Từ vựng trong tiếng trung luôn là thứ quan trọng nhất đối với người học hán ngữ. Bạn không biết nhiều về ngữ pháp, bạn có thể không biết nhiều về diễn đạt. Nhưng nếu bạn không biết từ vựng, thì ngay cả việc bạn muốn diễn đạt sai cũng không có cửa.
Việc ôn luyện từ mới, đúc kết thêm các từ ngữ chuyên ngành. Nâng cao dần vốn từ vựng là điều cần thiết đối với mỗi người.
Cũng giống như khi bạn học tiếng Anh. Học Hán Ngữ vấn đề khó khăn nhất là: Làm sao biết và thuộc. Cũng như nhận diện được nhiều từ mới nhất, đồng thời nắm được phiên âm tiếng trung của từng từ. Đó là mục tiêu rõ ràng phải thực hiện, đồng thời cũng là đích đến của mỗi người học.
Học Tiếng Trung Từ Đầu sẽ cung cấp cho các bạn các từ vựng tiếng trung đầy đủ nhất. Từ cơ bản thông dụng hàng ngày, cho đến các từ dùng trong chuyên ngành, tài liệu và giao tiếp. Thậm chí là tiếng lóng, ngôn ngữ mạng… Các bạn xem tiếp ở phần dưới nhé.
Tổng Hợp từ vựng Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1
STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|---|
1 | ...文 | ...wén | tiếng... |
2 | 阿拉伯语 | Ālābóyǔ | tiếng Ả Rập |
3 | 阿拉伯文 | Ālābówén | tiếng Ả Rập |
4 | 啊 | ā | a (Thán từ) |
5 | 吧 | ba | nào, nhé, chứ, thôi, đi |
6 | 八 | bā | tám |
7 | 把 | bǎ | cái (lượng từ cho vật có tay cầm, chuôi, cán ) |
8 | 爸爸 | bàba | ba, bố |
9 | 白 | bái | trắng |
10 | 百 | bǎi | trăm |
11 | 班 | bān | lớp |
12 | 办公 | bàngōng | làm việc |
13 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng |
14 | 包 | bāo | túi |
15 | 包子 | bāozi | bánh bao |
16 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
17 | 杯 | bēi | ly |
18 | 本 | běn | cuốn, quyển (lượng từ dùng cho sách ) |
19 | 笔 | bǐ | bút |
20 | 比较 | bǐjiào | tương đối, so sánh, khá |
21 | 别的 | biéde | cái khác |
22 | 冰淇淋 | bīngqílín | kem |
23 | 不 | bù | không |
24 | 不客气 | bú kèqi | đừng khách sáo |
25 | 厕所 | cèsuǒ | nhà vệ sinh |
26 | 洗手间 | xǐshǒujiān | nhà vệ sinh |
27 | 茶 | chá | chè |
28 | 茶叶 | cháyè | chè |
29 | 车 | chē | xe |
30 | 衬衣 | chènyī | áo sơ mi |
31 | 吃 | chī | ăn |
32 | 出租车 | chūzūchē | taxi |
33 | 词典 | cídiǎn | từ điển |
34 | 大 | dà | lớn |
35 | 大概 | dàgài | khoảng, đại khái |
36 | 大学 | dàxué | đại học |
37 | 大夫 | dàifu | bác sĩ |
38 | 蛋 | dàn | trứng |
39 | 但是 | dànshì | nhưng |
40 | 的 | de | của |
41 | 德国 | Déguó | nước Đức |
42 | 德语 | Déyǔ | tiếng Đức |
43 | 等 | děng | đợi |
44 | 点儿 | diǎnr | chút, chút ít |
45 | 电 | diàn | điện |
46 | 电话 | diànhuà | điện thoại |
47 | 弟弟 | dìdi | em trai |
48 | 地图 | dìtú | bản đồ |
49 | 都 | dōu | đều |
50 | 读 | dú | đọc |
51 | 对 | duì | đúng, phải |
52 | 对不起 | duì bu qǐ | xin lỗi |
53 | 多 | duō | nhiều |
54 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu |
55 | 俄国 | Éguó | Nước Nga |
56 | 俄文 | Éwén | Tiếng Nga |
57 | 俄语 | Éyǔ | Tiếng Nga |
58 | 饿 | è | đói |
59 | 二 | èr | hai |
60 | 发音 | fāyīn | phát âm |
61 | 法国 | Fǎguó | nước Pháp |
62 | 法律 | fǎlǜ | pháp luật |
63 | 法文 | Fǎwén | tiếng Pháp |
64 | 法语 | Fǎyǔ | tiếng Pháp |
65 | 饭 | fàn | cơm |
66 | 房间 | fángjiān | phòng |
67 | 分 | fēn | xu |
68 | 刚 | gāng | vừa |
69 | 港币 | gǎngbì | đô la Hồng Kông |
70 | 高兴 | gāoxìng | vui mừng |
71 | 哥哥 | gēge | anh trai |
72 | 个 | gè | cái (lượng từ) |
73 | 给 | gěi | trao, đưa, cho |
74 | 公斤 | gōngjīn | kilogram |
75 | 公司 | gōngsī | công ty |
76 | 工作 | gōngzuò | công việc |
77 | 光盘 | guāngpán | đĩa CD |
78 | 贵 | guì | đắt |
79 | 国 | guó | nước, quốc gia |
80 | 还 | hái | còn |
81 | 还是 | háishì | hay, hay là |
82 | 韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
83 | 韩国语 | Hánguóyǔ | tiếng Hàn |
84 | 韩文 | Hánwén | Tiếng Hàn |
85 | 汉语 | Hànyǔ | tiếng Hoa, Tiếng Trung |
86 | 汉字 | Hànzì | chữ Hán |
87 | 好 | hǎo | tốt |
88 | 好久 | hǎojiǔ | thời gian dài, rất lâu |
89 | 好看 | hǎokàn | đẹp |
90 | 好骑 | hǎo qí | dễ đạp ( cưỡi ) |
91 | 号 | hào | số |
92 | 号码 | hàomǎ | số, mã số |
93 | 喝 | hē | uống |
94 | 和 | hé | và, cùng, với |
95 | 黑 | hēi | đen |
96 | 很 | hěn | rất |
97 | 红 | hóng | đỏ |
98 | 忽然 | hūrán | đột nhiên, bỗng nhiên |
99 | 护士 | hùshi | y tá |
100 | 话 | huà | lời nói |
101 | 画报 | huàbào | báo ảnh |
102 | 欢迎 | huānyíng | hoan nghênh |
103 | 换 | huàn | đổi, thay |
104 | 黄 | huáng | màu vàng |
105 | 灰 | huī | màu xám |
106 | 回 | huí | về, trở về |
107 | 鸡 | jī | gà |
108 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà |
109 | 几 | jǐ | mấy, vài |
110 | 寄 | jì | gửi |
111 | 记者 | jìzhě | nhà báo |
112 | 家 | jiā | nhà |
113 | 家务 | jiāwù | nội trợ, việc nhà |
114 | 见 | jiàn | gặp |
115 | 件 | jiàn | cái ( áo...) |
116 | 角 (毛) | jiǎo ( máo ) | hào (đơn vị tiền tệ Trung Quốc ) |
117 | 饺子 | jiǎozi | há cảo, bánh chẻo, sủi cảo |
118 | 叫 | jiào | gọi, tên là |
119 | 教授 | jiàoshòu | giáo sư |
120 | 姐姐 | jiějie | chị gái |
121 | 介绍 | jièshào | giới thiệu |
122 | 斤 | jīn | cân (1kg của Trung Quốc = 0,5kg ) |
123 | 今天 | jīntiān | hôm nay |
124 | 进 | jìn | vào |
125 | 经理 | jīnglǐ | giám đốc |
126 | 经济 | jīnglì | kinh tế |
127 | 九 | jiǔ | chín |
128 | 酒 | jiǔ | rượu |
129 | 旧 | jiù | cũ |
130 | 觉得 | juédé | cảm thấy |
131 | 橘子 | júzi | quả quýt |
132 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
133 | 开 | kāi | mở |
134 | 开学 | kāi xué | khai trường, khai giảng |
135 | 看 | kàn | nhìn, xem, trông, đọc |
136 | 看见 | kànjiàn | nhìn thấy |
137 | 渴 | kě | khát |
138 | 客气 | kèqi | khách sáo |
139 | 口 | kǒu | ( cái ) miệng |
140 | 块(元) | kuài ( yuán ) | đồng (đơn vị tiền tệ của Trung Quốc ) |
141 | 困 | kùn | buồn ngủ |
142 | 来 | lái | đến |
143 | 蓝 | lán | màu xanh da trời |
144 | 老 | lǎo | già, cũ |
145 | 老师 | lǎoshī | thầy, cô giáo |
146 | 了 | le | ( trợ từ ) |
147 | 累 | lèi | mệt |
148 | 冷 | lěng | lạnh |
149 | 里 | lǐ | trong, bên trong |
150 | 历史 | lìshǐ | lịch sử |
151 | 俩 | liǎ | hai, đôi (chỉ người ) |
152 | 两 | liǎng | hai |
153 | 辆 | liàng | chiếc, cái (lượng từ của xe cộ ) |
154 | 零 | líng | số 0 |
155 | 留学 | liúxué | du học |
156 | 留学生 | liúxuéshēng | du học sinh |
157 | 六 | liù | số 6 |
158 | 楼 | lóu | lầu |
159 | 绿 | lǜ | màu xanh lá cây |
160 | 律师 | lǜshī | luật sư |
161 | 吗 | ma | ( trợ từ nghi vấn ) |
162 | 妈妈 | māma | mẹ, má |
163 | 马 | mǎ | ( con) ngựa |
164 | 马马虎虎 | mǎmahūhū | tàm tạm |
165 | 买 | mǎi | mua |
166 | 卖 | mài | bán |
167 | 馒头 | mántou | bánh màn thầu |
168 | 忙 | máng | bận |
169 | 毛衣 | máoyī | áo len |
170 | 没关系 | méi guānxi | không sao |
171 | 没什么 | méi shénme | không có gì |
172 | 没(有) | méi (yǒu ) | không có, không, chưa |
173 | 美国 | Měiguó | nước Mỹ |
174 | 每天 | měi tiān | mỗi ngày |
175 | 美元 | měiyuán | đô la Mỹ |
176 | 妹妹 | mèimei | em gái |
177 | 门 | mén | cửa |
178 | 米 | mǐ | gạo |
179 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
180 | 秘书 | mìshū | thư ký |
181 | 面条 | miàntiáo | mì sợi |
182 | 名字 | míngtiān | ngày mai |
183 | 摩托车 | mótuōchē | xe máy |
184 | 哪 | nǎ | nào |
185 | 哪儿 | nǎr | ở đâu |
186 | 那 | nà | kia, ấy |
187 | 那儿 | nàr | ở đấy, ở kia |
188 | 那些 | nàxiē | những.... kia |
189 | 难 | nán | khó |
190 | 男 | nán | nam, con trai |
191 | 呢 | ne | ( trợ từ ) dùng ở cuối câu trần thật biểu thị ngữ khí khẳng định sự thật |
192 | 你 | nǐ | anh, bạn, chị (đại từ chỉ người ngôi số hai số ít) |
193 | 你好 | nǐ hǎo | xin chào |
194 | 你们‘ | nǐmen | các bạn |
195 | 您 | nín | ngài, ông, bà |
196 | 女 | nǚ | nữ |
197 | 欧元 | ōuyuán | đồng Euro |
198 | 朋友 | péngyou | bạn |
199 | 啤酒 | píjiǔ | bia |
200 | 瓶 | píng | bình, chai |
201 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
202 | 七 | qī | số bảy |
203 | 骑 | qí | đạp ( cưỡi ) |
204 | 汽车 | qìchē | ô tô |
205 | 千 | qiān | nghìn |
206 | 铅笔 | qiānbǐ | bút chì |
207 | 钱 | qián | tiền |
208 | 轻 | qīng | nhẹ |
209 | 请 | qǐng | mời |
210 | 请问 | qǐngwèn | xin hỏi |
211 | 取 | qǔ | nhận, lấy, rút |
212 | 去 | qù | đi |
213 | 全 | quán | tất cả |
214 | 人 | rén | người |
215 | 人民 | rénmín | nhân dân |
216 | 人民币 | rénmínbì | nhân dân tệ |
217 | 认识 | rènshi | biết, quen biết, nhận biết |
218 | 日 | rì | ngày |
219 | 日本 (国) | Rìběn ( Guó ) | Nhật Bản |
220 | 日文 | Rìwén | tiếng Nhật |
221 | 日用品 | rìyòngpǐn | đồ dùng hàng ngày |
222 | 日语 | Rìyǔ | tiếng Nhật |
223 | 日元 | rìyuán | đồng Yên ( Nhật ) |
224 | 容易 | róngyì | dễ, dễ dàng |
225 | 三 | sān | số ba |
226 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
227 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
228 | 少 | shǎo | ít |
229 | 谁 | shuí/ shéi | ai |
230 | 身体 | shēntǐ | thân thể |
231 | 什么 | shénme | gì, cái gì |
232 | 十 | shí | số mười |
233 | 食堂 | shítáng | nhà ăn |
234 | 是 | shì | là, phải, vâng |
235 | 世界 | shìjiè | thế giới |
236 | 手 | shǒu | tay |
237 | 手机 | shǒujī | điện thoại di động |
238 | 书 | shū | sách |
239 | 数 | shǔ | đếm |
240 | 数码相机 | shùmǎ xiàngjī | máy ảnh kỹ thuật số |
241 | 水 | shuǐ | nước |
242 | 水果 | shuǐguǒ | trái cây |
243 | 四 | sì | số bốn |
244 | 送 | sòng | đưa, tặng |
245 | 他 | tā | anh ấy, ông ấy,.... |
246 | 她 | tā | chị ấy, cô ấy, bà ấy,... |
247 | 它 | tā | nó |
248 | 太 | tài | quá, lắm |
249 | 他们 | tāmen | bọn họ |
250 | 汤 | tāng | canh, súp |
251 | 天 | tiān | ngày |
252 | 听 | tīng | nghe |
253 | 同屋 | tóngwū | bạn cùng phòng |
254 | 同学 | tóngxué | bạn học |
255 | 图书馆 | túshūguǎn | thư viện |
256 | 外国 | wàiguó | nước ngoài |
257 | 外贸 | wàimào | ngoại thương |
258 | 碗 | wǎn | chén, bát |
259 | 万 | wàn | vạn |
260 | 位 | wèi | vị |
261 | 文学 | wénxué | văn học |
262 | 问 | wèn | hỏi |
263 | 我 | wǒ | tôi, ta,... |
264 | 我们 | wǒmēn | chúng tôi, chúng ta |
265 | 五 | wǔ | số năm |
266 | 西班牙文 | Xībānyáwén | tiếng Tây Ban Nha |
267 | 西班牙语 | Xībānyáyǔ | tiếng Tây Ban Nha |
268 | 西药 | xīyào | thuốc tây |
269 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
270 | 先 | xiān | trước, trước tiên |
271 | 先生 | xiānsheng | ông, ngài |
272 | 香水 | xiāngshuǐ | nước hoa |
273 | 箱子 | xiāngzi | vali, hòm, rương |
274 | 小 | xiǎo | nhỏ |
275 | 小姐 | xiǎojiě | cô |
276 | 校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng |
277 | 些 | xiē | một vài |
278 | 写 | xiě | viết |
279 | 谢谢 | xièxiē | cảm ơn |
280 | 新 | xīn | mới |
281 | 信 | xìn | thư |
282 | 姓 | xìng | họ |
283 | 星期 | xīngqī | thứ, tuần |
284 | 星期一 | xīngqīyī | thứ hai |
285 | 星期二 | xīngqīèr | thứ ba |
286 | 星期三 | xīngqīsān | thứ tư |
287 | 星期四 | xīngqīsì | thứ năm |
288 | 星期五 | xīngqīwǔ | thứ sáu |
289 | 星期六 | xīngqīliù | thứ bảy |
290 | 星期天 | xīngqītiān | chủ nhật |
291 | 学 | xué | học |
292 | 学生 | xuésheng | học sinh |
293 | 学习 | xuéxí | học tập |
294 | 学校 | xuéxiào | trường, trường học |
295 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
296 | 要 | yào | cần, phải, muốn |
297 | 药 | yào | thuốc |
298 | 也 | yě | cũng |
299 | 一 | yī | số một |
300 | 衣服 | yīfu | quần áo |
301 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
302 | 一共 | yígòng | tổng cộng, tất cả |
303 | 一会儿 | yīhuìr | một lúc, một lát |
304 | 一下二 | yíxiàr | một tí, một chút |
305 | 椅子 | yǐzi | cái ghế |
306 | 一些 | yì xiē | vài, những |
307 | 银行 | yínháng | ngân hàng |
308 | 英国 | Yīngguó | nước Anh |
309 | 英文 | Yīngwén | tiếng Anh |
310 | 英语 | Yīngyǔ | tiếng Anh |
311 | 营业员 | yíngyèyuán | nhân viên bán hàng |
312 | 邮局 | yóujú | bưu điện |
313 | 有 | yǒu | có |
314 | 有(一)点儿 | yǒu ( yī ) diǎnr | có một chút, hơi |
315 | 雨 | yǔ | mưa |
316 | 语法 | yǔfǎ | ngữ pháp |
317 | 雨伞 | yǔsǎn | cái ô, dù |
318 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ |
319 | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ | bút bi |
320 | 杂志 | zázhì | tạp chí |
321 | 在 | zài | ở, tại |
322 | 再见 | zàijiàn | tạm biệt |
323 | 怎么 | zěnme | thế nào |
324 | 怎么样 | zěnmeyàng | như thế nào |
325 | 张 | zhāng | tờ, tấm ( giấy, tranh,...) |
326 | 找 | zhào | thối ( tiền ), tìm |
327 | 照片 | zhàopiàn | ảnh chụp, hình |
328 | 照相机 | zhàoxiāngjī | máy ảnh |
329 | 这 | zhè | này, đây |
330 | 这儿 | zhèr | ở đây |
331 | 这些 | zhèxiē | những... này |
332 | 支 | zhī | cây ( bút) |
333 | 知道 | zhīdào | biết |
334 | 职员 | zhíyuán | nhân viên, viên chức |
335 | 只 | zhǐ | chỉ |
336 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
337 | 中文 | zhōngwén | Tiếng Trung |
338 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
339 | 中药 | zhōngyào | thuốc đông y, thuốc bắc |
340 | 重 | zhòng | nặng |
341 | 住 | zhù | ở |
342 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
343 | 最近 | zuìjìn | gần đây |
344 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
345 | 坐 | zuò | ngồi |
346 | 做 | zuò | làm |
BẢNG DANH TỪ RIÊNG | |||
STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
1 | 爱德华 | Àidéhuá | Edward |
2 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh, thủ đô của Trung Quốc |
3 | 北京语言大学 | BěijīngYǔyán Dàxué | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh |
4 | 关 | Guān | Quan ( Họ của người Trung Quốc ) |
5 | 李昌浩 | Lǐ Chānghào | Lee Changho ( tên người Hàn Quốc) |
6 | 林 | Lín | ( họ ) Lâm |
7 | 罗兰 | Luólán | Roland |
8 | 马 | Mǎ | ( họ ) Mã |
9 | 玛丽 | Mǎlì | Mary |
10 | 麦克 | Màikè | Mike |
11 | 天安门 | Tiān'ānmén | Thiên An Môn |
12 | 田芳 | Tián Fāng | Điền Phương |
13 | 王 | Wáng | ( họ ) Vương |
14 | 张东 | Zhāng Dōng | Trương Đông ( tên người Trung Quốc) |
Từ vựng theo chủ đề
3 Bình luận. Leave new
mình muốn đăng ký học theo giáo trình hán ngữ thì phải làm như thế nào ạ?
À, bạn tìm xem các trung tâm dạy tiếng Trung. Có trung tâm nào dạy theo giáo trình hán ngữ thì đăng ký học ạ. Hihi, bên mình ko mở lớp dạy bạn nhé. Sắp tới nếu có các video dạy học theo giáo trình hán ngữ thì bên mình cũng cung cấp miễn phí.
Video bài giảng ở đâu vậy ạ