Hán ngữ 3 bài 39: Quên rút chìa khóa ra rồi.

Bài 39 là bài gần cuối của giáo trình hán 3 nhưng kiến thức trong bài này lại không hề khó. Chúng ta cùng nhau đi từng phần của bài này nhé!

HÁN NGỮ 3 BÀI 39: QUÊN RÚT CHÌA KHÓA RA RỒI

钥匙忘拔下来了

Hán ngữ 3 bài 39: Quên lấy chìa khóa ra rồi.
Hán ngữ 3 bài 39

( 一 ) 课文:Bài đọc ( Hán ngữ 3 bài 39 )

        星期天,我和麦克一起骑车去到图书城去买书。图书城离我们学校比较远。那天刮风,我们骑了一个多小时才骑到。图书城很大,里边有很多书店。每个书店我都想进去看看。我们从一个书店走出来,又走进另一个书店。看到书店里有个种个样的书,我很兴奋。从这个书架上拿下来一本看看,在放上去,又从另一个书架上抽出来一本看看。我挑了几本历史书,麦克选了一些中文小说。我们都想买一些书带回国去,因为中国的书比我们国家的便宜得多。 

       Xīngqītiān, wǒ hé màikè yīqǐ qí chē qù dào túshūchéng qù mǎi shū. Túshūchéng lí wǒmen xuéxiào bǐjiào yuǎn. Nèitiān guā fēng, wǒmen qí le yīgè duō xiǎoshí cái qí dào. Túshūchéng hěn dà, lǐ biān yǒu hěn duō shūdiàn. Měi gè shūdiàn wǒ dōu xiǎng jìn qù kàn kàn. Wǒmen cóng yī gè shūdiàn zǒu chūlái, yòu zǒu jìn lìng yīgè shūdiàn. Kàn dào shūdiàn lǐ yǒu gè zhǒng gè yàng de shū, wǒ hěn xīngfèn. Cóng zhè ge shūjià shàng ná xià lái yī běn kàn kàn, zài fàng shàng qù, yòu cóng lìng yīgè shūjià shàng chōu chūlái yī běn kàn kàn. Wǒ tiāo le jǐ běn lìshǐ shū, màikè xuǎn le yīxiē Zhōngwén xiǎoshuō. Wǒmen dōu xiǎng mǎi yīxiē shū dài huí guó qù, yīn wéi Zhōngguó de shū bǐ wǒmen guójiā de piányí dé duō.

     Hôm chủ nhật, tôi và Mike cùng nhau đạp xe tới siêu thị sách mua sách. Siêu thị sách cách trường chúng tôi tương đối xa. Hôm đó trời có gió, chúng tôi đạp xe hơn một tiếng mới tới. Siêu thị sách rất lớn, bên trong có rất nhiều hiệu sách. Hiệu sách nào tôi cũng muốn vào xem. Chúng tôi từ một hiệu sách đi ra rồi lại bước vào một hiệu sách khác. Thấy hiệu sách có vô vàn các loại sách, tôi rất lấy làm thích thú. Từ trên giá sách lấy xuống một quyển sách để xem rồi lại đặt lên, rồi lại từ cái giá sách khác rút ra một quyển sách để đọc. Tôi chọn vài quyển sách lịch sử, Mike chọn vài quyển tiểu thuyết Trung Quốc. Chúng tôi ai cũng muốn mua vài quyển sách để đem về nước. Bởi vì sách ở Trung Quốc rẻ hơn ở nước chúng tôi rất nhiều.

除了买书以外,我还想买一些电影光盘。于是我们又走进一家音像书店。我问营业员,这里有没有根据鲁迅小说拍成的电影DVD。她说,有,我给你找。不一会儿,她拿过来几盒光盘对我说,这些都是根据鲁迅小说拍成电影。我对麦克说,下星期我就要学习鲁迅的小说了,我想买回去看看。我和麦克买了《药》和 《祝福》等,还买了不少新电影的光盘。小姐见我们买的书和光盘太多,不好拿,就给我们俩一人找了一个小纸箱。我们买的书和光盘正好都能放进去。

Chúle mǎi shū yǐwài, wǒ hái xiǎng mǎi yīxiē diànyǐng guāngpán. Yúshì wǒmen yòu zǒu jìn yī jiā yīnxiàng shūdiàn. Wǒ wèn yíngyèyuán, zhè lǐ yǒu méiyǒu gēnjù Lǔxùn xiǎoshuō pāi chéng de diànyǐng DVD. Tā shuō, yǒu, wǒ gěi nǐ zhǎo. Bù yīhuǐr, tā ná guò lái jǐ hé guāngpán duì wǒ shuō, zhèxiē dōu shì gēnjù Lǔxùn xiǎoshuō pāi chéng diànyǐng. Wǒ duì Màikè shuō, xià xīngqī wǒ jiù yào xuéxí Lǔxùn de xiǎoshuō le, wǒ xiǎng mǎi huí qù kàn kàn. Wǒ hé Màikè mǎi le “yào” hé “zhùfú” děng, hái mǎi le bù shǎo xīn diànyǐng de guāngpán. Xiǎojiě jiàn wǒmen mǎi de shū hé guāngpán tài duō, bù hǎo ná, jiù gěi wǒmen liǎ yī rén zhǎo le yī gè xiǎo zhǐxiāng. Wǒmen mǎi de shū hé guāngpán zhènghǎo dōu néng fàng jìnqù.

    Ngoài mua sách ra, chúng tôi còn muốn mua vài đĩa phim. Thế là chúng tôi lại đi vào một cửa hiệu sách media. Tôi hỏi nhân viên bán hàng xem ở đây có đĩa DVD dựa theo tiểu thuyết của Lỗ Tấn không. Cô ấy nói có, tôi tìm giúp cậu. Không lâu sau đó, cô ấy cầm tới vài cái đĩa và nói với tôi đây đều là dựa theo tiểu thuyết của Lỗ Tấn dựng thành phim. Tôi nói với Mike rằng học kì sau tôi phải học tiểu thuyết của Lỗ Tấn rồi, tôi muốn mua về xem. Tôi và Mike mua 《Thuốc 》 và 《Chúc phúc, và còn mua thêm không ít đĩa phim. Chị gái thấy chúng tôi mua quá nhiều sách và đĩa CD khó cầm nên đã tìm rồi đưa hai đứa tôi một hộp giấy nhỏ. Số sách và đĩa CD chúng tôi mua vừa hay đều có thể để vừa.

        从图书城出去,已经十二点多了。我和麦克走进一个小饭馆去吃午饭。我们要了两盘饺子,几个菜和两瓶啤酒,吃得很舒服。

         Cóng túshū chéng chūqù, yǐjīng shí èr diǎn duō le. Wǒ hé Màikè zǒu jìn yīgè xiǎo fànguǎn qù chī wǔfàn. Wǒmen yào le liǎng pán jiǎozi, jǐ gè cài hé liǎng píng píjiǔ, chī dé hěn shūfú.

       Từ siêu thị sách đi ra đã hơn 12 giờ rồi. Tôi và Mike đi vào một tiệm cơm nhỏ ăn trưa. Chúng tôi gọi 2 đĩa bánh sủi cảo, ít rau và 2 lon bia. Chúng tôi ăn rất thoải mái luôn. 

       吃完饭,我们就骑车回来了。回到学校,我又累又困,想干快回到宿舍洗个澡,休息休息。我从车上拿下小纸箱。走进楼来,看见电梯门口贴了张通知:“电梯维修,请走楼梯”。我住十层,没办法,只好爬上去。我手里提着一箱子书,一步一步地往上爬。爬了半天才爬到十层。到了门口,我放下箱子,要拿出钥匙开门的时候,却发现钥匙不见了,找了半天也没有找到。啊,我突然想起来了,钥匙还在楼下自行车上插着呢,我忘了拔下来了。这时,我真的哭笑不得。我刚要跑下楼去,就看见麦克也爬上来了,他手里拿的正是我的钥匙。

           Chī wán fàn, wǒmen jiù qí chē huílái le. Huí dào xuéxiào, wǒ yòu lèi yòu kùn, xiǎng gàn kuài huí dào sùshè xǐ gè zǎo, xiūxī xiūxi . Wǒ cóng chē shàng ná xià xiǎo zhǐxiāng. Zǒu jìn lóu lái, kànjiàn diàntī ménkǒu tiē le zhāng tōngzhī:“Diàntī wéixiū, qǐng zǒu lóutī”. Wǒ zhù shí céng, méi bànfǎ, zhǐhǎo pá shàngqù. Wǒ shǒu lǐ tízhe yī xiāngzi shū, yī bù yī bù de wǎng shàng pá. Pá le bàntiān cái pá dào shí céng. Dào le ménkǒu, wǒ fàng xià xiāngzi, yào ná chū yàoshi kāimén de shíhòu, què fāxiàn yàoshi bùjiàn le, zhǎo le bàntiān yě méiyǒu zhǎodào. A, wǒ tūrán xiǎng qǐlái le, yàoshi hái zài lóu xià zìxíngchē shàng chā zhene, wǒ wàngle bá xiàlái le. Zhè shí, wǒ zhēn de kū xiào bù dé. Wǒ gāng yào pǎo xià lóu qù, jiù kànjiàn màikè yě pá shànglái le, tā shǒu lǐ ná de zhèng shì wǒ de yàoshi.

Ăn cơm xong, chúng tôi liền đạp xe về. Về tới trường, tôi vừa mệt vừa buồn ngủ, chỉ muốn nhanh chóng về kí túc tắm rửa nghỉ ngơi. Tôi lấy hộp giấy nhỏ từ trên xe xuống, bước vào tòa nhà thì nhìn thấy trước của thang máy dán tờ thông báo: “ Thang máy sửa chữa, mời đi thang bộ”. Tôi ở tầng 10, không còn cách nào khác chỉ đành leo lên thôi. Tay tôi xách một vali sách, từng bước từng bước leo lên, leo cả nửa ngày mới leo tới tầng 10. Tới trước cửa, tôi đặt vali sách xuống, khi muốn lấy chìa khóa mở cửa thì phát hiện không thấy chìa khóa đâu cả. Tôi tìm rất lâu cũng không thấy. Ahhh, Tôi nhớ ra rồi, chìa khóa vẫn cắm ở xe dưới lầu, tôi quên không rút ra. Lúc này, tôi đúng là khóc cười không xong. Tôi vừa định chạy xuống lầu thì nhìn thấy Mike lên tới, trong tay cậu ấy cầm chính là chìa khóa của tôi. 

(二)生词 – Từ mới

1. Từ vựng trong bài 39 hán ngữ 3

1. 图书城           – túshūchéng     – ( đồ thư thành )   –      siêu thị sách 

    图书               – túshū              – ( đồ thư )             –       sách         

2. 进去               – jìnqu              – ( tiến khứ )           –       đi vào 

3. 各种各样       – gèzhǒnggèyàng – (các chủng các dạng ) – các loại

                      – gè                  – ( các )                 –        các

                      – yàng              – ( dạng )               –        loại 

4. 兴奋              – xìngfèn          – ( hưng phấn)       –        vui vẻ 

5. 书架              – shūjià            – ( thư giá )            –         giá sách 

6. 下来              – xiàlai             – ( hạ lai)                –        xuống 

7.                  – chōu            – ( trừu )                  –        rút 

8.                   – tiāo              – ( khiêu )                –        lựa chọn 

9.                  – xuǎn        – ( tuyển )           –       lựa chọn  

10. 小说           – xiǎoshuō   – ( tiểu thuyết)    –       tiểu thuyết

11. 回去           – huíqu        – ( khứ hồi)         –       về, quay về 

12. 除了。。。以外 – chúle … yǐwài    – ( trừ liễu… dĩ ngoại ) – ngoài …ra  

13. 于是          – yúshì         – ( vu thị )          –        thế nên  

14. 音像          – yīnxiàng    – ( âm tượng )    –       media  

15. 这里          – zhèli          – ( giá lí)             –       ở đây 

      那里          – nàli           –  ( ná lí )            –        ở kia 

16. 根据          – gēnjū        – ( căn cứ )        –        căn cứ 

17.             – pāi            – ( phách )          –        chụp, quay ( phim ) 

18.             – hé             – ( hạp )             –         hộp 

19.             – xià            – ( hạ )               –         sau, tới

20. 学期         – xuéqī        – ( học kỳ )         –        học kỳ

21. 纸箱         – zhǐxiāng   – ( chỉ tương )    –        thùng giấy

                   – zhǐ           – ( chỉ )               –        giấy 

22. 饭馆         – fànguǎn   – ( phạn quán )   –       nhà hàng 

23.             – pán         – ( bàn )              –       cái đĩa to    

24.             – lèi           – ( lụy )               –        mệt 

25. 困             – kùn         – ( khốn )            –       buồn ngủ 

26. 电梯         – diàntī      – ( điện thê )       –       thang máy 

27. 维修         – wéixiū     – ( duy tu )          –       sửa chữa

28. 楼梯         – lóutī        – ( lâu thê )         –       cầu thang 

29. 只好         – zhǐhǎo    – ( chỉ hảo )        –       chỉ đành 

30. 提            – tí             – ( đề )                –       nhấc, xách 

31.            – bù           – ( bộ )                –       bước 

32. 钥匙        – yāoshi    – ( thược thi )      –        chìa khóa 

33.             – què        – ( khước )          –       nhưng, lại 

34. 忽然        – hūrán       –  ( hốt nhiên )      –      bỗng nhiên, đột nhiên 

35. 想起来    – xiǎngqǐlái –  ( tường khơi lai) –     nhớ ra, nhớ lại 

      起来        – qǐlái         –  ( khơi lai )           –     ngồi dậy, đứng dậy

36.             – chā         – ( tháp )                 –     cắm vào, chêm vào 

37.             – bá           – ( bạt )                   –     nhổ, lấy, rút 

38. 哭笑不得 – kù xiào bù dé  – ( khốc tiêu bất đắc) – dở khóc dở cười 

转名 – Tên riêng 

1. 鲁迅       – Lǔ Xùn        – ( Lỗ Tấn )       –  Lỗ Tấn 

2. 《药》    – 《Yào 》    – ( Dược )         – “ Thuốc” 

3. 《祝福》– 《Zhùfú 》 – ( chúc phúc)   –  “ Chúc phúc” 

(三)Giải thích từ vựng 

1.  图书城 – Siêu thị sách:

Siêu thị sách là một nơi mà trong đó có chứa các cửa hàng bán nhỏ lẻ khác nhau. Hiệu sách( cửa hàng sách) quy mô nhỏ hơn siêu thị sách. 

2. 除了。。。以外 / chúle … yǐwài  / ngoài …ra

–  Thường đứng ở vế thứ nhất biểu thị ý nghĩa “ Ngoài A còn B”. có các từ thường đi kèm như  还,也, 都

Cấu trúc thường là: 

除了 A 以外, 还/ 也/ 都 B 

Vd1: 除了买书以外,我还想买一些电影光盘/ Chúle mǎishū yǐwài, wǒ hái xiǎng mǎi yīxiē diànyǐng guāngpán / ngoài mua sách ra, tôi còn muốn mua vài đĩa phim

Vd2: 除了小王以外, 小张, 小李也会说英语 /Chúle xiǎo wáng yǐwài, xiǎo zhāng, xiǎo lǐ yě huì shuō yīngyǔ / Ngoài tiểu vương ra, tiểu trang, tiểu lý cũng biết nói tiếng anh.

3. 于是。。。。。。: thế là …

Khi ta muốn diễn đạt “thế là…” ta dùng cấu trúc như sau:… 于是。。。

Ví dụ1: 我 看 大家 都 买 了 ,于是 我 也 买 了/ Wǒ kàn dàjiā dōu mǎile, yúshì wǒ yě mǎile/ Tôi nhìn thấy mọi người đều mua, thế là tôi cũng mua luôn.

Ví dụ 2: 昨天 突然 下雨了 ,于是 我们 取消 了 野餐 的 计划/  Zuótiān túrán xià yǔle, yúshì wǒmen qǔxiāole yěcān de jìhuà./  Hôm qua đột nhiên trời mưa, thế là chúng tôi hủy bỏ luôn kế hoạch đi picnic.

(四)语法 : Ngữ pháp ( Hán ngữ 3 bài 39 )

Ở nhưng bài trước, các bạn đã được học bổ ngữ xu hướng đơn, đến bài 39 hán ngữ 3 này chúng ta sẽ tìm hiểu một loại bổ ngữ khác đó là bỏ ngữ xu hướng kép.

1. Bổ ngữ xu hướng kép 

Các động từ xu hướng “ 上,下,进,出,回,过” thêm “ 去” hoặc “ 来” khi đặt sau một động từ khác làm bổ ngữ, gọi là bổ ngữ xu hướng kép biểu thị xu hướng của động tác

Quan hệ mà “ 去” và “ 来” biểu thị với người nói hoặc sự vật được nhắc đến giống như bổ ngữ xu hướng đơn. 

Ví dụ: 

他走出学校去了/  tā zǒuchū xuéxiào qù le / Anh ấy đi vào trường học rồi. 

他跑回家来了 / Tā pǎo huí jiā láile / Anh ấy chạy về nhà rồi. 

他买回来一本书/ Tā mǎi huílái yī běn shū / anh ấy mua về một cuốn sách. 

Khi động từ có tân ngữ, nếu tân ngữ biểu thị nơi chốn, nhất định phải đặt trước   “ 来” và “ 去”

Ví dụ: 

我看见他走进图书馆去了/ Wǒ kànjiàn tā zǒu jìn túshū guǎn qù le / Tôi nhìn thấy anh ta đi vào thư viện rồi. 

Nếu tân ngữ biểu thị sự vật thì có thể đặt trước hoặc sau   “ 来” và “ 去”.

Ví dụ: 他从国外给我带回来一件礼物 / Tā cóng guówài gěi wǒ dài huílái yī jiàn lǐwù  = 他从国外给我带回一件礼物来/ Tā cóng guówài gěi wǒ dài huí yī jián lǐwù lái/ anh ta từ nước ngoài đem về cho tôi một món quà. 

Nếu động từ không mang tân ngữ, “ 了” có thể đặt sau động từ, trước bổ ngữ, cũng có thể đặt ở cuối câu.

Ví dụ: 

看见老师走进教室,他家都站了起来 / Kànjiàn lǎoshī zǒu jìn jiàoshì, tā jiā dōu zhàn le qǐlái / Nhìn thấy thầy giáo bước vào lớp, mọi người đều đứng dậy. 

Hoặc cũng có thể nói: 看见老师走进教室,他家都站起来了。 

Nếu sau động từ mang tân ngữ chỉ nơi chốn, “ 了” phải đặt ở cuối câu. 

Ví dụ : 他们走下楼去了 / Tāmen zǒu xià lóu qùle / Bọn họ đi xuống dưới lầu rồi. 

Nếu sau động từ có tân ngữ chỉ sự vật thì “ 了” nên đặt sau bổ ngữ xu hướng kép, trước  tân ngữ

Ví dụ: 我给你买回来了一件毛衣 / Wǒ gěi nǐ mǎi huílái le yī jiàn Máoyī / Anh mua về cho em một chiếc áo lên rồi. 

Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Trung đầy đủ nhất

(五)练习 Luyện tập

Bài 1: Dựa vào bài khóa trả lời các câu hỏi sau: 

1.“ 我” 和谁去图书城?图书城离他们学校远吗?

2. 他们有没有买书?除了买书以外,他们还买什么?

3. 为什么“我” 只好爬上十层?

4. 要开门的时候“我”发现什么?

5. “我”要不要爬下楼拿钥匙?

Bài 2: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 

1. 除了 / 苹果 / 葡萄 / 我 / 买 / 以外 / 还 / 一些 / 买

2. 上 / 摆 /  书架 / 的 / 各种各样 /  书

3. 爬 / 吧 / 咱们 /  上 / 去

4. 回 / 寄 / 他 / 来 / 张 / 和 / 一件 / 照片 /  礼物 /  几

5. 地上 /  捡 /  红叶 /  一 /  片 /   他 / 从 / 起来

6. 跟 /  看 / 我 /  去 /  了 / 见 / 几 /  食堂 / 同学 /  他 / 个 / 走 / 进

7.  的 /  取 / 没有 /  了 / 回 / 钱 / 你 / 来 / ? 

Bài 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống 

除了   于是   只好   各   兴奋   哭笑不得   回   根据   学期

1. 收到他给我发来的伊妹儿,我非常——————

2. 我想买一些书带———— 国去。 

3. ———— 买书,我还想买一些电影和一些电视的DVD

4. 他想让我跟他一起去书店,————我就跟他去了。

5. 这个电影是————鲁迅的小说拍成的。

6. 在中国一年有两个————。

7. 因为没得到奖学金, 我———— 回国。

8. 语言大学的学生主要是从世界————国来的留学生。

9. 这种事情真让人————。 

Bài 4: chọn các cụm từu dưới đây để điền vào chỗ trống

A: 从楼下     从书架上    从书包里       从国家    从图书馆

    从国外     从书店        从朋友那儿    从外边    从香港

1. —————买回一本词典来。

2. ————借回一些中文小说来。

3. ———— 拿出来一本鲁迅的小说。

4. ———— 拿下来一本杂志。

5. ———— 拿过一张影碟来。

6. ———— 给你带回一点礼物去。

7. ———— 寄回一本画报来。

8. ———— 拿进来一个箱子。

9. ———— 提上来一箱子书。

10. ———— 给我寄来一件生日礼物。

B: 拿起来      提上来      拿下来      找出来         拿出来

    取出来      捡起来      买回来      送上来          取回来

1. 他从提包里—————一本护照。

2. 玛丽从银行———— 五百美元。

3. 妈妈级的包裹你—————— 了吗?

4. 麦克从商店—————— 一辆自行车。

5. 服务员从楼下——————一盘华。

6. 他从箱子里——————一件毛衣。

7. 他从楼上—————— 一个纸箱子。

8. 我从地上—————— 一个钱包。

9. 他从桌子上—————— 一副眼镜。

10. 张东从书架上——————一本书。

Bài 5: Sửa câu sai

1. 上课十分钟他才走进来教室。

2. 我看见他走出去图书馆了。

3. 孩子看见我,就向我跑过去。 

4. 他从箱子里拿出去一些光盘。

5. 我们的飞机马上就上去天了。

6. 妈妈病好了以后,我就送她回去上海了。

Bài 6: Điền từ vào chỗ trống 

罗兰:

         你好。我已经到了泰山,我是爬上 (1) ———— 的,没有做缆车。登上泰山,真有“一览众山小” 的感觉。我还在山上住了一夜,等第二天早上看日出,能站在泰山上看日出,我很高兴。当我们看到太阳一下子跳(2)————— 的时候,都兴奋的大声叫了起来,真是没(3)———— 了。下午,我又从泰山上走(4)———— 了。明天我要去曲阜参观孔庙和孔林。到那儿以后再给你介绍曲阜的情况。这次来旅行我很愉快,山东大学的朋友很热情,给了我很多帮助。

祝好                

       丹尼丝

7月28日

Đáp án bài 39 hán ngữ 3

bài 2:

1. 除了买苹果以外,我还买一些葡萄。 

2. 书架上摆着各种各样的书。

3. 咱们爬上去吧

4. 他寄回来几张照片和一件礼物

5. 他从地上捡起来一片红叶

6. 我看见他跟几个同学走进食堂去了

7. 你的钱取回来了没有? 

Bài 3: 

1. 兴奋         2. 回        3. 除了  

4.于是          5. 根据    6. 学期

7. 只好         8. 各       9. 哭笑不得

Bài 4: 

A: 

1. 从书店                     6. 从中国

2. 从图书馆                 7. 从香港

3. 从书架上                 8. 从外边

4. 从书包里                 9. 从楼下

5. 从国外                    10. 从朋友那儿

B: 

1. 拿出来                         6. 找出来

2. 取出来                         7. 提上来

3. 取回来                         8. 捡起来

4. 买回来                         9. 拿起来

5. 送上来                         10. 拿下来

Bài 5: 

1. 上课十分钟了他才走进教室 / 上课十分钟了他才进来教室。

2. 我看见他走出图书馆去了。

3. 孩子看见我,就向我跑过来。

4. 他从箱子里拿出来一些光盘。

5. 我们的飞机马上就要起飞了。/ 飞机马上就要起飞了。

6. 妈妈病好了以后,我就送她回上海去了。

Bài 6: 

 1. 来 / 去

2. 出来

3. 极

4. 下来

Xem thêm các bài học cùng giáo trình Hán Ngữ 3:

Bài 40: Cửa phòng họp vẫn đang mở (Kết thúc giáo trình hán ngữ 3)

Bài 39: Quên rút chìa khóa ra rồi

Bài 38: Kính của tôi hỏng rồi

Bài 37: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?

Bài 36: Tôi đến cùng đoàn du lịch

Bài 35: Tôi đã nghe bản hòa tấu Piano “Hoàng Hà”

Bài 34:快上来吧 , 要开车了 – nhanh lên , xe sắp chạy rồi

Bài 33:冬天快要到了 – Mùa đông sắp đến rồi

Bài 32: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

Bài 31: Tôi thích âm nhạc hơn bạn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu