Giáo trình hán ngữ tập 1 quyển thượng được coi như là sách vỡ lòng tiếng Trung của rất nhiều người. Quyển 1 hán ngữ sơ cấp này chính là mở đầu cho bộ sách giáo trình hán ngữ 6 quyển tiếng Trung được biên soạn kỹ lưỡng và tỷ mỉ. Giúp người học dễ dàng tiếp nhận cũng như có lộ trình nâng cao kiến thức một cách hợp lý.
—
Nội Dung
- I. ĐIỂM MẠNH TRONG BỘ GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 1
- II. CÁC BÀI HỌC TRONG TÂN GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ TẬP 1 QUYỂN THƯỢNG VÀ HẠ
- Bài 1: Xin chào – 你好: Các cách chào hỏi trong tiếng Trung
- Bài 2: Tiếng Hán Không Khó Lắm – 汉语不太难
- Bài 3: Ngày Mai Gặp – 明天见
- Bài 4: Bạn đi đâu đấy? – 你去哪儿?
- Bài 5: Đây là thầy giáo Vương – 这是王老师
- Bài 6: Tôi học tiếng Hán – 我学习汉语
- Bài 7: Bạn ăn cái gì? – 你吃什么?
- Bài 8: Một Cân Táo Bao Nhiêu Tiền? – 苹果一斤多少钱?
- Bài 9: Tôi đổi nhân dân tệ – 我换人民币
- Bài 10: Ông ấy ở đâu? – 他住哪儿?
- Bài 11: Chúng tôi đều là lưu học sinh – 我们都是留学生
- Bài 12: Bạn học ở đâu? – 你在哪儿学习
- Bài 13: Cái này có phải thuốc đông y không? – 这是不是中药?
- Bài 14: Xe của bạn mới hay cũ – 你的车是新的还是旧的
- Bài 15: Công ty các ông có bao nhiêu nhân viên? – 你们公司有多少职员?
- III. TÓM TẮT NGỮ PHÁP GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 1
- 1. Rất…很。。。
- 2. Cách diễn đạt “Không…lắm”
- 3. Cách diễn đạt “bao nhiêu…” “Nhiều/ít”:多少
- 4. Cách diễn đạt “…đều là…” / “đều không là”: 都是。。。不都是。。。
- 5. “cũng…”。。。也。。。
- 6. Một lúc, một chút…. 一会儿、一下儿
- 7. Lượng từ:量词
- 8. Đại từ nghi vấn Ai/cái gì/ở đâu/bao nhiêu/mấy/ như thế nào/ đâu nào 、谁、什么,哪儿,多少,几,怎么,怎么样,哪
- 9. Câu hỏi lựa chọn: …Hay là….还是。。。
- 10. Nhé/nhá/nhỉ…呢、吧
- IV. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TRONG HÁN NGỮ TẬP 1
- V. TẢI GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 1, FILE PDF TIẾNG VIỆT + FILE NGHE
- Tìm bài viết trên Google:
I. ĐIỂM MẠNH TRONG BỘ GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 1
So với các sách giáo trình khác thì giáo trình hán 1 này có điểm lợi thế là rất dễ để người mới tiếp cận. Từng bài học sẽ dần dần đưa bạn lên trình từ dễ tới khó. Những bài đầu tiên chỉ thiên về rèn luyện đọc cho tới các bài sau có thể giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Các học viên sử dụng qua bộ sách này đều đồng ý, giáo trình có những điểm mạnh như sau:
- Từ vựng phong phú và đúng quy chuẩn, sắp xếp theo hệ thống
- Phương pháp rèn luyện ngữ âm đơn giản nhưng rõ ràng, khoa học
- Cấu trúc ngữ pháp mạch lạc, chi tiết, dễ áp dụng vào thực tế
- Bài học đa dạng, bao quát mọi mặt kiến thức xã hội
- Bài tập rèn luyện phong phú, thiết kế khoa học, phù hợp với trình độ học viên
- Đáp án bài học đầy đủ, phụ lục rõ ràng
- Phần giới thiệu rõ ràng, giải thích định hướng kỹ lưỡng cho người học
II. CÁC BÀI HỌC TRONG TÂN GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ TẬP 1 QUYỂN THƯỢNG VÀ HẠ
Các bạn tự học hoặc tham khảo giáo trình có thể click từng bài học để theo dõi và học theo nhé. Ở đây, mình đã soạn lại các bài học theo giáo trình hán ngữ 1. Có cải biến và thêm thắt những kiến thức cơ bản. Hi vọng sẽ có ích cho các bạn.
Để học tập hiệu quả, bạn nhớ download giáo trình hán ngữ 1 file PDF. Sau đó in ra hoặc xem trên máy tính (điện thoại), kết hợp xem video bài học và rèn luyện theo để có hiệu quả nhất nhé.
Bài 1: Xin chào – 你好: Các cách chào hỏi trong tiếng Trung
Tiếp cận tiếng Trung với kiến thức cơ bản nhất: Cách chào hỏi! Qua bài này bạn sẽ hiểu được cách chào hỏi trong từng trường hợp và áp dụng vào thực tế.
Bài 2: Tiếng Hán Không Khó Lắm – 汉语不太难
Bài 2 giúp người đọc có kiến thức sơ khai về cách xưng hô trong gia đình. Cách diễn đạt – dễ – khó, tốt ><xấu.
Bài 3: Ngày Mai Gặp – 明天见
Bài học sẽ cho học viên biết cách chào tạm biệt. Cách gọi tên một số quốc gia và ngôn ngữ để người học có khái niệm căn bản về các quốc gia trên thế giới trong tiếng Trung.
Bài 4: Bạn đi đâu đấy? – 你去哪儿?
Cách gọi các thứ trong một tuần sẽ được trình bày chi tiết trong bài 4 của hán ngữ quyển 1 này. Bài học còn cung cấp cho chúng ta các đại từ quen thuộc. Những câu hỏi gần gũi và thường dùng nhất trong đời sống hàng ngày.
Bài 5: Đây là thầy giáo Vương – 这是王老师
Bài cung cấp kiến thức về tên gọi một số nghề nghiệp thông dụng trong Hán ngữ. Và hoàn thiện cách đọc các số đếm trong tiếng Trung từ 1 đến 10. Ngoài ra đây cũng là bài học cuối gần như giúp người học nắm vững được hoàn toàn quy tắc phát âm tiếng Trung.
Bài 6: Tôi học tiếng Hán – 我学习汉语
Tôi học tiếng Hán hướng dẫn các bạn cách diễn đạt Họ – Tên. Cách xưng tên họ và hỏi thông tin cá nhân cơ bản của người khác. Đồng thời cung cấp sâu hơn thông tin về tên gọi quốc gia trong hán ngữ.
Bài 7: Bạn ăn cái gì? – 你吃什么?
Bài học cung cấp kiến thức về chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống. Đó là “ăn uống”, cách gọi tên một số món ăn, trao đổi cơ bản về chủ đề ăn uống giúp người học nâng dần kiến thức về tiếng Hán.
Bài 8: Một Cân Táo Bao Nhiêu Tiền? – 苹果一斤多少钱?
Hỏi giá tiền – trả giá, mua bán chắc chắn là chủ đề cần thiết trong đời sống hàng ngày. Ở bài 8 hán ngữ tập 1 này. Bạn sẽ được học cách trả giá tiền cơ bản nhưng cũng thực tiễn. Đủ để có thể trao đổi với người bản xứ.
Bài 9: Tôi đổi nhân dân tệ – 我换人民币
Nếu bạn sống ở Trung Quốc hoặc nước ngoài. Chắc chắn sẽ phải đổi tiền để sử dụng cho sinh hoạt hàng ngày. Ở bài 9 này chúng ta sẽ được học về cách đổi tiền lấy nhân dân tệ.
Bài 10: Ông ấy ở đâu? – 他住哪儿?
Bài học hướng dẫn cách hỏi về vị trí, địa điểm. Cũng là kiến thức rất cơ bản, thiết thực trong đời sống hàng ngày.
Bài 11: Chúng tôi đều là lưu học sinh – 我们都是留学生
Ở bài 11 hán ngữ quyển tập 1 quyển thượng này, bạn sẽ được học cách diễn đạt tên tuổi và quốc tịch. Đồng thời cũng học thêm được kiến thức cơ bản trong môi trường học đường.
Bài 12: Bạn học ở đâu? – 你在哪儿学习
Các đại từ nhân xưng thường dùng trong cuộc sống hàng ngày “ai”, “cái gì”, “đâu nào”, “ở đâu”, “mấy”, “bao nhiêu”… sẽ được luyện tập kỹ càng hơn ở trong bài này.
Bài 13: Cái này có phải thuốc đông y không? – 这是不是中药?
Trong cuộc sống thăm khám thuốc thang cũng là những việc cấp bách không thể không biết. Vì vậy chủ đề ở bài 13 này sẽ cung cấp cho bạn kiến thức cơ bản về y dược trong tiếng Hán.
Bài 14: Xe của bạn mới hay cũ – 你的车是新的还是旧的
Bài học sẽ hướng dẫn bạn cách diễn đạt đồ vật cũ – mới. Thuộc sở hữu của ai, ngoài ra còn cách diễn đạt sự lựa chọn: …A… hay là…B…. A。。还是。。B.
Bài 15: Công ty các ông có bao nhiêu nhân viên? – 你们公司有多少职员?
Ôn tập cách hỏi về số lượng, lượng từ. Cách dùng từ đặc biệt “you” – 有.
Trên đây là 15 bài học trong giáo trình hán ngữ 1. Các bạn theo dõi thêm phần tóm tắt ngữ pháp và từ vựng trong tập 1 giáo trình hán ngữ này nhé.
III. TÓM TẮT NGỮ PHÁP GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 1
Dưới đây là những kiến thức ngữ pháp trong hán ngữ sơ câp 1. Để xem thêm về ngữ pháp tiếng Trung, vui lòng đọc bài:….
1. Rất…很。。。
- Rất tốt: 很好!
- Rất nhanh:很快!
- Rất hay:很好!
- Rất ngon: 很好吃
2. Cách diễn đạt “Không…lắm”
- Không hay lắm: 不太好!
- Không vui lắm:不太高兴!
- Không nhanh lắm 不太快!
3. Cách diễn đạt “bao nhiêu…” “Nhiều/ít”:多少
- Bao nhiêu tiền: 多少钱!
- Bao nhiêu người:多少人!
4. Cách diễn đạt “…đều là…” / “đều không là”: 都是。。。不都是。。。
- Chúng tôi đều là người Việt Nam:我们都是越南人!
- Chúng tôi đều là học sinh:我们都是学生!
5. “cũng…”。。。也。。。
- Tôi cũng là người Việt Nam:我也是越南人。
- Tôi cũng đi: 我也去。
- Tôi cũng là học sinh:我也是学生。
6. Một lúc, một chút…. 一会儿、一下儿
- Giới thiệu một chút:介绍一下。。。
- Làm quen một chút: 认识一下儿。。
7. Lượng từ:量词
- 一个人: 1 (con) người.
- 两只猫: 2 con mèo
- 三条狗: 3 con chó
- 四支笔: 4 cái bút
- 五本书: 5 quyển sách.
- 六辆车: 6 chiếc xe (oto)
- 七家公司: 7 (cái) công ty
- 八把雨伞: 8 cái ô (dù)
8. Đại từ nghi vấn Ai/cái gì/ở đâu/bao nhiêu/mấy/ như thế nào/ đâu nào 、谁、什么,哪儿,多少,几,怎么,怎么样,哪
- Ai là bố của bạn? : 谁是你爸爸?
- Xe đạp của bạn có màu gì? : 你的自行车是什么颜色?
- Nhà của ông ấy ở đâu? : 他家在哪儿?
- Táo bao nhiêu tiền một cân? : 苹果一斤多少钱?
- Bạn cần mấy quả trứng? : 你要几个鸡蛋?
- Cái này bán như thế nào? : 这个怎么买?
- Dạo gần đây sức khỏe ông thế nào? : 您最近身体怎么样?
- Cái nào là xe của cậu vậy? : 哪辆是你的车呢?
9. Câu hỏi lựa chọn: …Hay là….还是。。。
- Vẫn là anh ấy tốt với tôi: 还是他对我好
- Cậu uống trà hay cà phê? : 你喝茶还是咖啡?
10. Nhé/nhá/nhỉ…呢、吧
- Đi nhé / đi thôi: 去吧
- Người này là ai nhỉ? : 这个人是谁呢?
IV. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TRONG HÁN NGỮ TẬP 1
Các bạn vui lòng xem trong bảng dưới đây ha. Hán ngữ 1 có tổng cộng 360 từ vựng, bạn có nhớ click vào phần Trước – Sau để xem thêm các từ vựng nhé.
STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|---|
1 | ...文 | ...wén | tiếng... |
2 | 阿拉伯语 | Ālābóyǔ | tiếng Ả Rập |
3 | 阿拉伯文 | Ālābówén | tiếng Ả Rập |
4 | 啊 | ā | a (Thán từ) |
5 | 吧 | ba | nào, nhé, chứ, thôi, đi |
6 | 八 | bā | tám |
7 | 把 | bǎ | cái (lượng từ cho vật có tay cầm, chuôi, cán ) |
8 | 爸爸 | bàba | ba, bố |
9 | 白 | bái | trắng |
10 | 百 | bǎi | trăm |
11 | 班 | bān | lớp |
12 | 办公 | bàngōng | làm việc |
13 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng |
14 | 包 | bāo | túi |
15 | 包子 | bāozi | bánh bao |
16 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
17 | 杯 | bēi | ly |
18 | 本 | běn | cuốn, quyển (lượng từ dùng cho sách ) |
19 | 笔 | bǐ | bút |
20 | 比较 | bǐjiào | tương đối, so sánh, khá |
21 | 别的 | biéde | cái khác |
22 | 冰淇淋 | bīngqílín | kem |
23 | 不 | bù | không |
24 | 不客气 | bú kèqi | đừng khách sáo |
25 | 厕所 | cèsuǒ | nhà vệ sinh |
26 | 洗手间 | xǐshǒujiān | nhà vệ sinh |
27 | 茶 | chá | chè |
28 | 茶叶 | cháyè | chè |
29 | 车 | chē | xe |
30 | 衬衣 | chènyī | áo sơ mi |
31 | 吃 | chī | ăn |
32 | 出租车 | chūzūchē | taxi |
33 | 词典 | cídiǎn | từ điển |
34 | 大 | dà | lớn |
35 | 大概 | dàgài | khoảng, đại khái |
36 | 大学 | dàxué | đại học |
37 | 大夫 | dàifu | bác sĩ |
38 | 蛋 | dàn | trứng |
39 | 但是 | dànshì | nhưng |
40 | 的 | de | của |
41 | 德国 | Déguó | nước Đức |
42 | 德语 | Déyǔ | tiếng Đức |
43 | 等 | děng | đợi |
44 | 点儿 | diǎnr | chút, chút ít |
45 | 电 | diàn | điện |
46 | 电话 | diànhuà | điện thoại |
47 | 弟弟 | dìdi | em trai |
48 | 地图 | dìtú | bản đồ |
49 | 都 | dōu | đều |
50 | 读 | dú | đọc |
51 | 对 | duì | đúng, phải |
52 | 对不起 | duì bu qǐ | xin lỗi |
53 | 多 | duō | nhiều |
54 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu |
55 | 俄国 | Éguó | Nước Nga |
56 | 俄文 | Éwén | Tiếng Nga |
57 | 俄语 | Éyǔ | Tiếng Nga |
58 | 饿 | è | đói |
59 | 二 | èr | hai |
60 | 发音 | fāyīn | phát âm |
61 | 法国 | Fǎguó | nước Pháp |
62 | 法律 | fǎlǜ | pháp luật |
63 | 法文 | Fǎwén | tiếng Pháp |
64 | 法语 | Fǎyǔ | tiếng Pháp |
65 | 饭 | fàn | cơm |
66 | 房间 | fángjiān | phòng |
67 | 分 | fēn | xu |
68 | 刚 | gāng | vừa |
69 | 港币 | gǎngbì | đô la Hồng Kông |
70 | 高兴 | gāoxìng | vui mừng |
71 | 哥哥 | gēge | anh trai |
72 | 个 | gè | cái (lượng từ) |
73 | 给 | gěi | trao, đưa, cho |
74 | 公斤 | gōngjīn | kilogram |
75 | 公司 | gōngsī | công ty |
76 | 工作 | gōngzuò | công việc |
77 | 光盘 | guāngpán | đĩa CD |
78 | 贵 | guì | đắt |
79 | 国 | guó | nước, quốc gia |
80 | 还 | hái | còn |
81 | 还是 | háishì | hay, hay là |
82 | 韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
83 | 韩国语 | Hánguóyǔ | tiếng Hàn |
84 | 韩文 | Hánwén | Tiếng Hàn |
85 | 汉语 | Hànyǔ | tiếng Hoa, Tiếng Trung |
86 | 汉字 | Hànzì | chữ Hán |
87 | 好 | hǎo | tốt |
88 | 好久 | hǎojiǔ | thời gian dài, rất lâu |
89 | 好看 | hǎokàn | đẹp |
90 | 好骑 | hǎo qí | dễ đạp ( cưỡi ) |
91 | 号 | hào | số |
92 | 号码 | hàomǎ | số, mã số |
93 | 喝 | hē | uống |
94 | 和 | hé | và, cùng, với |
95 | 黑 | hēi | đen |
96 | 很 | hěn | rất |
97 | 红 | hóng | đỏ |
98 | 忽然 | hūrán | đột nhiên, bỗng nhiên |
99 | 护士 | hùshi | y tá |
100 | 话 | huà | lời nói |
101 | 画报 | huàbào | báo ảnh |
102 | 欢迎 | huānyíng | hoan nghênh |
103 | 换 | huàn | đổi, thay |
104 | 黄 | huáng | màu vàng |
105 | 灰 | huī | màu xám |
106 | 回 | huí | về, trở về |
107 | 鸡 | jī | gà |
108 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà |
109 | 几 | jǐ | mấy, vài |
110 | 寄 | jì | gửi |
111 | 记者 | jìzhě | nhà báo |
112 | 家 | jiā | nhà |
113 | 家务 | jiāwù | nội trợ, việc nhà |
114 | 见 | jiàn | gặp |
115 | 件 | jiàn | cái ( áo...) |
116 | 角 (毛) | jiǎo ( máo ) | hào (đơn vị tiền tệ Trung Quốc ) |
117 | 饺子 | jiǎozi | há cảo, bánh chẻo, sủi cảo |
118 | 叫 | jiào | gọi, tên là |
119 | 教授 | jiàoshòu | giáo sư |
120 | 姐姐 | jiějie | chị gái |
121 | 介绍 | jièshào | giới thiệu |
122 | 斤 | jīn | cân (1kg của Trung Quốc = 0,5kg ) |
123 | 今天 | jīntiān | hôm nay |
124 | 进 | jìn | vào |
125 | 经理 | jīnglǐ | giám đốc |
126 | 经济 | jīnglì | kinh tế |
127 | 九 | jiǔ | chín |
128 | 酒 | jiǔ | rượu |
129 | 旧 | jiù | cũ |
130 | 觉得 | juédé | cảm thấy |
131 | 橘子 | júzi | quả quýt |
132 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
133 | 开 | kāi | mở |
134 | 开学 | kāi xué | khai trường, khai giảng |
135 | 看 | kàn | nhìn, xem, trông, đọc |
136 | 看见 | kànjiàn | nhìn thấy |
137 | 渴 | kě | khát |
138 | 客气 | kèqi | khách sáo |
139 | 口 | kǒu | ( cái ) miệng |
140 | 块(元) | kuài ( yuán ) | đồng (đơn vị tiền tệ của Trung Quốc ) |
141 | 困 | kùn | buồn ngủ |
142 | 来 | lái | đến |
143 | 蓝 | lán | màu xanh da trời |
144 | 老 | lǎo | già, cũ |
145 | 老师 | lǎoshī | thầy, cô giáo |
146 | 了 | le | ( trợ từ ) |
147 | 累 | lèi | mệt |
148 | 冷 | lěng | lạnh |
149 | 里 | lǐ | trong, bên trong |
150 | 历史 | lìshǐ | lịch sử |
151 | 俩 | liǎ | hai, đôi (chỉ người ) |
152 | 两 | liǎng | hai |
153 | 辆 | liàng | chiếc, cái (lượng từ của xe cộ ) |
154 | 零 | líng | số 0 |
155 | 留学 | liúxué | du học |
156 | 留学生 | liúxuéshēng | du học sinh |
157 | 六 | liù | số 6 |
158 | 楼 | lóu | lầu |
159 | 绿 | lǜ | màu xanh lá cây |
160 | 律师 | lǜshī | luật sư |
161 | 吗 | ma | ( trợ từ nghi vấn ) |
162 | 妈妈 | māma | mẹ, má |
163 | 马 | mǎ | ( con) ngựa |
164 | 马马虎虎 | mǎmahūhū | tàm tạm |
165 | 买 | mǎi | mua |
166 | 卖 | mài | bán |
167 | 馒头 | mántou | bánh màn thầu |
168 | 忙 | máng | bận |
169 | 毛衣 | máoyī | áo len |
170 | 没关系 | méi guānxi | không sao |
171 | 没什么 | méi shénme | không có gì |
172 | 没(有) | méi (yǒu ) | không có, không, chưa |
173 | 美国 | Měiguó | nước Mỹ |
174 | 每天 | měi tiān | mỗi ngày |
175 | 美元 | měiyuán | đô la Mỹ |
176 | 妹妹 | mèimei | em gái |
177 | 门 | mén | cửa |
178 | 米 | mǐ | gạo |
179 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
180 | 秘书 | mìshū | thư ký |
181 | 面条 | miàntiáo | mì sợi |
182 | 名字 | míngtiān | ngày mai |
183 | 摩托车 | mótuōchē | xe máy |
184 | 哪 | nǎ | nào |
185 | 哪儿 | nǎr | ở đâu |
186 | 那 | nà | kia, ấy |
187 | 那儿 | nàr | ở đấy, ở kia |
188 | 那些 | nàxiē | những.... kia |
189 | 难 | nán | khó |
190 | 男 | nán | nam, con trai |
191 | 呢 | ne | ( trợ từ ) dùng ở cuối câu trần thật biểu thị ngữ khí khẳng định sự thật |
192 | 你 | nǐ | anh, bạn, chị (đại từ chỉ người ngôi số hai số ít) |
193 | 你好 | nǐ hǎo | xin chào |
194 | 你们‘ | nǐmen | các bạn |
195 | 您 | nín | ngài, ông, bà |
196 | 女 | nǚ | nữ |
197 | 欧元 | ōuyuán | đồng Euro |
198 | 朋友 | péngyou | bạn |
199 | 啤酒 | píjiǔ | bia |
200 | 瓶 | píng | bình, chai |
201 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
202 | 七 | qī | số bảy |
203 | 骑 | qí | đạp ( cưỡi ) |
204 | 汽车 | qìchē | ô tô |
205 | 千 | qiān | nghìn |
206 | 铅笔 | qiānbǐ | bút chì |
207 | 钱 | qián | tiền |
208 | 轻 | qīng | nhẹ |
209 | 请 | qǐng | mời |
210 | 请问 | qǐngwèn | xin hỏi |
211 | 取 | qǔ | nhận, lấy, rút |
212 | 去 | qù | đi |
213 | 全 | quán | tất cả |
214 | 人 | rén | người |
215 | 人民 | rénmín | nhân dân |
216 | 人民币 | rénmínbì | nhân dân tệ |
217 | 认识 | rènshi | biết, quen biết, nhận biết |
218 | 日 | rì | ngày |
219 | 日本 (国) | Rìběn ( Guó ) | Nhật Bản |
220 | 日文 | Rìwén | tiếng Nhật |
221 | 日用品 | rìyòngpǐn | đồ dùng hàng ngày |
222 | 日语 | Rìyǔ | tiếng Nhật |
223 | 日元 | rìyuán | đồng Yên ( Nhật ) |
224 | 容易 | róngyì | dễ, dễ dàng |
225 | 三 | sān | số ba |
226 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
227 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
228 | 少 | shǎo | ít |
229 | 谁 | shuí/ shéi | ai |
230 | 身体 | shēntǐ | thân thể |
231 | 什么 | shénme | gì, cái gì |
232 | 十 | shí | số mười |
233 | 食堂 | shítáng | nhà ăn |
234 | 是 | shì | là, phải, vâng |
235 | 世界 | shìjiè | thế giới |
236 | 手 | shǒu | tay |
237 | 手机 | shǒujī | điện thoại di động |
238 | 书 | shū | sách |
239 | 数 | shǔ | đếm |
240 | 数码相机 | shùmǎ xiàngjī | máy ảnh kỹ thuật số |
241 | 水 | shuǐ | nước |
242 | 水果 | shuǐguǒ | trái cây |
243 | 四 | sì | số bốn |
244 | 送 | sòng | đưa, tặng |
245 | 他 | tā | anh ấy, ông ấy,.... |
246 | 她 | tā | chị ấy, cô ấy, bà ấy,... |
247 | 它 | tā | nó |
248 | 太 | tài | quá, lắm |
249 | 他们 | tāmen | bọn họ |
250 | 汤 | tāng | canh, súp |
251 | 天 | tiān | ngày |
252 | 听 | tīng | nghe |
253 | 同屋 | tóngwū | bạn cùng phòng |
254 | 同学 | tóngxué | bạn học |
255 | 图书馆 | túshūguǎn | thư viện |
256 | 外国 | wàiguó | nước ngoài |
257 | 外贸 | wàimào | ngoại thương |
258 | 碗 | wǎn | chén, bát |
259 | 万 | wàn | vạn |
260 | 位 | wèi | vị |
261 | 文学 | wénxué | văn học |
262 | 问 | wèn | hỏi |
263 | 我 | wǒ | tôi, ta,... |
264 | 我们 | wǒmēn | chúng tôi, chúng ta |
265 | 五 | wǔ | số năm |
266 | 西班牙文 | Xībānyáwén | tiếng Tây Ban Nha |
267 | 西班牙语 | Xībānyáyǔ | tiếng Tây Ban Nha |
268 | 西药 | xīyào | thuốc tây |
269 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
270 | 先 | xiān | trước, trước tiên |
271 | 先生 | xiānsheng | ông, ngài |
272 | 香水 | xiāngshuǐ | nước hoa |
273 | 箱子 | xiāngzi | vali, hòm, rương |
274 | 小 | xiǎo | nhỏ |
275 | 小姐 | xiǎojiě | cô |
276 | 校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng |
277 | 些 | xiē | một vài |
278 | 写 | xiě | viết |
279 | 谢谢 | xièxiē | cảm ơn |
280 | 新 | xīn | mới |
281 | 信 | xìn | thư |
282 | 姓 | xìng | họ |
283 | 星期 | xīngqī | thứ, tuần |
284 | 星期一 | xīngqīyī | thứ hai |
285 | 星期二 | xīngqīèr | thứ ba |
286 | 星期三 | xīngqīsān | thứ tư |
287 | 星期四 | xīngqīsì | thứ năm |
288 | 星期五 | xīngqīwǔ | thứ sáu |
289 | 星期六 | xīngqīliù | thứ bảy |
290 | 星期天 | xīngqītiān | chủ nhật |
291 | 学 | xué | học |
292 | 学生 | xuésheng | học sinh |
293 | 学习 | xuéxí | học tập |
294 | 学校 | xuéxiào | trường, trường học |
295 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
296 | 要 | yào | cần, phải, muốn |
297 | 药 | yào | thuốc |
298 | 也 | yě | cũng |
299 | 一 | yī | số một |
300 | 衣服 | yīfu | quần áo |
301 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
302 | 一共 | yígòng | tổng cộng, tất cả |
303 | 一会儿 | yīhuìr | một lúc, một lát |
304 | 一下二 | yíxiàr | một tí, một chút |
305 | 椅子 | yǐzi | cái ghế |
306 | 一些 | yì xiē | vài, những |
307 | 银行 | yínháng | ngân hàng |
308 | 英国 | Yīngguó | nước Anh |
309 | 英文 | Yīngwén | tiếng Anh |
310 | 英语 | Yīngyǔ | tiếng Anh |
311 | 营业员 | yíngyèyuán | nhân viên bán hàng |
312 | 邮局 | yóujú | bưu điện |
313 | 有 | yǒu | có |
314 | 有(一)点儿 | yǒu ( yī ) diǎnr | có một chút, hơi |
315 | 雨 | yǔ | mưa |
316 | 语法 | yǔfǎ | ngữ pháp |
317 | 雨伞 | yǔsǎn | cái ô, dù |
318 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ |
319 | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ | bút bi |
320 | 杂志 | zázhì | tạp chí |
321 | 在 | zài | ở, tại |
322 | 再见 | zàijiàn | tạm biệt |
323 | 怎么 | zěnme | thế nào |
324 | 怎么样 | zěnmeyàng | như thế nào |
325 | 张 | zhāng | tờ, tấm ( giấy, tranh,...) |
326 | 找 | zhào | thối ( tiền ), tìm |
327 | 照片 | zhàopiàn | ảnh chụp, hình |
328 | 照相机 | zhàoxiāngjī | máy ảnh |
329 | 这 | zhè | này, đây |
330 | 这儿 | zhèr | ở đây |
331 | 这些 | zhèxiē | những... này |
332 | 支 | zhī | cây ( bút) |
333 | 知道 | zhīdào | biết |
334 | 职员 | zhíyuán | nhân viên, viên chức |
335 | 只 | zhǐ | chỉ |
336 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
337 | 中文 | zhōngwén | Tiếng Trung |
338 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
339 | 中药 | zhōngyào | thuốc đông y, thuốc bắc |
340 | 重 | zhòng | nặng |
341 | 住 | zhù | ở |
342 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
343 | 最近 | zuìjìn | gần đây |
344 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
345 | 坐 | zuò | ngồi |
346 | 做 | zuò | làm |
BẢNG DANH TỪ RIÊNG | |||
STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
1 | 爱德华 | Àidéhuá | Edward |
2 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh, thủ đô của Trung Quốc |
3 | 北京语言大学 | BěijīngYǔyán Dàxué | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh |
4 | 关 | Guān | Quan ( Họ của người Trung Quốc ) |
5 | 李昌浩 | Lǐ Chānghào | Lee Changho ( tên người Hàn Quốc) |
6 | 林 | Lín | ( họ ) Lâm |
7 | 罗兰 | Luólán | Roland |
8 | 马 | Mǎ | ( họ ) Mã |
9 | 玛丽 | Mǎlì | Mary |
10 | 麦克 | Màikè | Mike |
11 | 天安门 | Tiān'ānmén | Thiên An Môn |
12 | 田芳 | Tián Fāng | Điền Phương |
13 | 王 | Wáng | ( họ ) Vương |
14 | 张东 | Zhāng Dōng | Trương Đông ( tên người Trung Quốc) |
V. TẢI GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 1, FILE PDF TIẾNG VIỆT + FILE NGHE
- Tải file PDF giáo trình Hán Ngữ Tiếng Việt + file nghe MP3 (copy link sau paste vào trình duyệt để tải nhé): bit.ly/GTHN1
- PASS MỞ FILE: 0603210019
XEM THÊM CÁC TẬP KHÁC CÙNG BỘ GIÁO TRÌNH:
HÁN NGỮ 1 | HÁN NGỮ 2 | HÁN NGỮ 3 | HÁN NGỮ 4 | HÁN NGỮ 5 | HÁN NGỮ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
QUYỂN 1 | QUYỂN 2 | QUYỂN 3 | QUYỂN 4 | QUYỂN 5 | QUYỂN 6
Tìm bài viết trên Google:
Giáo trình hán ngữ tập 1
Giáo trình hán ngữ quyển 1
giáo trình hán ngữ 1
giáo trình hán ngữ tập 1 pdf
giáo trình hán ngữ 1 pdf
giáo trình hán ngữ quyển 1 pdf
giáo trình hán ngữ tập 1 quyển thượng
tân giáo trình hán ngữ tập 1
bài tập giáo trình hán ngữ 1
download giáo trình hán ngữ quyển 1
giáo trình hán ngữ sơ cấp 1 pdf