Việc đọc tên các nước bằng tiếng Trung tương đối khó. Bởi vì tiếng Trung Quốc phiên âm lại tất cả các tên theo kiểu đọc “của riêng họ”. Tuy nhiên chúng ta học tiếng Hoa lại không thể bỏ. Không biết tên của các quốc gia khác bằng tiếng Hoa. Đúng không nào? Hôm nay hãy cùng Học Tiếng Trung Từ đầu điểm qua từ vựng về tên các nước trên thế giới nhé.
Bảng 200 tên các nước bằng tiếng Trung trên thế giới
STT | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | AFGHANISTAN | 阿富汗 | Āfùhàn | Afghanistan |
2 | ALBANIA | 阿尔巴尼亚 | ā’ěrbāníyǎ | Albania |
3 | ALGERIA | 阿尔及利亚 | ā’ěrjílìyǎ | Algeria |
4 | ANDORRA | 安道尔 | āndào ěr | Andorra |
5 | ANGOIA | 安哥拉 | āngēlā | Ăng gô |
6 | ANGUILLA | 安圭拉 | ān guī lā | Anguilla |
7 | ANTIGUA | 安提瓜和巴布达 | ān tí guā hé bā bù dá | Antigua và Barbuda |
8 | ARGENTINA | 阿根廷 | āgēntíng | Argentina |
9 | ARMENIA | 亚美尼亚 | yàměiníyǎ | Armenia |
10 | AUSTRALIA | 澳大利亚 | àodàlìyǎ | Úc |
11 | AUSTRIA | 奥地利 | àodìlì | Áo |
12 | AZERBAIJAN | 阿塞拜疆 | āsèbàijiāng | Azerbaijan |
13 | BAHRAIN | 巴林 | bālín | Bahrain |
14 | BANGLADESH | 孟加拉国 | mèngjiālā guó | Bangladesh |
15 | BARBADOS | 巴巴多斯 | bābāduōsī | Barbados |
16 | BELARUS | 白俄罗斯 | bái’èluósī | Bêlarut |
17 | BELGIUM | 比利时 | bǐlìshí | Bỉ |
18 | BELIZE | 伯利兹 | bó lìzī | Belize |
19 | BENIN | 贝宁 | bèi níng | Bénin |
20 | BERMUDA | 百慕大群岛 | bǎimùdà qúndǎo | Bermuda |
21 | BHUTAN | 不丹 | bù dān | Bhutan |
22 | BOLIVIA | 玻利维亚 | bōlìwéiyǎ | Bôlivia |
23 | BOSNIA AND HERZEGOVINA | 波黑 | bō hēi | Bosnia and Herzegovina |
24 | BOTSWANA | 博茨瓦纳 | bócíwǎnà | Botswana |
25 | Bouvet Island | 布维岛 | bù wéi dǎo | Đảo Bouvet |
26 | BRAZIL | 巴西 | bāxī | Brazil |
27 | BRITISH VIRGIN ISLANDS | 英属维尔京群岛 | yīng shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo | Quần đảo Virgin thuộc Anh |
28 | BRUNEI | 文莱 | wén lái | Brunei |
29 | BULGARIA | 保加利亚 | bǎojiālìyǎ | Bulgaria |
30 | BURKINA FASO | 布基纳法索 | bù jī nà fǎ suǒ | Burkina Faso |
31 | BURUNDI | 布隆迪 | bùlóngdí | Burundi |
32 | CAMBODIA | 柬埔寨 | jiǎnpǔzhài | Campuchia |
33 | CAMEROON | 喀麦隆 | kāmàilóng | Ca-mơ-run |
34 | CANADA | 加拿大 | jiānádà | Canada |
35 | Canary Islands | 加那利群岛 | jiānà lì qúndǎo | Quần đảo Canaria |
36 | CAPE VERDE | 佛得角 | fú dé jiǎo | Cộng hòa Cabo Verde |
37 | CAYMAN ISLANDS | 开曼群岛 | kāi màn qúndǎo | Quần đảo Cayman |
38 | CENTRAL AFRICA | 中非 | zhōng fēi | Trung Phi |
39 | CHAD | 乍得 | zhàdé | Cộng hòa Tchad |
40 | CHILE | 智利 | zhìlì | Chile |
41 | CHINA | 中国 | zhōngguó | Trung quốc |
42 | Christmas Island | 圣诞岛 | shèngdàn dǎo | Đảo giáng sinh |
43 | Cocos(Keeling) Islands | 科科斯(基林)群岛 | kē kēsī (jī lín) qúndǎo | Quần đảo Cocos (Keeling) |
44 | COLOMBIA | 哥伦比亚 | gēlúnbǐyǎ | Colombia |
45 | Commonwealth of Dominica | 多米尼克 | duōmǐ níkè | Thịnh vượng chung Dominica |
46 | Commonwealth of the Northern Marianas | 北马里亚纳自由联邦 | běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu liánbāng | Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana |
47 | COSTA RICA | 哥斯达黎加 | gēsīdálíjiā | Costa Rica |
48 | COTE D’IVOIRE | 科特迪瓦 | kētèdíwǎ | Côte d’Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà) |
49 | CROATIA | 克罗地亚 | kèluódìyà | Croatia |
50 | CUBA | 古巴 | gǔbā | Cuba |
51 | CYPRUS | 塞浦路斯 | sāipǔlùsī | Đảo Síp |
52 | CZECH | 捷克 | jiékè | Cộng hòa Séc |
53 | DEMOCRATIC P.R. KOREA | 朝鲜 | cháoxiǎn | Bắc Triều Tiên |
54 | DENMARK | 丹麦 | dānmài | Đan Mạch |
55 | DJIBOUTI | 吉布提 | jíbùtí | Cộng hòa Gi-bu-ti |
56 | EAST TIMOR | 东帝汶 | dōngdìwèn | Đông Timor |
57 | ECUADOR | 厄瓜多尔 | èguāduō’ěr | Ecuador |
58 | EGYPT | 埃及 | āijí | Ai Cập |
59 | EL SALVADOR | 萨尔瓦多 | sà’ěrwǎduō | Cộng hòa El Salvador |
60 | EQIATORIAL GUINCA | 赤道几内亚 | chìdào jǐnèiyǎ | Cộng hòa Guinea Xích Đạo |
61 | ERITREA | 厄立特里亚 | èlìtèlǐyǎ | Nhà nước Eritrea |
62 | ESTONIA | 爱沙尼亚 | àishāníyǎ | Estonia |
63 | ETHIOPIA | 埃塞俄比亚 | āisāi’ébǐyǎ | Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia |
64 | Falkland Islands(Malvinas) | 福克兰群岛(马尔维纳斯) | fú kè lán qúndǎo (mǎ’ěr wéi nà sī) | Quần đảo Falkland (Malvinas) |
65 | FIJI | 斐济 | fěijì | Cộng hòa Quần đảo Phi-gi |
66 | FINLAND | 芬兰 | fēnlán | Phần Lan |
67 | FRANCE | 法国 | fàguó | Pháp |
68 | FRENCH GUIANA | 法属圭亚那 | fà zhǔ guīyǎnà | Guyane thuộc Pháp |
69 | FRENCH POLYNESIA | 法属波利尼西亚 | fà zhǔ bōlìníxīyà | Polynesia thuộc Pháp |
70 | FRENCH SOUTHERN TERRITORIES | 法属南部领地 | fà zhǔ nánbù lǐngdì | Vùng đất phía nam thuộc Phá |
71 | GABON | 加蓬 | jiāpéng | Cộng hòa Gabon |
72 | GEORGIA | 格鲁吉亚 | gélǔjíyà | Georgia |
73 | GERMANY | 德国 | déguó | Đức |
74 | GHANA | 加纳 | jiā nà | Ghana |
75 | Gibraltar | 直布罗陀 | zhíbùluōtuó | Gibraltar |
76 | GREECE | 希腊 | xīlà | Hy Lạp |
77 | GREENLAND | 格陵兰 | gélínglán | Greenland |
78 | GRENADA | 格林纳达 | gélínnàdá | Grenada |
79 | GUADELOUPE | 瓜德罗普岛 | guā dé luó pǔ dǎo | Guadeloupe |
80 | GUAM | 关岛 | guāndǎo | Guam |
81 | GUATEMALA | 危地马拉 | wēidìmǎlā | Guatemala |
82 | GUINEA | 几内亚 | jǐnèiyǎ | Guinea |
83 | GUINEA | BISSAU | 几内亚比绍 | jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau |
84 | GUYANA | 圭亚那 | guīyǎnà | Guyana |
85 | HAITI | 海地 | hǎidì | Haiti |
86 | Heard islands and Mc Donald Islands | 赫德岛和麦克唐纳岛 | hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo | Đảo Heard và quần đảo McDonald |
87 | HONDURAS | 洪都拉斯 | hóngdūlāsī | Honduras |
88 | HONGKONG | 中国香港 | zhōngguó xiānggǎng | Hồng Kông, Trung Quốc |
89 | HUNGARY | 匈牙利 | xiōngyálì | Hungary |
90 | ICELAND | 冰岛 | bīngdǎo | Iceland |
91 | Independent State of Samoa | 萨摩亚 | sàmó yǎ | Samoa |
92 | INDIA | 印度 | yìndù | Ấn Độ |
93 | INDONESIA | 印度尼西亚 | yìndùníxīyà | Indonesia |
94 | IRAN | 伊朗 | yīlǎng | Iran |
95 | IRAQ | 伊拉克 | yīlākè | Irac |
96 | IRELAND | 爱尔兰 | ài’ěrlán | Ai-len |
97 | ISRAEL | 以色列 | yǐsèliè | Ixraen |
98 | ITALY | 意大利 | yìdàlì | Ý |
99 | JAMAICA | 牙买加 | yámǎijiā | Jamaica |
100 | JAPAN | 日本 | rìběn | Nhật Bản |
101 | JORDAN | 约旦 | yuēdàn | Jordan |
102 | KAZAKHSTAN | 哈萨克斯坦 | hāsàkè sītǎn | Kazakhstan |
103 | KENYA | 肯尼亚 | kěnníyǎ | Kenya |
104 | KIECHTENSTEIN | 列支敦士登 | lièzhīdūnshìdēng | KIECHTENSTEIN |
105 | KIRIBATI | 基里巴斯 | jīlǐbāsī | Kiribati |
106 | KUWAIT | 科威特 | kēwēitè | Cô-oét |
107 | KYRGHYZSTAN | 吉尔吉斯斯坦 | jí’ěrjísī sītǎn | Kyrghyzstan |
108 | LAOS | 老挝 | lǎowō | Lào |
109 | LATVIA | 拉脱维亚 | lātuōwéiyǎ | Latvia |
110 | LEBANON | 黎巴嫩 | líbānèn | Cộng hoà Liban (Li-băng) |
111 | LESOTHO | 莱索托 | láisuǒtuō | Vương quốc Lesotho |
112 | LIBERIA | 利比里亚 | lìbǐlǐyǎ | Liberia |
113 | LIBYA | 利比亚 | lìbǐyǎ | Libya |
114 | LITHUANIA | 立陶宛 | lìtáowǎn | Litva |
115 | LUXEMBOURG | 卢森堡 | lú sēn bǎo | Đại công quốc Luxembourg |
116 | MACAO | 中国澳门 | zhōngguó àomén | Ma Cao, Trung Quốc |
117 | MACEDONIA | 马其顿 | mǎqídùn | Cộng hòa Macedonia |
118 | MADAGASCAR | 马达加斯加 | mǎdájiāsījiā | Cộng hòa Madagascar |
119 | Madeira | 马德拉群岛(葡) | mǎ dé lā qúndǎo (pú) | Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha) |
120 | MALAWI | 马拉维 | mǎ lā wéi | Cộng hòa Malawi |
121 | MALAYSIA | 马来西亚 | mǎláixīyà | Malaysia |
122 | MALDIVES | 马尔代夫 | mǎ’ěrdàifū | Cộng hòa Maldives |
123 | MALI | 马里 | mǎlǐ | Cộng hoà Mali |
124 | MALTA | 马耳他 | mǎ’ěrtā | Malta |
125 | MARSHALL ISLANDS | 马绍尔群岛 | mǎshào’ěr qúndǎo | Quần đảo Marshall |
126 | MARTINIQUE | 马提尼克岛 | mǎ tí níkè dǎo | Martinique |
127 | MAURITANIA | 毛里塔尼亚 | máolǐtǎníyǎ | Mauritania |
128 | MAURITIUS | 毛里求斯 | máolǐqiúsī | Cộng hòa Maurice |
129 | Mayotte | 马约特 | mǎ yuē tè | Mayotte |
130 | MEXICO | 墨西哥 | mòxīgē | Mexico |
131 | MICRONESIA | 密克罗尼西亚 | mì kè luó ní xī yà | Micronesia |
132 | MOLDOVA | 摩尔多瓦 | mó’ěrduōwǎ | Moldova |
133 | MONACO | 摩纳哥 | mónàgē | Monaco |
134 | MONGOLIA | 蒙古国 | ménggǔ guó | Mông Cổ |
135 | Montenegro | 黑山 | hēishān | Montenegro |
136 | MONTSERRAT | 蒙特赛拉特岛 | méngtè sài lā tè dǎo | Montserrat |
137 | MOROCCO | 摩洛哥 | móluògē | Ma-rốc |
138 | MOZAMBIQUE | 莫桑比克 | mòsāngbǐkè | Mozambique |
139 | MYANMAR | 缅甸 | miǎndiàn | Myanmar |
140 | Namibia | 纳米比亚 | nàmǐbǐyǎ | Namibia |
141 | NAURU | 瑙鲁 | nǎo lǔ | Nauru |
142 | NEPAL | 尼泊尔 | níbó’ěr | Nepal |
143 | NETHERLANDS ANTIKKES | 荷属安的列斯群岛 | hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo | Antilles thuộc Hà Lan |
144 | NEW CALEDONIA | 新喀里多尼亚 | xīn kā lǐ duō ní yǎ | Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới |
145 | NEW ZEALAND | 新西兰 | xīnxīlán | New Zealand |
146 | NICAREGUA | 尼加拉瓜 | níjiālāguā | Nicaragua |
147 | NIGER | 尼日尔 | nírì’ěr | Cộng hoà Niger |
148 | NIGERIA | 尼日利亚 | nírìlìyǎ | Nigeria |
149 | NIUE ISLAND | 纽埃 | niǔ āi | Niue |
150 | Norfolk Island | 诺福克岛 | nuò fú kè dǎo | Đảo Norfolk |
151 | NORWAY | 挪威 | nuówēi | Na Uy |
152 | OMAN | 阿曼 | āmàn | Ô-man |
153 | PAKISTAN | 巴基斯坦 | bājīsītǎn | Pakistan |
154 | Palau | 帕劳 | pà láo | Cộng hoà Palau |
155 | PALESTINE | 巴勒斯坦 | bālèsītǎn | Palestine |
156 | PANAMA | 巴拿马 | bānámǎ | Panama |
157 | PAPUA NEW GUINEA | 巴布亚新几内亚 | bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ | Papua New Guinea |
158 | PARAGUAY | 巴拉圭 | bālāguī | Paraguay |
159 | PERU | 秘鲁 | bìlǔ | Peru |
160 | PHILIPPINES | 菲律宾 | fēilǜbīn | Philippines |
161 | PITCAIRN ISLAND | 皮特开恩岛 | pítè kāi’ēn dǎo | Đảo Pitcairn |
162 | POLAND | 波兰 | bōlán | Ba Lan |
163 | PORTUGAL | 葡萄牙 | pútáoyá | Bồ Đào Nha |
164 | PUERTO RICO | 波多黎各岛 | bōduōlígè dǎo | Đảo Puerto Rico |
165 | QATAR | 卡塔尔 | kǎtǎ’ěr | Qatar |
166 | Republic of South Sudan | 南苏丹共和国 | nán sūdān gònghéguó | Cộng hòa Nam Sudan |
167 | REUNION | 留尼汪岛 | liú ní wāng dǎo | REUNION |
168 | ROMANIA | 罗马尼亚 | luómǎníyǎ | Rumani |
169 | RUSSIA (tên các nước bằng tiếng trung) | 俄罗斯 | èluósī | Nga |
170 | RWANDA | 卢旺达 | lúwàngdá | Rwanda |
171 | SAINT KITTS AND NEVIS | 圣基茨和尼维斯 | shèng jī cí hé ní wéi sī | Liên bang Saint Kitts và Nevis |
172 | SAN MARINO | 圣马力诺 | shèngmǎlìnuò | San Marino |
173 | SAO TOME AND PRINCIP | 圣多美和普林西比 | shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ | Sao Tome và Principe |
174 | SAUDI ARABIA | 沙特阿拉伯 | shātè ālābó | Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út |
175 | SENEGAL | 塞内加尔 | sàinèijiā’ěr | Sê-nê-gan |
176 | SERBIA | 塞尔维亚 | sài’ěrwéiyǎ | Serbia (Xéc-bi-a) |
177 | SEYCHELLES | 塞舌尔 | sāi shé ěr | Seychelles (Xây-sen) |
178 | SIERRA LEONE | 塞拉利昂 | sèlālì’áng | Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn) |
179 | SINGAPORE | 新加坡 | xīnjiāpō | Singapore |
180 | SLOVAK | 斯洛伐克 | sīluòfákè | Tiệp Khắc |
181 | SLOVENIA | 斯洛文尼亚 | sīluòwénníyǎ | Slovenia |
182 | SOLOMON ISLANDS | 所罗门群岛 | suǒluómén qúndǎo | Quần đảo Solomon |
183 | SOMALIA | 索马里 | suǒmǎlǐ | Somalia |
184 | SOUTH AFRICA | 南非 | nánfēi | Nam Phi |
185 | South Georgia and South Sandwich Islands | 南乔治亚岛和南桑德韦奇岛 | nán qiáo zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎo | Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich |
186 | SPAIN | 西班牙 | xībānyá | Tây Ban Nha |
187 | SRI LANKA | 斯里兰卡 | sīlǐlánkǎ | Sri Lanka |
188 | ST.HELENA,ASCENSION | 圣赫勒拿和阿森松岛等 | shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děng | ST.HELENA,ASCENSION |
189 | ST.LUCIA | 圣卢西亚 | shèng lú xīyǎ | ST.LUCIA |
190 | ST.PIERRE AND MIQUEL | 圣皮埃尔岛和密克隆岛 | shèng pí āi ěr dǎo hé mì kèlóng dǎo | ST.PIERRE AND MIQUEL |
191 | ST.VINCENT | 圣文森特和格林纳丁斯 | shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī | ST.VINCENT |
192 | SURINAM | 苏里南 | sūlǐnán | SURINAM |
193 | Svalbard and Jan mayen islands | 斯瓦尔巴群岛 | sī wǎ’ěr bā qúndǎo | Svalbard and Jan mayen islands |
194 | SWAZILAND | 斯威士兰 | sī wēi shì lán | Swaziland |
195 | SWEDEN | 瑞典 | ruìdiǎn | Thụy Điển |
196 | SWITZERLAND | 瑞士 | ruìshì | Thụy Sĩ |
197 | SYRIA | 叙利亚 | xùlìyǎ | Syria |
198 | TADZHIKISTAN | 塔吉克斯坦 | tǎjíkè sītǎn | Tajikistan |
199 | TAIWAN | 中国台湾 | zhōngguó táiwān | Đài Loan, Trung Quốc |
200 | TANZANIA | 坦桑尼亚 | tǎnsāngníyǎ | Tanzania |
201 | THAILAND | 泰国 | tàiguó | Thái Lan |
202 | THE BAHAMAS | 巴哈马 | bāhāmǎ | Thịnh vượng chung Bahamas |
203 | THE COMOROS | 科摩罗 | kē mó luó | Comoros |
204 | THE COOK ISLANDS | 库克群岛 | kù kè qúndǎo | Quần đảo Cook |
205 | THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF CONGO | 刚果(金) | gāngguǒ (jīn) | Cộng hòa Dân chủ Congo |
206 | THE DOMINICAN REPUBLIC | 多米尼加 | duōmǐníjiā | Cộng hòa Dominica |
207 | THE FAEROE ISLANDS | 法罗群岛 | fǎ luō qúndǎo | Quần đảo Faroe |
208 | THE GAMAIA | 冈比亚 | gāngbǐyǎ | Cộng hòa Gambia |
209 | THE NETHERLANDS | 荷兰 | hélán | Hà Lan |
210 | THE REPUBLIC OF CONGO | 刚果(布) | gāngguǒ (bù) | Cộng hòa Congo |
211 | THE REPUBLIC OF KOREA | 韩国 | hánguó | Hàn Quốc |
212 | THE SUDAN | 苏丹 | sūdān | Sudan |
213 | TOGO | 多哥 | duō gē | Togo |
214 | TOKELAU ISLANDS | 托克劳群岛 | tuō kè láo qúndǎo | Quần đảo Tokelau |
215 | TONGA | 汤加 | tāngjiā | Vương quốc Tonga |
216 | TRINIDAD AND TOBAGO | 特立尼达和多巴哥 | tè lì ní dá hé duō bā gē | Trinidad và Tobago |
217 | TUNISIA | 突尼斯 | túnísī | Tunisia |
218 | TURKEY | 土耳其 | tǔ’ěrqí | Thổ Nhĩ Kỳ |
219 | TURKMENISTAN | 土库曼斯坦 | tǔkùmàn sītǎn | Turkmenistan |
220 | TURKS AND CAICOS ISL | 特克斯和凯科斯群岛 | tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎo | Quần đảo Turks và Caicos |
221 | TUYALU | 图瓦卢 | tú wǎ lú | Tuvalu |
222 | U.S.A | 美国 | měiguó | Hoa Kỳ |
223 | UGANDA | 乌干达 | wūgāndá | Cộng hòa Uganda |
224 | UKRAINE | 乌克兰 | wūkèlán | Ukraine |
225 | UNITED ARAB EMIRATES | 阿联酋 | āliánqiú | Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất |
226 | UNITED KINGDOM | 英国 | yīngguó | Vương quốc Anh |
227 | United States Minor Outlying Islands | 美国本土外小岛屿 | měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔ | Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ |
228 | URUGUAY | 乌拉圭 | wūlāguī | Uruguay |
229 | UZBEKISTAN | 乌兹别克斯坦 | wūzībiékè sītǎn | Uzbekistan |
230 | VANUATU | 瓦努阿图 | wǎnǔ’ātú | Vanuatu |
231 | VATICAN | 梵蒂冈 | fàndìgāng | Vatican |
232 | VENEZUELA | 委内瑞拉 | wěinèiruìlā | Venezuela |
233 | VIET NAM | 越南 | yuènán | Việt Nam |
234 | VIRGIN ISLANDS OF TH | 美属维尔京群岛 | měi shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo | Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ |
235 | WALLIS AND FUTUNA | 瓦利斯和富图纳群岛 | wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎo | Wallis và Futuna |
236 | WESTERN SAHARA | 西撒哈拉 | xī sǎhālā | Tây Sahara |
237 | YEMEN | 也门共和国 | yěmén gònghéguó | Cộng hòa Yemen |
238 | ZAMBIA | 赞比亚共和国 | zànbǐyǎ gònghéguó | Cộng hòa Zambia |
239 | ZIMBABWE | 津巴布韦 | jīnbābùwéi | Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê |
Trên đây là hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới được phiên âm tên các nước bằng tiếng Trung nhé. Hi vọng các bạn sẽ không còn băn khoăn khi nghĩ tới tên của một nước nào đó nữa. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Đừng quên xem thêm các chủ đề từ vựng khác nữa nhé.