GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ TẬP 1 – DOWNLOAD FILE PDF TIẾNG VIỆT

Giáo trình hán ngữ tập 1 quyển thượng được coi như là sách vỡ lòng tiếng Trung của rất nhiều người. Quyển 1 hán ngữ sơ cấp này chính là mở đầu cho bộ sách giáo trình hán ngữ 6 quyển tiếng Trung được biên soạn kỹ lưỡng và tỷ mỉ. Giúp người học dễ dàng tiếp nhận cũng như có lộ trình nâng cao kiến thức một cách hợp lý.

Giáo trình hán ngữ quyển 1

— 

Nội Dung

I. ĐIỂM MẠNH TRONG BỘ GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 1

So với các sách giáo trình khác thì giáo trình hán 1 này có điểm lợi thế là rất dễ để người mới tiếp cận. Từng bài học sẽ dần dần đưa bạn lên trình từ dễ tới khó. Những bài đầu tiên chỉ thiên về rèn luyện đọc cho tới các bài sau có thể giao tiếp cơ bản hàng ngày.

Các học viên sử dụng qua bộ sách này đều đồng ý, giáo trình có những điểm mạnh như sau:

  • Từ vựng phong phú và đúng quy chuẩn, sắp xếp theo hệ thống
  • Phương pháp rèn luyện ngữ âm đơn giản nhưng rõ ràng, khoa học
  • Cấu trúc ngữ pháp mạch lạc, chi tiết, dễ áp dụng vào thực tế
  • Bài học đa dạng, bao quát mọi mặt kiến thức xã hội
  • Bài tập rèn luyện phong phú, thiết kế khoa học, phù hợp với trình độ học viên
  • Đáp án bài học đầy đủ, phụ lục rõ ràng
  • Phần giới thiệu rõ ràng, giải thích định hướng kỹ lưỡng cho người học

II. CÁC BÀI HỌC TRONG TÂN GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ TẬP 1 QUYỂN THƯỢNG VÀ HẠ

Các bạn tự học hoặc tham khảo giáo trình có thể click từng bài học để theo dõi và học theo nhé. Ở đây, mình đã soạn lại các bài học theo giáo trình hán ngữ 1. Có cải biến và thêm thắt những kiến thức cơ bản. Hi vọng sẽ có ích cho các bạn.

Để học tập hiệu quả, bạn nhớ download giáo trình hán ngữ 1 file PDF. Sau đó in ra hoặc xem trên máy tính (điện thoại), kết hợp xem video bài học và rèn luyện theo để có hiệu quả nhất nhé.

Bài 1: Xin chào – 你好: Các cách chào hỏi trong tiếng Trung

Tiếp cận tiếng Trung với kiến thức cơ bản nhất: Cách chào hỏi! Qua bài này bạn sẽ hiểu được cách chào hỏi trong từng trường hợp và áp dụng vào thực tế.

Bài 2: Tiếng Hán Không Khó Lắm – 汉语不太难

Bài 2 giúp người đọc có kiến thức sơ khai về cách xưng hô trong gia đình. Cách diễn đạt – dễ – khó, tốt ><xấu. 

Bài 3: Ngày Mai Gặp – 明天见

Bài học sẽ cho học viên biết cách chào tạm biệt. Cách gọi tên một số quốc gia và ngôn ngữ để người học có khái niệm căn bản về các quốc gia trên thế giới trong tiếng Trung.

Bài 4: Bạn đi đâu đấy? – 你去哪儿

Cách gọi các thứ trong một tuần sẽ được trình bày chi tiết trong bài 4 của hán ngữ quyển 1 này. Bài học còn cung cấp cho chúng ta các đại từ quen thuộc. Những câu hỏi gần gũi và thường dùng nhất trong đời sống hàng ngày.

Bài 5: Đây là thầy giáo Vương – 这是王老师

Bài cung cấp kiến thức về tên gọi một số nghề nghiệp thông dụng trong Hán ngữ. Và hoàn thiện cách đọc các số đếm trong tiếng Trung từ 1 đến 10. Ngoài ra đây cũng là bài học cuối gần như giúp người học nắm vững được hoàn toàn quy tắc phát âm tiếng Trung. 

Bài 6: Tôi học tiếng Hán – 我学习汉语

Tôi học tiếng Hán hướng dẫn các bạn cách diễn đạt Họ – Tên. Cách xưng tên họ và hỏi thông tin cá nhân cơ bản của người khác. Đồng thời cung cấp sâu hơn thông tin về tên gọi quốc gia trong hán ngữ.

Bài 7: Bạn ăn cái gì? – 你吃什么?

Bài học cung cấp kiến thức về chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống. Đó là “ăn uống”, cách gọi tên một số món ăn, trao đổi cơ bản về chủ đề ăn uống giúp người học nâng dần kiến thức về tiếng Hán.

Bài 8: Một Cân Táo Bao Nhiêu Tiền? – 苹果一斤多少钱?

Hỏi giá tiền – trả giá, mua bán chắc chắn là chủ đề cần thiết trong đời sống hàng ngày. Ở bài 8 hán ngữ tập 1 này. Bạn sẽ được học cách trả giá tiền cơ bản nhưng cũng thực tiễn. Đủ để có thể trao đổi với người bản xứ.

Bài 9: Tôi đổi nhân dân tệ – 我换人民币

Nếu bạn sống ở Trung Quốc hoặc nước ngoài. Chắc chắn sẽ phải đổi tiền để sử dụng cho sinh hoạt hàng ngày. Ở bài 9 này chúng ta sẽ được học về cách đổi tiền lấy nhân dân tệ.

Bài 10: Ông ấy ở đâu? – 他住哪儿

Bài học hướng dẫn cách hỏi về vị trí, địa điểm. Cũng là kiến thức rất cơ bản, thiết thực trong đời sống hàng ngày.

Bài 11: Chúng tôi đều là lưu học sinh – 我们都是留学生

Ở bài 11 hán ngữ quyển tập 1 quyển thượng này, bạn sẽ được học cách diễn đạt tên tuổi và quốc tịch. Đồng thời cũng học thêm được kiến thức cơ bản trong môi trường học đường.

Bài 12: Bạn học ở đâu? – 你在哪儿学习

Các đại từ nhân xưng thường dùng trong cuộc sống hàng ngày “ai”, “cái gì”, “đâu nào”, “ở đâu”, “mấy”, “bao nhiêu”… sẽ được luyện tập kỹ càng hơn ở trong bài này. 

Bài 13: Cái này có phải thuốc đông y không? – 这是不是中药?

Trong cuộc sống thăm khám thuốc thang cũng là những việc cấp bách không thể không biết. Vì vậy chủ đề ở bài 13 này sẽ cung cấp cho bạn kiến thức cơ bản về y dược trong tiếng Hán.

Bài 14: Xe của bạn mới hay cũ – 你的车是新的还是旧的

Bài học sẽ hướng dẫn bạn cách diễn đạt đồ vật cũ – mới. Thuộc sở hữu của ai, ngoài ra còn cách diễn đạt sự lựa chọn: …A… hay là…B…. A。。还是。。B.

Bài 15: Công ty các ông có bao nhiêu nhân viên? – 你们公司有多少职员?

Ôn tập cách hỏi về số lượng, lượng từ. Cách dùng từ đặc biệt “you” – 有.

Trên đây là 15 bài học trong giáo trình hán ngữ 1. Các bạn theo dõi thêm phần tóm tắt ngữ pháp và từ vựng trong tập 1 giáo trình hán ngữ này nhé.

III. TÓM TẮT NGỮ PHÁP GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 1

Dưới đây là những kiến thức ngữ pháp trong hán ngữ sơ câp 1. Để xem thêm về ngữ pháp tiếng Trung, vui lòng đọc bài:….

1. Rất…很。。。

  • Rất tốt: 很好!
  • Rất nhanh:很快!
  • Rất hay:很好!
  • Rất ngon: 很好吃

2. Cách diễn đạt “Không…lắm”

  • Không hay lắm: 不太好!
  • Không vui lắm:不太高兴!
  • Không nhanh lắm 不太快!

3. Cách diễn đạt “bao nhiêu…” “Nhiều/ít”:多少

  • Bao nhiêu tiền: 多少钱!
  • Bao nhiêu người:多少人!

4. Cách diễn đạt “…đều là…” / “đều không là”: 都是。。。不都是。。。

  • Chúng tôi đều là người Việt Nam:我们都是越南人!
  • Chúng tôi đều là học sinh:我们都是学生!

5. “cũng…”。。。也。。。

  • Tôi cũng là người Việt Nam:我也是越南人。
  • Tôi cũng đi: 我也去。
  • Tôi cũng là học sinh:我也是学生。

6. Một lúc, một chút…. 一会儿、一下儿

  • Giới thiệu một chút:介绍一下。。。
  • Làm quen một chút: 认识一下儿。。

7. Lượng từ:量词

  • 一个人: 1 (con) người.
  • 两只猫: 2 con mèo
  • 三条狗: 3 con chó
  • 四支笔: 4 cái bút
  • 五本书: 5 quyển sách.
  • 六辆车: 6 chiếc xe (oto)
  • 七家公司: 7 (cái) công ty
  • 八把雨伞: 8 cái ô (dù)

8. Đại từ nghi vấn Ai/cái gì/ở đâu/bao nhiêu/mấy/ như thế nào/ đâu nào 、谁、什么,哪儿,多少,几,怎么,怎么样,哪

  • Ai là bố của bạn? : 谁是你爸爸?
  • Xe đạp của bạn có màu gì? : 你的自行车是什么颜色?
  • Nhà của ông ấy ở đâu? : 他家在哪儿?
  • Táo bao nhiêu tiền một cân? : 苹果一斤多少钱?
  • Bạn cần mấy quả trứng? : 你要几个鸡蛋?
  • Cái này bán như thế nào? : 这个怎么买?
  • Dạo gần đây sức khỏe ông thế nào? : 您最近身体怎么样?
  • Cái nào là xe của cậu vậy? : 哪辆是你的车呢?

9. Câu hỏi lựa chọn: …Hay là….还是。。。

  • Vẫn là anh ấy tốt với tôi: 还是他对我好
  • Cậu uống trà hay cà phê? : 你喝茶还是咖啡?

10. Nhé/nhá/nhỉ…呢、吧

  • Đi nhé / đi thôi: 去吧
  • Người này là ai nhỉ? : 这个人是谁呢?

IV. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TRONG HÁN NGỮ TẬP 1

Các bạn vui lòng xem trong bảng dưới đây ha. Hán ngữ 1 có tổng cộng 360 từ vựng, bạn có nhớ click vào phần Trước – Sau để xem thêm các từ vựng nhé.

STTTỪ VỰNGPINYINNGHĨA TIẾNG VIỆT
1...文...wéntiếng...
2阿拉伯语Ālābóyǔtiếng Ả Rập
3阿拉伯文Ālābówéntiếng Ả Rập
4āa (Thán từ)
5banào, nhé, chứ, thôi, đi
6tám
7cái (lượng từ cho vật có tay cầm, chuôi, cán )
8爸爸bàbaba, bố
9báitrắng
10bǎitrăm
11bānlớp
12办公bàngōnglàm việc
13办公室bàngōngshìvăn phòng
14bāotúi
15包子bāozibánh bao
16报纸bàozhǐbáo
17bēily
18běncuốn, quyển (lượng từ dùng cho sách )
19bút
20比较bǐjiàotương đối, so sánh, khá
21别的biédecái khác
22冰淇淋bīngqílínkem
23không
24不客气bú kèqiđừng khách sáo
25厕所cèsuǒnhà vệ sinh
26洗手间xǐshǒujiānnhà vệ sinh
27cháchè
28茶叶cháyèchè
29chēxe
30衬衣chènyīáo sơ mi
31chīăn
32出租车chūzūchētaxi
33词典cídiǎntừ điển
34lớn
35大概dàgàikhoảng, đại khái
36大学dàxuéđại học
37大夫dàifubác sĩ
38dàntrứng
39但是dànshìnhưng
40decủa
41德国Déguónước Đức
42德语Déyǔtiếng Đức
43děngđợi
44点儿diǎnrchút, chút ít
45diànđiện
46电话diànhuàđiện thoại
47弟弟dìdiem trai
48地图dìtúbản đồ
49dōuđều
50đọc
51duìđúng, phải
52对不起duì bu qǐxin lỗi
53duōnhiều
54多少duōshǎobao nhiêu
55俄国ÉguóNước Nga
56俄文ÉwénTiếng Nga
57俄语ÉyǔTiếng Nga
58饿èđói
59èrhai
60发音fāyīnphát âm
61法国Fǎguónước Pháp
62法律fǎlǜpháp luật
63法文Fǎwéntiếng Pháp
64法语Fǎyǔtiếng Pháp
65fàncơm
66房间fángjiānphòng
67fēnxu
68gāngvừa
69港币gǎngbìđô la Hồng Kông
70高兴gāoxìngvui mừng
71哥哥gēgeanh trai
72cái (lượng từ)
73gěitrao, đưa, cho
74公斤gōngjīnkilogram
75公司gōngsīcông ty
76工作gōngzuòcông việc
77光盘guāngpánđĩa CD
78guìđắt
79guónước, quốc gia
80háicòn
81还是háishìhay, hay là
82韩国HánguóHàn Quốc
83韩国语Hánguóyǔtiếng Hàn
84韩文HánwénTiếng Hàn
85汉语Hànyǔtiếng Hoa, Tiếng Trung
86汉字Hànzìchữ Hán
87hǎotốt
88好久hǎojiǔthời gian dài, rất lâu
89好看hǎokànđẹp
90好骑hǎo qídễ đạp ( cưỡi )
91hàosố
92号码hàomǎsố, mã số
93uống
94và, cùng, với
95hēiđen
96hěnrất
97hóngđỏ
98忽然hūránđột nhiên, bỗng nhiên
99护士hùshiy tá
100huàlời nói
101画报huàbàobáo ảnh
102欢迎huānyínghoan nghênh
103huànđổi, thay
104huángmàu vàng
105huīmàu xám
106huívề, trở về
107
108鸡蛋jīdàntrứng gà
109mấy, vài
110gửi
111记者jìzhěnhà báo
112jiānhà
113家务jiāwùnội trợ, việc nhà
114jiàngặp
115jiàncái ( áo...)
116角 (毛)jiǎo ( máo )hào (đơn vị tiền tệ Trung Quốc )
117饺子jiǎozihá cảo, bánh chẻo, sủi cảo
118jiàogọi, tên là
119教授jiàoshòugiáo sư
120姐姐jiějiechị gái
121介绍jièshàogiới thiệu
122jīncân (1kg của Trung Quốc = 0,5kg )
123今天jīntiānhôm nay
124jìnvào
125经理jīnglǐgiám đốc
126经济jīnglìkinh tế
127jiǔchín
128jiǔrượu
129jiù
130觉得juédécảm thấy
131橘子júziquả quýt
132咖啡kāfēicà phê
133kāimở
134开学kāi xuékhai trường, khai giảng
135kànnhìn, xem, trông, đọc
136看见kànjiànnhìn thấy
137khát
138客气kèqikhách sáo
139kǒu( cái ) miệng
140块(元)kuài ( yuán )đồng (đơn vị tiền tệ của Trung Quốc )
141kùnbuồn ngủ
142láiđến
143lánmàu xanh da trời
144lǎogià, cũ
145老师lǎoshīthầy, cô giáo
146le( trợ từ )
147lèimệt
148lěnglạnh
149trong, bên trong
150历史lìshǐlịch sử
151liǎhai, đôi (chỉ người )
152liǎnghai
153liàngchiếc, cái (lượng từ của xe cộ )
154língsố 0
155留学liúxuédu học
156留学生liúxuéshēngdu học sinh
157liùsố 6
158lóulầu
159绿màu xanh lá cây
160律师lǜshīluật sư
161ma( trợ từ nghi vấn )
162妈妈māmamẹ, má
163( con) ngựa
164马马虎虎mǎmahūhūtàm tạm
165mǎimua
166màibán
167馒头mántoubánh màn thầu
168mángbận
169毛衣máoyīáo len
170没关系méi guānxikhông sao
171没什么méi shénmekhông có gì
172没(有)méi (yǒu )không có, không, chưa
173美国Měiguónước Mỹ
174每天měi tiānmỗi ngày
175美元měiyuánđô la Mỹ
176妹妹mèimeiem gái
177méncửa
178gạo
179米饭mǐfàncơm
180秘书mìshūthư ký
181面条miàntiáomì sợi
182名字míngtiānngày mai
183摩托车mótuōchēxe máy
184nào
185哪儿nǎrở đâu
186kia, ấy
187那儿nàrở đấy, ở kia
188那些nàxiēnhững.... kia
189nánkhó
190nánnam, con trai
191ne( trợ từ ) dùng ở cuối câu trần thật biểu thị ngữ khí khẳng định sự thật
192anh, bạn, chị (đại từ chỉ người ngôi số hai số ít)
193你好nǐ hǎoxin chào
194你们‘nǐmencác bạn
195nínngài, ông, bà
196nữ
197欧元ōuyuánđồng Euro
198朋友péngyoubạn
199啤酒píjiǔbia
200píngbình, chai
201苹果píngguǒquả táo
202số bảy
203đạp ( cưỡi )
204汽车qìchēô tô
205qiānnghìn
206铅笔qiānbǐbút chì
207qiántiền
208qīngnhẹ
209qǐngmời
210请问qǐngwènxin hỏi
211nhận, lấy, rút
212đi
213quántất cả
214rénngười
215人民rénmínnhân dân
216人民币rénmínbìnhân dân tệ
217认识rènshibiết, quen biết, nhận biết
218ngày
219日本 (国)Rìběn ( Guó )Nhật Bản
220日文Rìwéntiếng Nhật
221日用品rìyòngpǐnđồ dùng hàng ngày
222日语Rìyǔtiếng Nhật
223日元rìyuánđồng Yên ( Nhật )
224容易róngyìdễ, dễ dàng
225sānsố ba
226商店shāngdiàncửa hàng
227上午shàngwǔbuổi sáng
228shǎoít
229shuí/ shéiai
230身体shēntǐthân thể
231什么shénmegì, cái gì
232shísố mười
233食堂shítángnhà ăn
234shìlà, phải, vâng
235世界shìjièthế giới
236shǒutay
237手机shǒujīđiện thoại di động
238shūsách
239shǔđếm
240数码相机shùmǎ xiàngjīmáy ảnh kỹ thuật số
241shuǐnước
242水果shuǐguǒtrái cây
243số bốn
244sòngđưa, tặng
245anh ấy, ông ấy,....
246chị ấy, cô ấy, bà ấy,...
247
248tàiquá, lắm
249他们tāmenbọn họ
250tāngcanh, súp
251tiānngày
252tīngnghe
253同屋tóngwūbạn cùng phòng
254同学tóngxuébạn học
255图书馆túshūguǎnthư viện
256外国wàiguónước ngoài
257外贸wàimàongoại thương
258wǎnchén, bát
259wànvạn
260wèivị
261文学wénxuévăn học
262wènhỏi
263tôi, ta,...
264我们wǒmēnchúng tôi, chúng ta
265số năm
266西班牙文Xībānyáwéntiếng Tây Ban Nha
267西班牙语Xībānyáyǔtiếng Tây Ban Nha
268西药xīyàothuốc tây
269下午xiàwǔbuổi chiều
270xiāntrước, trước tiên
271先生xiānshengông, ngài
272香水xiāngshuǐnước hoa
273箱子xiāngzivali, hòm, rương
274xiǎonhỏ
275小姐xiǎojiě
276校长xiàozhǎnghiệu trưởng
277xiēmột vài
278xiěviết
279谢谢xièxiēcảm ơn
280xīnmới
281xìnthư
282xìnghọ
283星期xīngqīthứ, tuần
284星期一xīngqīyīthứ hai
285星期二xīngqīèrthứ ba
286星期三xīngqīsānthứ tư
287星期四xīngqīsìthứ năm
288星期五xīngqīwǔthứ sáu
289星期六xīngqīliùthứ bảy
290星期天xīngqītiānchủ nhật
291xuéhọc
292学生xuéshenghọc sinh
293学习xuéxíhọc tập
294学校xuéxiàotrường, trường học
295颜色yánsèmàu sắc
296yàocần, phải, muốn
297yàothuốc
298cũng
299số một
300衣服yīfuquần áo
301医院yīyuànbệnh viện
302一共yígòngtổng cộng, tất cả
303一会儿yīhuìrmột lúc, một lát
304一下二yíxiàrmột tí, một chút
305椅子yǐzicái ghế
306一些yì xiēvài, những
307银行yínhángngân hàng
308英国Yīngguónước Anh
309英文Yīngwéntiếng Anh
310英语Yīngyǔtiếng Anh
311营业员yíngyèyuánnhân viên bán hàng
312邮局yóujúbưu điện
313yǒu
314有(一)点儿yǒu ( yī ) diǎnrcó một chút, hơi
315mưa
316语法yǔfǎngữ pháp
317雨伞yǔsǎncái ô, dù
318语言yǔyánngôn ngữ
319圆珠笔yuánzhūbǐbút bi
320杂志zázhìtạp chí
321zàiở, tại
322再见zàijiàntạm biệt
323怎么zěnmethế nào
324怎么样zěnmeyàngnhư thế nào
325zhāngtờ, tấm ( giấy, tranh,...)
326zhàothối ( tiền ), tìm
327照片zhàopiànảnh chụp, hình
328照相机zhàoxiāngjīmáy ảnh
329zhènày, đây
330这儿zhèrở đây
331这些zhèxiēnhững... này
332zhīcây ( bút)
333知道zhīdàobiết
334职员zhíyuánnhân viên, viên chức
335zhǐchỉ
336中国ZhōngguóTrung Quốc
337中文zhōngwénTiếng Trung
338中午zhōngwǔbuổi trưa
339中药zhōngyàothuốc đông y, thuốc bắc
340zhòngnặng
341zhù
342自行车zìxíngchēxe đạp
343最近zuìjìngần đây
344昨天zuótiānhôm qua
345zuòngồi
346zuòlàm
BẢNG DANH TỪ RIÊNG
STTTỪ VỰNGPINYINNGHĨA TIẾNG VIỆT
1爱德华ÀidéhuáEdward
2北京BěijīngBắc Kinh, thủ đô của Trung Quốc
3北京语言大学BěijīngYǔyán DàxuéĐại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
4GuānQuan ( Họ của người Trung Quốc )
5李昌浩Lǐ ChānghàoLee Changho ( tên người Hàn Quốc)
6Lín( họ ) Lâm
7罗兰LuólánRoland
8( họ ) Mã
9玛丽MǎlìMary
10麦克MàikèMike
11天安门Tiān'ānménThiên An Môn
12田芳Tián FāngĐiền Phương
13Wáng( họ ) Vương
14张东Zhāng DōngTrương Đông ( tên người Trung Quốc)

V. TẢI GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 1, FILE PDF TIẾNG VIỆT + FILE NGHE

  • Tải file PDF giáo trình Hán Ngữ Tiếng Việt + file nghe MP3 (copy link sau paste vào trình duyệt để tải nhé): bit.ly/GTHN1
  • PASS MỞ FILE: 0603210019

XEM THÊM CÁC TẬP KHÁC CÙNG BỘ GIÁO TRÌNH:

HÁN NGỮ 1  |   HÁN NGỮ 2   |  HÁN NGỮ 3   |   HÁN NGỮ 4   |   HÁN NGỮ  5   |   HÁN NGỮ 6

ĐÁP ÁN BÀI TẬP GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ

QUYỂN 1 | QUYỂN 2 | QUYỂN 3 | QUYỂN 4 | QUYỂN 5 | QUYỂN 6 

Tìm bài viết trên Google:

Giáo trình hán ngữ tập 1

Giáo trình hán ngữ quyển 1

giáo trình hán ngữ 1

giáo trình hán ngữ tập 1 pdf

giáo trình hán ngữ 1 pdf

giáo trình hán ngữ quyển 1 pdf

giáo trình hán ngữ tập 1 quyển thượng

tân giáo trình hán ngữ tập 1

bài tập giáo trình hán ngữ 1

download giáo trình hán ngữ quyển 1

giáo trình hán ngữ sơ cấp 1 pdf

Menu