Các bạn đã biết hết về từng vựng hán ngữ chỉ các dấu cộng trừ nhân chia chưa? Nếu chưa thì chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu: Các từ vựng và cách đọc về các phép toán thông dụng trong tiếng Trung nhé.
Ngoài ra còn có các hình học, đơn vị đo lường trong toán học nữa đấy.
Phép toán
- Dấu cộng 加号 Jiā hào
2. Dấu trừ 减号 Jiǎn hào
3. Dấu nhân 乘号 Chéng hào
4. Dấu chia 除法 chúfǎ
5. Dấu lớn hơn 大于号 Dàyú hào
6. Dấu nhỏ hơn 小于号 Xiǎoyú hào
7. Dấu bằng 等号 Děng hào
8. Tập hợp 两个集合的并集
9. Phần trăm 百分比 Bǎifēnbǐ
10. Căn bậc hai 根号 Gēn hào
11. Căn bậc ba 立方根 Lìfānggēn
12. Vuông góc 垂直 Chuízhí
13. Song song 平行的 Píngxíng de
14. Sấp xỉ 近似地 Jìnsì de
15. Số thập phân 十进位的 Shí jìnwèi de
Hình học bằng tiếng Trung
16. Hình tròn 圈 Quān
17. Hình vuông 平方 Píngfāng
18. Hình chữ nhật 长方形 Chángfāngxíng
19. Hình tam giác 三角 Sānjiǎo
Phân số, số thập phân
20. Phân số 分数 Fēnshù
分子 /fēnzǐ/: tử số
分母 /fēnmǔ/: mẫu số
商数 /shāng shù/: thương số
方根 /píngfānggēn/, 二次方根/èr cì fāng gēn/: căn bậc hai
平方 /píngfāng/: bình phương
立方 /lìfāng/: lập phương
函数 /hánshù/: hàm số
方程 /fāngchéng/: phương trình
不等式 / bùděngshì/: bất đẳng thức
公式 /gōngshì/: công thức
图示 /tú shì/: đồ thị
定理 /dìnglǐ/: định lí
定义 /dìngyì/: định nghĩa
答案 /dá’àn/: đáp án
算 /suàn/,估计 / gūjì/: tính
Đơn vị đo lường
毫米 háomǐ: Mm
厘米 límǐ: Cm
分米 fēn mǐ: Dm
米 mǐ: M
千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)
寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)
丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
平方厘米 píngfāng límǐ: cm²
平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm²
平方米 píngfāng mǐ: m²
公顷 gōngqīng: héc-ta
平方千米 píngfāng qiānmǐ: km²
立方厘米 lìfāng límǐ: cm³
立方分米 lìfāng fēnmǐ: dm³
立方米 lìfāng mǐ: m³
毫克 háokè: milligram
克 kè: gam
公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram
斤 jīn: cân
吨 dūn: tấn
- Từ vựng chủ đề toán học
- Tên Tiếng Trung Quốc
- Từ vựng về mạng internet
- Từ vựng chủ đề gia đình
- Từ vựng về tết nguyên đán
- Từ vựng chủ đề hội họa
- Từ vựng về hôn nhân cưới xin
- Từ vựng tên các nước trên thế giới
- 55 cặp từ trái nghĩa thông dụng
- 屌丝 (diǎo sī) có nghĩa là gì?
- 108 món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
- Các câu nói tỏ tình tiếng Trung độc đáo