Bạn đã nắm được hết cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung chưa? Cha mẹ, con cái, chú dì cô bác…v.v… tiếng Hoa gọi như thế nào?
Hôm nay cùng học các từ vựng về chủ đề gia đình và các chức danh trong một gia đình nhé.
Bố: 父亲 /Fùqīn/ hoặc 爸爸 /Bàba/
Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ hoặc 妈妈 /Māma/
Vợ : 妻子 /Qīzi/ hoặc 老婆 /Lǎopó/
Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ hoặc老公 /Lǎogōng/
Con trai : 儿子 /Érzi/
Con dâu: 媳妇 /Xífù/
Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
Con rể : 女婿 /Nǚxù/
Anh trai: 哥哥 /Gēgē/
Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo
Em trai: 弟弟/Dìdì/
Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/
Chị gái: 姐姐 /Jiějie/
Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
Em gái: 妹妹 /Mèimei/
Em rể: 妹夫 /Mèifū/
Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/
Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/
Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/
Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/
Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/
Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/
Ông nội: 爷爷 /Yéye/
Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/
Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/
Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/
Cậu:舅舅 /Jiùjiu/
Mợ: 舅妈 /Jiùmā/Anh em họ : 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
Dì : 姨妈 /Yímā/
Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/
- Từ vựng chủ đề toán học
- Tên Tiếng Trung Quốc
- Từ vựng về mạng internet
- Từ vựng chủ đề gia đình
- Từ vựng về tết nguyên đán
- Từ vựng chủ đề hội họa
- Từ vựng về hôn nhân cưới xin
- Từ vựng tên các nước trên thế giới
- 55 cặp từ trái nghĩa thông dụng
- 屌丝 (diǎo sī) có nghĩa là gì?
- 108 món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
- Các câu nói tỏ tình tiếng Trung độc đáo