Chào các bạn, các bạn đã nắm hết các từ vựng tiếng trung về hôn nhân hay làm đám cưới chưa? Nếu chưa thì cùng nhau học nhé.
- Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ
- Kết hôn: 结婚 jiéhūn
- Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ: 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn
- Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch): 生辰八字 shēngchén bāzì
- Kết thân: 相亲 xiāngqīn
- Cầu hôn: 求婚 qiúhūn
- Đính hôn: 订婚 dìnghūn
- Ăn hỏi: 订亲 dìng qīn
- Sính lễ: 聘礼 pìnlǐ
- Quà cưới: 彩礼 cǎilǐ
- Nhẫn cưới: 订婚戒指 dìnghūn jièzhǐ
- Chồng chưa cưới: 未婚夫 wèihūnfū
- Vợ chưa cưới: 未婚妻 wèihūnqī
- Chú rể tương lai: 准新郎 zhǔn xīnláng
- Cô dâu tương lai: 准新娘 zhǔn xīnniáng
- Cưới thử: 试婚 shì hūn
- Cưỡng hôn: 抢婚 qiǎng hūn
- Nam nữ tư thông đi lại với nhau: 私奔 sībēn
- Hôn nhân do sắp đặt: 包办婚姻 bāobàn hūnyīn
- Tự do hôn nhân: 自由婚姻 zìyóu hūnyīn
- Tảo hôn: 早婚 zǎohūn
- Lập gia đình muộn: 晚婚 wǎnhūn
- Tái hôn: 再婚 zàihūn
- Người mai mối: 婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén
- Phòng môi giới hôn nhân: 婚姻介绍所 hūnyīn jièshào suǒ
- Hướng dẫn hôn nhân: 婚姻指导 hūnyīn zhǐdǎo
- Tuổi kết hôn: 婚龄 hūnlíng
- Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới: 婚前体检 hūnqián tǐjiǎn
- Giấy phép kết hôn: 结婚许可证 jiéhūn xǔkě zhèng
- Đăng ký kết hôn: 结婚登记 jiéhūn dēngjì
- Giấy hôn thú: 结婚证书 jiéhūn zhèngshū
- Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng): 重婚 chónghūn
- Ly hôn: 离婚 líhūn
- Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng: 夫妻财产协议 fūqī cáichǎn xiéyì
- Giấy chứng nhận ly hôn: 离婚证书 líhūn zhèngshū
- Cô dâu: 新娘 xīnniáng
- Chú rể: 新郎 xīnláng
- Người kết hôn: 结婚者 jiéhūn zhě
- Vợ chồng mới cưới: 新婚夫妇 xīnhūn fūfù
- Phù rể: 男傧相 nán bīn xiàng
- Người nâng váy cưới cho cô dâu: 挽新娘裙裾者 wǎn xīnniáng qún jū zhě
- Phù dâu: 女傧相 nǚ bīn xiàng
- Cô gái ôm hoa: 女花童 nǚ huā tóng
- C hôn: 主婚人 zhǔ hūn rén hủ
- Người điều khiển buổi lễ: 司仪 sīyí
- Người đón khách: 迎宾员 yíng bīn yuán
- Khách đến chúc mừng: 贺客 hè kè
- Ông mai bà mối: 媒人 méirén
- Bà mai: 媒婆 méipó
- Bố chồng: 公公 gōnggōng
- Mẹ chồng: 婆婆 pópo
- Bố vợ: 岳父 yuèfù
- Mẹ vợ: 岳母 yuèmǔ
- Nhà trai: 男方 nánfāng
- Nhà gái: 女方 nǚfāng
- Nhà chồng: 婆家 pójiā
- Nhà vợ: 岳家 yuèjiā
- Thông gia: 亲家 qìngjiā
- Thiệp cưới: 喜帖 xǐtiě
- Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ
- Hôn lễ ở nhà thờ: 教堂婚礼 jiàotáng hūnlǐ
- Phòng tiệc cưới: 婚宴厅 hūnyàn tīng
- Tiệc cưới: 喜酒 xǐjiǔ
- Bánh cưới: 喜饼 xǐ bǐng
- Chữ song hỉ đỏ: 红双喜字 hóngshuāngxǐ zì
- Trướng mừng: 喜幛 xǐ zhàng
- Kiệu hoa: 花轿 huājiào
- Hoa giấy vụn ngũ sắc: 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ
- Rắc gạo: 撒米 sǎ mǐ
- Bánh ga tô trong lễ cưới: 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo
- Xe đón dâu: 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē
- Bài ca trong hôn lễ: 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē
- Vợ chồng vái lạy nhau: 夫妻对拜 fūqī duì bài
- Động phòng: 洞房 dòngfáng
- Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn): 花烛 huāzhú
- Động phòng: 闹新房 nàoxīnfáng
- Nhẫn cưới: 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ
- Quần áo mặc trong ngày cưới: 结婚礼服 jiéhūnlǐfú
- Khăn đội đầu của cô dâu: 红盖头 hóng gàitou
- Áo cưới: 嫁衣 jià yī
- Mạng che mặt: 婚纱 hūnshā
- Giày cưới: 婚礼鞋 hūn lǐ xié
- Quần áo của phù dâu: 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú
- Quần áo của phù rể: 男傧相服 nán bīn xiàng fú
- Cưới vợ: 娶媳妇 qǔ xífù
- Lấy chồng: 嫁人 jià rén
- Hòm đồ cưới: 嫁装箱 jiàzhuāng xiāng
- Đồ cưới: 嫁妆 jià zhuāng
- Quà cưới: 贺礼 hèlǐ
- Quà cưới: 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn
- Tuần trăng mật: 蜜月 mìyuè
- Lễ cưới giấy (lễmột năm tròn sau khi cưới): 结婚一周年纸婚 jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn
- Lễ cưới vải bông (2 năm): 结婚二周年棉婚 jiéhūn èr zhōunián mián hūn
- Lễ cưới da (3 năm): 结婚三周年皮革婚 jiéhūn sān zhōunián pígé hūn
- Lễ cưới gỗ (5 năm): 结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn
- Lễ cưới pha lê(15 năm): 结婚十五周年水晶婚 jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn
- Lễ cưới bạc (25 năm): 结婚二十五周年银婚 jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn
- Lễ cưới vàng (50 năm): 结婚五十周年金婚 jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn
- Lễ cưới kim cương (60 năm): 结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn