thượng đế đã ban cho tớ một người bạn như cậu! Vào ngày sinh nhật cậu, tớ chúc cậu luôn vui vẻ! 

20. 祝你生日快乐, 每天都像过生日一样乐呵呵!爱情事业都红火!

/ zhù nǐ shēng rì kuài lè, měi tiān dou xiàng guò shēng rì yí yàng lè hē hē! ài qíng shì yè dou hóng huǒ/

Chúc cậu sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ giống như ngày sinh nhật! Tình yêu và sự nghiệp đều thuận lợi tốt đẹp.

Happy birthday to you
Vui một chút nhé, nếu bạn có một người bạn nào đó mũm mĩm đáng yêu thì có thể chúc vui 猪你生日快乐! (Chúc mừng sinh nhật lợn yêu) <3!

21.   生日快乐! 永远十八!

/ sheng rì kuài lè! yǒng yuan shí bā/

Sinh nhật vui vẻ! Mãi mãi tuổi 18 nhé!

22. 祝您新时代更快乐,更快乐!

/ Zhù nín xīn shídài gèng kuàilè, gèng kuàilè! / 

Chúc bạn thêm tuổi mới thật nhiều niềm vui và hạnh phúc! 

23. 祝你与家人和朋友度过一个快乐的生日!

Zhù nǐ  yǔ jiārén hé péngyǒu dùguò yīgè kuàilè de shēngrì!

Chúc bạn có một ngày sinh nhật thân thương bên gia đình và bạn bè! 

24. 祝你生日快乐,祝您新时代越来越成熟,快乐。! 

Zhù nǐ shēngrì kuàilè, zhù nín xīn shídài yuè lái yuè chéngshú, kuàilè! 

Chúc mừng sinh nhật em, chúc em thêm tuổi mới ngày càng trưởng thành hơn, hạnh phúc hơn!  

25. 祝你生日那天有很多礼物!

zhù nǐ shēngrì nèitiān yǒu hěnduō lǐwù!

Chúc bạn có thật nhiều quà trong ngày sinh nhật của mình! 

26. 祝福你事事顺心, 幸福无边!

/zhù fú nǐ shì shì shùn xīn, xìng fú wú biān/

Chúc bạn mọi việc đều thuận lợi, hạnh phúc vô biên!

27.愿你成为自己的太阳,无需去借谁的光

/ Yuàn nǐ chéngwéi zìjǐ de tàiyáng, wúxū qù jiè shéi de guāng / 

Mong bạn sẽ trở thành mặt trời của chính mình, không cần mượn ánh sáng của bất kì ai. 

II. Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung dành cho vợ, chồng, người yêu

1. 祝我全世界最好的男朋友生日快乐,望你在未来无数年的日子里一如既往的爱我,愿我们所有的小美好都能如期而至。

/ Zhù wǒ quán shìjiè zuì hǎo de nán péngyǒu shēngrì kuàilè, wàng nǐ zài wèilái wúshù nián de rìzi lǐ yīrújìwǎng de ài wǒ, yuàn wǒmen suǒyǒu de xiǎo měihǎo dōu néng rúqí ér zhì / 

Em chúc người yêu tốt nhất của em trên thế giới sinh nhật vui vẻ. Em hy vọng rằng anh sẽ yêu em mãi mãi như vậy. Em hy vọng rằng tất cả những điều tốt đẹp nhỏ bé  của chúng ta sẽ đến như mong đợi.

2. 祝老公(老婆)生日快乐,感恩相遇,感恩不放弃,感恩一起走过风风雨雨,感谢一路走来你对我的宠爱。

Zhù lǎogōng (lǎopó) shēngrì kuàilè, gǎn’ēn xiāngyù, gǎn’ēn bù fàngqì, gǎn’ēn yīqǐ zǒuguò fēng fēngyǔ yù, gǎnxiè yīlù zǒu lái nǐ duì wǒ de chǒng’ài.

Chúc chồng ( vợ ) sinh nhật vui vẻ, cảm ơn những lần gặp gỡ, cảm ơn vì đã không bỏ cuộc, cảm ơn vi đã cùng nhau bước qua những thăng trầm, cảm ơn tình yêu của anh dành cho em suốt chặng đường qua.

3. 提前祝我全世界最好的老公(老婆)生日快乐,我希望从青春到白头。愿你在未来的日子里一如既往的爱我,愿我们越来越好。

Tíqián zhù wǒ quán shìjiè zuì hǎo de lǎogōng (lǎopó) shēngrì kuàilè, wǒ xīwàng cóng qīngchūn dào báitóu. Yuàn nǐ zài wèilái de rìzi lǐ yīrújìwǎng de ài wǒ, yuàn wǒmen yuè lái yuè hǎo.

Vợ (chồng) chúc người chồng (vợ)  tốt nhất của vợ (chồng) trên thế giới có một sinh nhật hạnh phúc trước, vợ ( chồng)  hy vọng đi cùng chồng đến đầu bạc răng long. Em ( anh) sẽ vẫn yêu ( anh ) em như những ngày đâu và chúng ta sẽ ngày càng tốt hơn.

4.  深情不及久伴,厚爱无需多言。祝老公生日快乐,今生有幸与你相伴。愿我有生之年,年年为你点燃生日的烛焰。

Shēnqíng bùjí jiǔ bàn, hòu’ài wúxū duō yán. Zhù lǎogōng shēngrì kuàilè, jīnshēng yǒuxìng yǔ nǐ xiāngbàn. Yuàn wǒ yǒushēngzhīnián, nián nián wèi nǐ diǎnrán shēngrì de zhú yàn.

Thâm tình không bằng lâu ngày bầu bạn, yêu thương không nhất thiết phải nói nhiều. Chúc ông xã sinh nhật vui vẻ, kiếp này có phúc được bầu bạn.Nguyện những năm về sau, năm nào vợ cũng được thắp ngọn nến sinh nhật cho chồng

5. 亲爱的, 祝你生日快乐, 我要陪你度过以后的每一个生日

 (Qīn’ài de, zhù nǐ shēngrì kuàilè, wǒ yào péi nǐ dùguò yǐhòu de měi yīgè shēngrì) 

 Em yêu à, chúc em sinh nhật vui vẻ, anh muốn cùng với em đón từng cái sinh nhật!

6. 宝贝, 祝你生日快乐, 永远漂亮 

(Bǎobèi, zhù nǐ shēngrì kuàilè, yǒngyuǎn piàoliang) 

 Cưng à, chúc em sinh nhật vui vẻ và luôn luôn xinh đẹp

7. 我为你建造一座美丽的花园, 那里种满了幸福的花朵, 铺满了吉祥的绿草. 今天是你的生日, 我还特地为你你挂满了快乐的云彩. 愿你事事顺意, 天天舒心.

wǒ wèi nǐ jiàn zào yí zuò měi lì de huā yuán, nà lǐ zhòng mǎn le xìng fú de huā duǒ, pū mǎn le jí xiáng de lǜ cǎo. jīn tiān shì nǐ de shēng rì, wǒ hái tè dì wèi nǐ nǐ guà mǎn le kuài lè de yún cǎi. yuàn nǐ shì shì shùn yì, tiān tiān shū xīn

Anh trồng một vườn hoa xinh đẹp cho em, ở đó trồng đầy những bông hoa hạnh phúc, phủ đầy những ngọn cỏ xanh may mắn. Hôm nay là sinh nhật em, anh còn đặc biệt treo thêm những đám mây ngũ sắc. Chúc em mọi thứ đều thuận lợi như ý, ngày ngày vui vẻ.

8. 感谢这个日子, 为我送来了你;感谢这个日子, 诞生我的爱妻. 你的生日我将永生谨记, 你的生日我将祝福到底. 老婆, 祝你生日快乐!永远美丽!

Gǎn xiè zhè gè rìzi, wèi wǒ sòng lái le nǐ; gǎn xiè zhè gè rìzi, dàn shēng wǒ de ài qī. nǐ de shēng rì wǒ jiāng yǒng shēng jǐn jì, nǐ de shēng rì wǒ jiāng zhù fú dào dǐ. lǎo pó, zhù nǐ shēng rì kuài lè! yǒng yuǎn měi lì

Cảm ơn ngày này đã mang em đến cho anh, cảm ơn ngày này đã sinh ra vợ yêu của anh. Sinh nhật em anh sẽ luôn ghi nhớ, sinh nhật của em anh sẽ luôn gửi tặng em những lời chúc. Vợ à, chúc em sinh nhật vui vẻ và luôn luôn xinh đẹp nhé!

9. 我祝老公生日快乐,今生有幸 与你相伴。我们要一直走下去哦。永远爱你.

Wǒ zhù lǎogōng shēngrì kuàilè, jīnshēng yǒuxìng yǔ nǐ xiāngbàn. Wǒmen yào yīzhí zǒu xiàqù ó. Yǒngyuǎn ài nǐ!

Em chúc chồng em sinh nhật vui vẻ nhé… Em thật là may mắn khi được ở bên cạnh anh trong cuộc đời này… Chúng ta cùng nhau đi hết con đường này nhé. Em mãi mãi yêu anh!

10. 没有五彩的鲜花,没有浪漫的诗句,没有贵重的礼物,没有兴奋的惊喜,只有轻轻的祝福,老婆,祝你生日快乐。

/ Méiyǒu wǔcǎi de xiānhuā, méiyǒu làngmàn de shījù, méiyǒu guìzhòng de lǐwù, méiyǒu xīngfèn de jīngxǐ, zhǐyǒu qīng qīng de zhùfú, lǎopó, zhù nǐ shēngrì kuàilè./ 

Không có hoa tươi ngũ sắc, không có câu thơ lãng mạn, không có những món quà đắt đỏ, không có những điều bất ngờ, chỉ có câu chúc giản đơn, vợ à, chúc em sinh nhật vui vẻ. 

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay và ý nghĩa

III. lời chúc mừng sinh nhật dành cho ông bà, cha mẹ, người lớn tuổi,…

1. 老妈, 生日快乐, 我永远爱你.

/ lǎo mā, shēng rì kuài lè, wǒ yǒng yuǎn ài nǐ / 

Mẹ à, sinh nhật vui vẻ, con mãi mãi yêu mẹ. 

2. 亲爱的妈妈, 祝您: 生日快乐!心情舒畅!身体健康 

/ Qīn’ài de māmā, zhù nín: Shēngrì kuàilè! Xīnqíng shūchàng! Shēntǐ jiànkāng/ 

Mẹ yêu, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, tâm trang thoải mái! Sức khỏe dồi dào.

3. 在这个日子里, 我想起了您. 我只希望给您所有我的祝福, 亲爱的妈妈您辛苦了, 生日快乐!

/ zài zhè gè rìzi lǐ, wǒ xiǎng qǐ le nín. wǒ zhǐ xī wàng gěi nín suǒ yǒu wǒ de zhù fú, qīn ài de māma nín xīn kǔ le, shēng rì kuài lè / 

Vào ngày này con nhớ đến mẹ. Con chỉ muốn đem hết tất cả những lời chúc phúc của con gửi tới mẹ, mẹ yêu à, mẹ đã vất vả rồi, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ! 

4. 老爸, 你是我的高山, 你是我的大海, 谢谢你教会我成长, 谢谢你包容我的小任性, 今天是你生日, 祝你生日快乐.

/ Lǎo bà, nǐ shì wǒ de gāo shān, nǐ shì wǒ de dà hǎi, xiè xiè nǐ jiào huì wǒ chéng zhǎng, xiè xiè nǐ bāo róng wǒ de xiǎo rèn xìng, jīn tiān shì nǐ shēng rì, zhù nǐ shēng rì kuài lè

Bố à, bố là ngọn núi cao của con, là biển rộng của con, cảm ơn bố đã dạy con nên người, cảm ơn bố đã bao dung cho sự ngang bướng của con, hôm nay là sinh nhật bố, chúc bố sinh nhật vui vẻ!

5.  祝: 老爸永远健康, 永远年轻, 永远幸福.

/ Zhù: lǎo bà yǒng yuǎn jiàn kāng, yǒng yuǎn nián qīng, yǒng yuǎn xìng fú/ 

Chúc bố luôn luôn khỏe mạnh, trẻ trung và luôn luôn hạnh phúc.

6. 祝爷爷: 生日快乐、身体健康!祝您老人家福如东海长流水, 寿比南山.

/ Zhù yéye: shēng rì kuài lè 、 shēn tǐ jiàn kāng! zhù nín lǎo rén jiā fú rú dōng hǎi cháng liú shuǐ, shòu bǐ nán shān / 

Chúc ông nội sinh nhật vui vẻ, mạnh khỏe! Chúc ông phúc như đông hải, thọ tỉ nam sơn.

7. 愿你福如东海, 寿比南山. 祝你健康长

 /Yuàn nǐ fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān. Zhù nǐ jiànkāng chángshòu/ 

Chúc ông phúc như đông hải, thọ tỉ nam sơn. Chúc ông mạnh khỏe sống lâu

8. 祝爷爷万寿无疆 长命百岁,年年有今日,岁岁有今日。老如松柏。

/ Zhù yéyé wànshòuwújiāng cháng mìng bǎi suì, nián nián yǒu jīnrì, suì suì yǒu jīnzhāo. Lǎo rú sōngbǎi. / 

Chúc ông vạn thọ vô cương sống lâu trăm tuổi, năm nào, tuổi nào cũng có ngày hôm nay, già như tùng bách. 

9. 爷爷生日快乐,虽然我没有什么礼物送给你,但是我会送你一句祝福语,“爷爷祝你身体健康、长命百岁。

/ Yéyé shēngrì kuàilè, suīrán wǒ méiyǒu shé me lǐwù sòng gěi nǐ, dànshì wǒ huì sòng nǐ yījù zhùfú yǔ,“yéyé zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì. / 

Chúc ông sinh nhật vui vẻ, mặc dù cháu không có quà tặng ông nhưng cháu sẽ tặng ông câu chúc phúc: ông ơi, chúc ông mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi. 

VI. Lời chúc sinh nhật dành cho sếp 

1. 祝:老板永远这样帅气,生意越做越大。生日快乐!

/ Zhù: Lǎobǎn yǒngyuǎn zhèyàng shuàiqì, shēngyì yuè zuò yuè dà. Shēngrì kuàilè! / 

Chúc ông chủ luôn luôn đẹp trai, làm ăn càng ngày càng to. Sinh nhật vui vẻ! 

2. 今天是您的生日,祝领导步步高升,官运亨通,生日快乐!

/ Jīntiān shì nín de shēngrì, zhù lǐngdǎo bùbùgāo shēng, guānyùn hēngtōng, shēngrì kuàilè! / 

Hôm nay là sinh nhật anh( ông), chúc lãnh đạo từng bước thăng chức, con đường làm quan thuận lợi, sinh nhật vui vẻ. 

3. 请接受我深深的祝愿,愿所有的欢乐都陪伴着您直到永远。老板,生日愉快!

/ Qǐng jiēshòu wǒ shēn shēn de zhùyuàn, yuàn suǒyǒu de huānlè dōu péibàn zhe nín zhídào yǒngyuǎn. Lǎobǎn, shēngrì yúkuài! / 

Xin hay đón nhận lời chúc sâu sắc của tôi, nguyện cho tất cả những niềm vui sẽ đi cùng ngài mãi mãi, sinh nhật vui vẻ nhé sếp! 

4. 领导大哥,您真是有本事,我想把您当做偶像一样供着,愿您在生日的日子里,幸运永相伴!幸福过一生!

/ Lǐngdǎo dàgē, nín zhēnshi yǒu běnshì, wǒ xiǎng bǎ nín dàngzuò ǒuxiàng yīyàng gōngzhe, yuàn nín zài shēngrì de rìzi lǐ, xìngyùn yǒng xiāngbàn! Xìngfúguò yīshēng! / 

Sếp, anh đúng là có bản lĩnh, em muốn coi anh như thần tượng của mình, chúc anh trong ngày sinh nhật hôm nay may mắn, hạnh phúc một đời. 

 5. 在您生日的这一天, 只希望老板您能快乐、健康、美丽生日快乐!

/zài nín shēng rì de zhè yī tiān, zhǐ xī wàng lǎo bǎn nín néng kuài lè 、 jiàn kāng 、 měi lì shēng rì kuài lè/

Vào ngày sinh nhật sếp chỉ mong sếp có thể vui vẻ mạnh khỏe, xinh đẹp, sinh nhật vui vẻ!

6. 老板您的生日到了, 发条短信祝福你生日快乐, 身体健康!请您放心, 我一定会努力的工作的, 一定会好好的干, 不辜负您的栽培的

/lǎo bǎn nín de shēng rì dào le, fā tiáo duǎn xìn zhù fú nǐ shēng rì kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng! qǐng nín fàng xīn, wǒ yí dìng huì nǔ lì de gōng zuò de, yí dìng huì hǎohao de gān, bù gū fù nín de zāi péi de/

Sinh nhật sếp đến rồi, em gửi tin nhắn chúc sếp sinh nhật vui vẻ, mạnh khỏe! Mong sếp yên tâm, em nhất định sẽ cố gắng làm việc, không phụ sự đề bạt của sếp.

7. 公司全体同事祝你生日快乐!愿所有的快乐、所有的幸福、所有的温馨、所有的好运都永远围绕在你的身边. 

/gōng sī quán tǐ tóng shì zhù nǐ shēng rì kuài lè! yuàn suǒ yǒu de kuài lè 、 suǒ yǒu de xìng fú 、 suǒ yǒu de wēn xīn 、 suǒ yǒu de hǎo yùn dou yǒng yuǎn wéi rào zài nǐ de shēn biān/

Toàn thể đồng nghiệp công ty chúc sếp sinh nhật vui vẻ! Mong tất cả mọi niềm vui, hạnh phúc, ấm áp và may mắn sẽ luôn luôn ở bên sếp.

8. 感谢您我亲爱的领导, 感谢您在工作上对我的帮助, 感谢您对我的培育, 感谢您平时对我的照顾, 衷心的祝愿您, 生日快乐!

/gǎn xiè nín wǒ qīn ài de lǐng dǎo, gǎn xiè nín zài gōng zuò shàng duì wǒ de bāng zhù, gǎn xiè nín duì wǒ de péi yù, gǎn xiè nín píng shí duì wǒ de zhào gù, zhōng xīn de zhù yuàn nín, shēng rì kuài lè/

Cảm ơn sếp thân yêu của em, cảm ơn sự giúp đỡ của anh trong công việc, cảm ơn sự dẫn dắt của anh, cảm ơn sự chiếu cố của anh, chân thành chúc anh sinh nhật vui vẻ!

9. 尊敬的老板, 在您生日这一天, 将快乐的音符, 作为礼物送给你, 愿你拥有365个美丽的日子!

/zūn jìng de lǎo bǎn, zài nín shēng rì zhè yī tiān, jiāng kuài lè de yīn fú, zuò wéi lǐ wù sòng gěi nǐ, yuàn nǐ yōng yǒu 365 gè měi lì de rìzi/

Sếp đáng kính, vào ngày sinh nhật anh, đem những nốt nhạc vui vẻ làm quà tặng cho anh, chúc anh có 365 ngày tươi đẹp.

10. 尊敬的领导大人, 今天是你的生日, 我代表我全家, 祝您生日快乐, 快快高升啊. 愿一生平安属于你啊!

/zūn jìng de lǐng dǎo dà rén, jīn tiān shì nǐ de shēng rì, wǒ dài biǎo wǒ quán jiā, zhù nín shēng rì kuài lè, kuài kuài gāo shēng ā. yuàn yī shēng píng ān shǔ yú nǐ ā/

Sếp đại nhân đáng kính, hôm nay là sinh nhật sếp, em đại diện cho tất cả mọi người chúc sếp sinh nhật vui vẻ, nhanh thăng chức, chúc sếp một đời bình an!

Chúc mừng sinh nhật sếp bằng tiếng Trung

V. Bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung

Những giai điệu chúc mừng sinh nhật luôn là thứ ko thể thiếu được trong các buổi sinh nhật. Trong các bữa tiệc mừng sinh nhật ở Trung Quốc cũng vậy, họ sử dụng một số bài hát chúc mừng sinh nhật như….

祝你生日快乐

祝你生日快乐 (Zhù nǐ shēng rì kuài lè ) Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

祝你生日快乐 (Zhù nǐ shēng rì kuài lè ) Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

祝你幸福 (Zhù nǐ xìng fú ) Chúc bạn hạnh phúc

祝你健康 (Zhù nǐ jiàn kāng ) Chúc bạn luôn mạnh khỏe

祝你前途光明 (Zhù nǐ qián tú guāng míng ) Chúc bạn tiền đồ rực rỡ

祝你生日快乐 (Zhù nǐ shēng rì kuài lè ) Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

祝你生日快乐 (Zhù nǐ shēng rì kuài lè ) Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

祝你幸福 (Zhù nǐ xìng fú ) Chúc bạn hạnh phúc

祝你健康 (Zhù nǐ jiàn kāng ) Chúc bạn luôn mạnh khỏe

有个温暖家庭 (Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng ) Có một gia đình ấm áp

VI. Ghi chú thêm về chủ đề chúc mừng sinh nhật tiếng Trung Quốc

1. Một số từ vựng chủ đề sinh nhật 

Cùng học qua về một số từ vựng Hán ngữ về chúc mừng sinh nhật nhé.

生日 /shēng rì/: ngày sinh nhật.

生日礼物 /shēng rì lǐwù/: quà sinh nhật

生日舞会 /shēng rì wǔhuì/: vũ hội sinh nhật.

生日宴会 /shēng rì yànhuì/: tiệc sinh nhật.

生日贺辞 /shēng rì hé cí/: lời chúc sinh nhật.

生日卡 /shēng rì kǎ/: thiệp mừng sinh nhật.

过生日 /guò shēng rì/: tổ chức sinh nhật

满月酒 /mǎn yuè jiǔ/: tiệc đầy tháng.

周岁生日 /zhōu suì shēng rì/: thôi nôi.

生日蛋糕 /shēng rì dàn gāo/: bánh ga tô 

生日蜡烛 /shēng rì là zhú/: nến sinh nhật.

约朋友 / yuē péngyou /: Mời bạn bè 

吹灭蜡烛 / Chuī miè làzhú / Thổi nến

生日歌 / shēngrì gē /: Bài hát mừng sinh nhật 

祈祷 / qídǎo /: Cầu nguyện

Trung Quốc thường làm gì mỗi dịp sinh nhật? Cùng tìm hiểu qua bài 20 hán ngữ 2: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

Hỏi tuổi, cầm tinh con gì và năm sinh nhật trong tiếng Trung

Để biết được một người Trung Quốc  bao nhiêu tuổi, và sinh nhật vào ngày nào các bạn có thể tham khảo thêm một số mẫu câu hỏi tuổi tác, sinh nhật và cách trả lời khi được hỏi bằng tiếng trung dưới đây: 

Chúng ta có thể hỏi theo một số cách như: Bạn bao nhiêu tuổi, bạn cầm tinh con gì? ,…

你 几岁了 ?  =>  Bạn (em) mấy tuổi? (thường dùng để hỏi người trẻ tuổi hơn)

你多大了?=> Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

你多大 年 纪 了?         => Chú bác (anh, chị) bao nhiêu tuổi rồi ạ? (thường dùng cho hỏi người lớn tuổi).         

您 多大岁数?=> Chú bác (anh, chị) bao nhiêu tuổi rồi ạ?

你 属什么? => Bạn cầm tinh con gì? 

Khác với Việt Nam, người Trung Quốc có thói quen nói tuổi bằng các con giáp để người hỏi đoán tuổi của họ. Sở dĩ có thói quen này vì nhiều người không thích bị hỏi tuổi, đặc biệt là những người có tuổi tác lớn hoặc phụ nữ,…

Cách trả lời khi được hỏi sinh nhật, tuổi

Ở Trung Quốc có 12 cung hoàng đạo tương ứng với 12 con vật. Thông qua các cung hoàng đạo này ta có thể ước tính được tuổi tác của người nào đó. 

Ví dụ: 

A: 你属什么?/Nǐ shǔ shénme? / Bạn cầm tinh con gì ? 

B:我属鸡。/  Wǒ shǔ jī. / Tôi cầm tinh con gà (tôi tuổi gà).

12 con giáp (十二生肖): 鼠 (chuột), 牛 (trâu), 虎 (hổ), 兔 (thỏ, Việt Nam là tuổi mèo), 龙 (rồng),蛇 (rắn),马 (ngựa),羊 (dê),猴(khỉ),鸡(gà),狗 (chó),猪 (lợn).

Tý – 子(鼠)、Sửu – 丑(牛)、Dần – 寅(虎)、Mão – 卯(兔)、Thìn – 辰(龙)、Tỵ – 巳(蛇)、Ngọ – 午(马)、Mùi – 未(羊)、Thân – 申(猴)、Dậu – 酉(鸡)、Tuất – 戌(狗)、Hợi 亥(猪)

Cầm tinh con hổ
Ảnh: Pinterest

Ở Việt Nam, người ta thường hỏi tuổi tác khi mới làm quen để tiện xưng hô thì ở Trung Quốc cũng vậy, tuy nhiên việc hỏi tuổi tác ở Trung Quốc cần chú trọng một số điều và đòi hỏi sự khéo léo. 

Trên đây là tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa, các bạn có thể áp dụng được luôn trong cuộc sống hàng ngày. 

Ngoài ra nếu các bạn có thêm những câu hay ho khác mà chưa có ở trên bài viết các bạn hãy để lại bình luận nhé.

Xem thêm: Trang phục truyền thống của Trung Quốc

Bài trước
Giật mắt trái và ý nghĩa, điềm báo bạn không thể ngờ!
Bài sau
Trọn bộ bí kíp cách tỏ tình người thương cực đỉnh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu