Tết luôn là dịp gia đình xum vầy, mọi người vui vẻ chúc tụng nhau. Vì thế, trong tiếng Trung tết càng rất quan trọng và ý nghĩa. Các bạn đã nắm được từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết chưa?
Hôm nay cùng học thêm các 50 từ mới thường được sử dụng trong dịp tết đến nhé.
- Âm lịch 农历 nóng lì
- Tết 春节 chūn jiē
- Tháng giêng 正月 zhèng yuè
- Đêm giao thừa 除夕 chú xī
- Mùng 1 tết 初一 chū yī
- Bao lì xì 红包 hóng bāo
- Múa sư tử 舞狮 wǔ shī
- Múa rồng 舞龙 wǔ lóng
- Xua đuổi xui xẻo 去晦气 qù huì qì
- Thờ tổ tiên 祭祖宗jì zǔ zōng
- Quét dọn phòng 扫房 sǎo fáng
- Tổng vệ sinh 大扫除 dà sǎo chú
- Cơm đoàn viên 团圆饭 tuán yuán fàn
- Cơm tất niên 年夜饭 nián yè fàn
- Bánh chẻo 饺子 jiǎo zǐ
- Khay đựng bánh mứt kẹo 糖果盘 táng guǒ pán
- Hạt dưa 西瓜子 xī guā zǐ
- Cây Quất 金桔 jīn jú
- Mứt ngó sen 糖藕 táng ǒu
- Táo tàu 红枣 hóng zǎo
- Kẹo lạc 花生糖 huā shēng táng
- Chúc tết 拜年 bài nián
- Ngày lễ tết 节日 jié rì
- Chơi xuân , du xuân 踏春 tā chūn
- Tiền mừng tuổi 压岁钱 yā suì qián
- Đón giao thừa 守岁 shǒu suì
- Tết ông công ông táo 灶王节 zào wāng jié
- Lễ ông công ông táo 祭灶节 jì zào jié
- Tết nguyên đán 大年 dà nián
- Câu đối đỏ 红对联 hóng duìlián
- Hoa mai 腊梅 là méi
- Hoa đào 报春花 bào chūn huā
- Pháo hoa 花炮 huā pào
- Dưa hành 酸菜 suān cài
- Tết đoàn viên 团圆节 tuán jié yuán
- Thịt mỡ 肥肉 féi ròu
- Bánh chưng xanh 录粽子 lù zōng zi
- Tràng pháo 爆竹 bào zhú
- Đốt pháo hoa 放花 fàng huā
- Cây nêu 旗竿 qí gān
- Hoa đăng 花灯 huā dēng
- Tết nguyên tiêu 元宵节 yuán xiāo jiē
- Tranh tết 年画 nián huà
- Mua đồ tết 买年货 mǎi nián huò
- Kinh rượu 敬酒 jìng jiǔ
- Đèn lồng 灯笼 dēng lóng
- Ăn tết 过年 guò nián
- Mâm ngũ quả 五果盘 wǔ guǒ pán
- Hoa mai 腊梅 là méi
- Hoa đào 报春花 bào chūn huā
- Đón giao thừa 守岁 shǒu suì
- Chơi xuân , du xuân 踏春 tā chūn
- Tiền mừng tuổi 压岁钱 yā suì qián
- Xông đất 破土动工 P òtǔ dòng gōng
- Ăn tết 过年 guò nián
- Đi chúc tết 拜年 bài nián
- Cơm tất niên 年夜饭 nián yè fàn
- Pháo hoa 花炮 huā pào
59. Chúc bạn một năm mới vui vẻ hạnh phúc! – 祝你新的一年快乐幸福 – zhù nǐ xīn de yī nián kuài lè xìng fú
Trên đây là các từ mới về chủ đề ngày tết và các phong tục như mừng tuổi, tiền lì xì, đi chúc tết thăm thú họ hàng. Các bạn còn muốn biết thêm những từ khác nhớ để lại comment nhé. Ad sẽ giải đáp thêm cho bạn.
Chúc bạn học tốt tiếng Trung!
- Từ vựng chủ đề toán học
- Tên Tiếng Trung Quốc
- Từ vựng về mạng internet
- Từ vựng chủ đề gia đình
- Từ vựng về tết nguyên đán
- Từ vựng chủ đề hội họa
- Từ vựng về hôn nhân cưới xin
- Từ vựng tên các nước trên thế giới
- 55 cặp từ trái nghĩa thông dụng
- 屌丝 (diǎo sī) có nghĩa là gì?
- 108 món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
- Các câu nói tỏ tình tiếng Trung độc đáo