Nội Dung
Giáo Trình Hán Ngữ
- Bài 1: 你好 – Xin chào
- Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
- Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
- Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
- Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
- Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
- Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
- Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
- Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
- Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
- Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
- Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
- Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
- Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
- Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên
Nào cùng nhau tìm hiểu kiến thức bài 9 nhé.
I. Phần Bài Đọc – Cách đổi tiền trong tiếng trung
1. Tôi đổi tiền Nhân Dân Tệ “我换人民币”
玛丽:下午我去图书馆,你去不去?
麦克:我不去,我要去·银行换钱。
(在中国银行换钱)
麦克:小姐,我换钱。
营业员:你换什么钱?
麦克:我换人民币。
营业员:换多少?
麦克:二百美元。
营业员:请等一会儿。先生,给您钱。请数数。
麦克:对了,谢谢。
营业员: 不客气。
—
2. Pinyin bài đọc “我换人民币”
Mǎlì: Xiàwǔ wǒ qù túshū guǎn, nǐ qù bù qù?
Màikè: Wǒ bù qù, wǒ yào qù·yínháng huànqián.
(Zài zhōngguó yínháng huànqián)
màikè: Xiǎojiě, wǒ huàn qián.
Yíngyèyuán: Nǐ huàn shénme qián?
Màikè: Wǒ huàn rénmínbì.
Yíngyèyuán: Huàn duōshǎo?
Màikè: Èrbǎi měiyuán.
Yíngyèyuán: Qǐng děng yīhuǐ’er. Xiānshēng, gěi nín qián. Qǐng shu3 shu3.
Màikè: Duìle, xièxiè.
Yíngyèyuán: Bù kèqì.
II. Từ mới – 生词
1. Từ vựng trong chủ đề đổi tiền nhân dân tệ
1. 图书馆 – Túshū guǎn – thư viện
2. 换 – Huàn – đổi, trả
3. 小姐 – Xiǎojiě – tiểu thư, cô gái (chưa chồng)
4. 营业员 – Yíngyèyuán – nhân viên, người bán hàng
5. 人民币 – Rénmínbì – nhân dân tệ (tiền của TQ)
6. 人民 – Rénmín – nhân dân (民 dân – dân đen, dân chúng)
7. 美元 – Měiyuán – đồng đô la mỹ (USD)
8. 港币 – Gǎngbì – Đô la Hongkong
9. 日元 – Rì yuán – Đồng Yên của Nhật
10. 欧元 – Ōuyuán – Euro – Đồng tiền của liên minh châu âu EU
11. 越南盾 – VNĐ
12. 等 – Děng – chờ, đợi
13. 一会儿 – Yīhuǐ’er – một lúc, một lát, môt tẹo
14. 数 – shu3 – đếm
15. 先生 – Xiānshēng – ông, ngài, mr….
16. 英镑 – yīngbàng – bảng Anh
17. 马克 – mǎkè – Đồng Mác Đức
18. 法郎 – Fǎláng – Frăng Pháp
2. Lưu ý về một số từ vựng
– 小姐 gọi các cô gái chưa chồng, tuy nhiên không nên dùng hàng ngày ngoài đường. Ví nhiều nơi tại TQ ám chỉ 小姐 chính là cave. Dễ ăn tát! Ra ngoài đường thì nên dùng 小姐姐, 大姐,美女。
– 先生 = anh, ông…(kính trọng, lịch sự)
=> Muốn gọi ai đó: Họ + 先生 / 小姐
Ví dụ: 陈小姐,范小姐,陈先生,裴女士。。。
Để học và nắm được thêm nhiều từ mới tiếng trung, các bạn xem thêm ở chuyên đề: 10,000 từ vựng tiếng Trung nhé.
III. Ngữ pháp – 语法
1. Nhắc lại về lượng từ 两 và số từ 二
Khi số 2 mà đứng trước vạn, nghìn, thì ta có thể đọc là èr 二 hay 两liǎng đều được. Nhớ nhé, chỉ đứng trước các đơn vị 亿, vạn, nghìn. (Nhưng mà nên đọc là 两 – để dễ đọc, đỡ uốn lưỡi và cách đọc này cũng thông dụng hơn).
2. 一会儿…. một lát, một chút
Nhấn mạnh quá trình diễn ra trong thời gian ngắn, nhanh chóng. Cách dùng đơn giản V + 一会儿.
Ví dụ: 等一会儿 = đợi một chút, chờ một chút, đợi chút, chờ chút.
看一会儿 – xem chút, nhìn chút
3. Cách đổi tiền trong hán ngữ
=>>> Cấu trúc 换 + tiền tệ
Ví dụ: 换美元 = đổi tiền USD
-> 我要换五百美元的人民币。= tôi muốn đổi 500 usd thành Nhân dân tệ.
-> 用450日元换越南盾 = dùng 450 Yên đổi ra tiền Việt (đổi 450 Yên ra vnđ).
IV. Bài tập – 练习
1. Bài tập 1: Đọc lại đoạn văn sau và dịch sang tiếng Việt
玛丽问我去不去图书馆,我说不去,我要去银行换钱。银行的营业员问我换什么钱?我说换五百美元的人民币。
2. Bài tập 2: Dịch sang Tiếng Trung
Sáng nay tôi cùng Trương Đông đi bưu điện gửi thư và đi ngân hàng Nhật Bản rút tiền. Trương đông hỏi tôi chiều nay có đi thư viện xem sách không? Tôi bảo không, tôi muốn tới ngân hàng Việt Nam đổi tiền. Buổi chiều tôi đến ngân hàng Việt Nam, nhân viên ở đó hỏi tôi muốn đổi tiền gì. Tôi nói tôi muốn đổi 329 Yên thành VNĐ. Cô ấy bảo tôi đợi chút, sau đó (然后)cô ấy đưa tiền cho tôi, bảo đây là 67.000 vnđ, anh đếm đi nhé. Tôi nói được rồi. Cảm ơn!
V. Bài học khác cùng giáo trình hán ngữ 1
- Bài 1: 你好 – Xin chào
- Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
- Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
- Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
- Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
- Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
- Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
- Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
- Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
- Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
- Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
- Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
- Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
- Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
- Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên
3 Bình luận. Leave new
Cho em xin bản dịch bài dịch sang tiếng trung với ạ
Rất hay. cảm ơn tác giả đã dành time viết và up lên.
Cảm ơn bạn đã ủng hộ nhé.