Những tên trung quốc hay và ý nghĩa

Bình thường để đặt tên cho con cái, hoặc chọn tên hay sử dụng trên Facebook, nick game. Các bạn thường chọn như thế nào? Sau đây là những cái tên tiếng trung quốc hay và ý nghĩa cho các bạn tham khảo nhé.

Tên Trung Quốc hay cho con trai

Sau đây là những cái tên con trai Trung Quốc thường dùng. Bao gồm viết chữ Hán, cách đọc phiên âm pinyin của tên, Hán Việt và ý nghĩa. Đặt tên cho con trai, cha mẹ thường có các khát vọng như mong con Giỏi giang, bản lĩnh. Hoặc là có tiền đồ, nhẹ nhàng hơn thì mong con khỏe mạnh, bình an …

Tên trung quốc hay cho con trai

Các bạn muốn có tên hay cho con trai dịch từ tiếng Trung, hãy xem bảng dưới đây nhé.

志宸 / Zhì chén / Chí Thần / Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa
昱漳 / yù zhāng / Dục Chương / Ánh mặt trời chiếu rọi trên sông
琪煜 / qí yù / Kì Dục / Ngọc đẹp được chiếu sáng
宸瑜 / chén yú / Thần Du / Ngọc đẹp nơi vua chúa, hàm ý ngọc đẹp phải thuộc nơi sang trọng
贤成 / xián chéng / Hiền Thành / Người tài năng đức độ sẽ đạt được thành quả
忠龙 / zhōng lóng / Trung Long / Trung thành có lòng, có cốt cách vua chúa
明茂 / míng mào / Minh Mậu / Sáng sủa tốt tươi, không gian tà xảo quyệt
长湖 / zhǎng hú / Trường Hồ / Ý chỉ lâu dài, tốt đẹp không giãn đoạn
顺杰 / shùn jié / Thuận Kiệt / Giỏi giang thuận lợi mọi mặt
侑谦 / yòu qiān / Hựu Khiêm / Tự răn dạy mình khiêm nhường đức độ
宥昀 / yòu yún / Hựu Quân / Mặt trời bao dung, luôn soi rọi khoan dung tha thứ
宸真 / chén zhēn / Thần Chân / Chân phác thật thà, cẩn mật thẳng thắn
恬军 / tián jūn / Điềm Quân / Quân nhân chính trực, điềm nhiên
颖帆 / yǐng fān / Dĩnh Phàm / Cánh buồm tươi đẹp, vươn xa bay xa
婷麟 / tíng lín / Đình Lân / Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm
钰仁 / yù rén / Ngọc Nhân / Lòng nhân ái như ngọc sáng
恒瑄 / héng xuān / Hằng Tuyên / Ngọc tuyên, một loại ngọc quý
台坤 / tái kūn / Đài Khôn / Thuận lợi tốt lành, nâng đỡ mọi thứ
启辰 / qǐ chén / Khải Thần / Ngôi sao dẫn đường, tinh tú chỉ lộ
侑盛 / yòu shèng / Hựu Thịnh / Hưng thịnh rực rỡ
彬佳 / bīn jiā / Bân Giai / Nho nhã khỏe khoắn
晧宇 / hào yǔ / Triều Vũ / Khí chất phi phàm, Không gian rộng lớn
玮扬 / wěi yáng / Vĩ Dương / Dương cao dâng cao
登治 / dēng zhì / Đăng Trì / Thái Bình bền vững dâng cao
文其 / wén qí / Văn Kỳ / Nho nhã lịch sự
轩琪 / xuān qí / Hiên Kì / Cao lớn kỳ vỹ đẹp đẽ
信筠 / xìn yún / Tín Quân / Rắn rỏi đáng tin cậy luôn vươn lên như cây Trúc
妏杰 / wèn jié / Chước Kiệt / Người tài giỏi kiệt xuất
馨成 / xīn chéng / Hinh Thành / Mong ước tốt đẹp đều thành công
山德 / shān dé / Sơn đức / Đức độ nặng tựa núi non
重轩 / zhòng xuān / Trọng Hiên / Cao lớn có tầm vóc, có sức nặng
坤禾 / kūn hé / Khôn Hòa / Cây mạ non

Mời các bạn tiếp tục xem tên trung quốc hay cho nam

成昀 / chéng yún / Thành Quân / Nhật quang rực rỡ, ngụ ý thành đạt rực rỡ
瑜淑 / yú shū / Du Thục / Hiền lành
泰霖 / tài lín / Thái Lâm / Bình an lâu dài
颖辛 / yǐng xīn / Dĩnh Tân
长郁 / zhǎng yù / Trường Úc / Tiếng thơm lâu dài
顾镬 / gù huò / Cố Hoạch / Vạc lớn cứng cáp
甫羽 / fǔ yǔ / Phủ Vũ / Bay cao bay xa
智阳 / zhì yáng / Trí Dương / Trí tuệ thông minh như mặt trời chói chang
尹智 / yǐn zhì / Doãn Trí / Trí Tuệ, người có kiến thức uyên thâm
雨辰 / yǔ chén / Vũ Thần / Thời gian trôi nhanh, tên này nghĩa là phải biết nắm bắt thời gian, trân trọng từng khoảnh khắc
志盟 / zhì méng / Chí Minh / Có chí khí chính nghĩa, gắn kết
昊妍 / hào yán / Hạo Nghiên / Đẹp đẽ rộng lớn
阳怡 / yáng yí / Dương Di / Ánh mặt trời vui vẻ
阳溢 / yáng yì / Dương Dật / Tràn đầy ánh nắng
梓涵 / zǐ hán / Tử Hàm / Bao dung
思语 / sī yǔ / Tư Ngữ / Suy nghĩ xâu xa chu đáo
思涵 / sī hán / Tư Hàm / Tâm tư bao dung rộng lượng
鹏超 / péng chāo / Bằng Siêu / Tài năng vượt trội
辰尧 / chén yáo / Thần Nghiêu / Tên vua Nghiêu, một trong những vị vua huyền thoại TQ
俊宇 / jùn yǔ / Tuấn Vũ / Khí chất kiệt xuất hơn người
伟宸 / wěi chén / Vĩ Thần / To lớn vĩ đại
濛溪 / méng xī / Mông Khê / Khe suối
宏伟 / hóngwěi / Hồng Vĩ / Vĩ đại hùng vĩ
子轩 / zi xuān / Tử Hiên / Cao lớn mạnh mẽ
俊熙 / jùn xī / Tuấn Hi / Anh tài giỏi giang
昕磊 / xīn lěi / Hân Lỗi / Hừng đông cuồn cuộn
国栋 / guó dòng / Quốc Đống / Rường cột quốc gia
宇阳 / yǔ yáng / Vũ Dương / Mặt trời to lớn
子悠 / zi yōu / Tử Du / Thong dong ung dung tự tại
洁宇 / jié yǔ / Khiết Vũ / Khí chất thanh khiết
玺越 / xǐ yuè / Tỉ Việt / Ấn vua – Được ấn tín có nghĩa là có quyền uy
耀葳 / yào wēi / Diệu Uy / Ánh sáng chói lọi sum xuê
子睿 / zi ruì / Tử Duệ / Là người thâm sâu có tầm nhìn xa trông rộng
凯悦 / kǎi yuè / Khải Duyệt / Chiến thắng vui mừng – Ngụ ý thắng trận tốt đẹp
穆帆 / mù fān / Mục Phàm / Hàm ý bay cao bay xa như cánh buồm xuôi gió
紫阳 / zǐyáng / Tử Dương / Mặt trời màu tím – Ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao
紫贤 / zǐ xián / Tử Hiền / Hiền tài giỏi giang
梓蕴 / zǐ yùn / Tử Uẩn
泽桐 / zé tóng / Trạch Đồng / Cây ngô đồng – Cao to, cứng cáp trước bão tố phong ba
驿岢 / yì kě / Dịch Khả
旭伟 / xù wěi / Húc vĩ / Ánh nắng ban mai bao chùm
苹凱 / píng kǎi / Bình Khải / Chiến thắng, thắng lớn
思睿 / sī ruì / Tư Duệ / Trí tuệ sâu xa, tâm tư nhìn xa trông rộng
永剑 / yǒng jiàn / Vĩnh Kiếm / Thanh gươm bền vững
馨康 / xīn kāng / Hinh Khang / Vui vẻ an khang
常皓 / cháng hào / Thường Hạo / Sáng ngời
轶群 / yì qún / Dật Quần / Vượt lên quần hùng
浩成 / hàochéng / Hạo Thành / Có thành tựu to lớn
诗晗 / shī hán / Thi Hàm / Hừng đông – Ngụ ý tương lai sáng sủa
天骐 / tiān qí / Thiên Kì / Ngựa ô
德霞 / dé xiá / Đức Hà / Ráng mây nhiều màu sắc rực rỡ đẹp đẽ
清海 / qīnghǎi / Thanh Hải / Biển Xanh
展博 / zhǎn bó / Triển Bác / Uyên bác thông tuệ
墨含 / mò hán / Mặc Hàm / Ôm nhiều chữ nghĩa
松源 / sōng yuán / Tùng Nguyên / Ngọn nguồn
凰羽 / huáng yǔ / Hoàng Vũ / Lông chim phượng hoàng
逸霏 / yì fēi / Dật Phi / Nhàn nhã phiêu du
云龙 / yúnlóng / Vân Long / Rồng gặp mây
金龙 / jīnlóng / Kim Long / Rồng vàng
静睿 / jìng ruì / Tĩnh Duệ / Trí tuệ nhìn xa trông rộng
奕琳 / yì lín Dịch Lâm / Ngọc đẹp to lớn
宇浩 / yǔ hào / Vũ Hạo / Hoài bão ôm trọn vũ trụ
杰颢 / jié hào / Kiệt Hạo / Trong sáng kiệt suất
浩宇 / hào yǔ / Hạo Vũ / Sáng suốt
俊杰 / jùnjié / Tuấn Kiệt / Tài giỏi lỗi lạc
红亮 / hóng liàng / Hồng Lượng / Ánh sáng chói chang
亭婕 / tíng jié / Đình Tiệp / Thông minh mẫn tiệp
国祥 / guó xiáng / Quốc Tường / Cát tường bình yên
亭芳 / tíng fāng / Đình Phương / Tiếng thơm bay xa
子芳 / zi fāng / Tử Phương / Tiếng thơm tốt lành
签循 / qiān xún / Thiêm Tuân
坚惟 / jiān wéi / Kiên Duy / Duy nhất
佐仪 / zuǒ yí / Tá Nghi / Chân thành
白旺 / bái wàng / Bạch Vượng / Hưng vượng cường thịnh
志元 / zhì yuán / Chí Nguyên / Người luôn đi đầu
仁辉 / rén huī / Nhân Huy / Nhân nghĩa chói lọi
重沛 / zhòng pèi / Trọng Phái / Tràn trề dồi dào sung túc
沛青 / pèi qīng / Phái Thanh
谷凯 / gǔ kǎi / Cốc Khải
迪淳 / dí chún / Địch Thuần / Thuần chất, chất phác
志启 / zhì qǐ / Chí khải / Ý chí phởi phát, luôn có chí lớn
诚强 / chéng qiáng / Thành Cường / Trung thành kiên cường bất khuất
鸿君 / hóng jūn / Hồng Quân / Ông vua to lớn
世成 / shì chéng / Thế Thành
淳辉 / chún huī / Thuần Huy / Ánh sáng chất phác chiếu rọi
盛辉 / shèng huī / Thịnh Huy / Ánh sáng chói rọi
珮筠 / pèi yún / Bội Quân / Trúc hổ phách
展哲 / zhǎn zhé / Triển triết
馥 / fù Phức / Hương thơm, thơm phức. Chỉ sự thanh nhã, tôn quý
赋 / fù / Phú Biểu thị hàm ý có tiền tài, sự nghiệp thành công.
翰 / hàn / Hàn / Chỉ sự thông tuệ
皓 / hào / Hạo / Chỉ sự trong trắng, thuần khiết.
珩 / háng / Hành / Cổ đại chỉ một loại ngọc. Dùng làm tên người chỉ sự quý báu.
厚 / hòu / Hậu / Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức.
骥 / jì / Ký / Chỉ một loài ngựa chạy rất nhanh
捷 / jié / Tiệp / Chỉ sự nhanh nhẹn, thắng trận.
菁 / jīng / Tinh / Chỉ sự hưng thịnh
建 / jiàn / Kiến / Kiến trúc, xây đựng, mở mang.
炯 / jiǒng / Huỳnh / Sáng chói, tươi sáng.
举 / jǔ / Cử / Hưng khởi, lựa chọn.
俊 / jùn / Tuấn / Tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
妍 / yán / Nghiên / Chỉ sự đa tài, khéo léo, thanh nhã.
佳 / jiā / Giai / Dùng làm tên người chỉ sự ôn hòa, đa tài.
政 / zhèng / Chính / Chỉ sự thông minh, đa tài.
馨 / xīn / Hinh / chỉ hương thơm bay xa.
思 / sī / Tư / Chỉ sự suy tư, ý tưởng, hứng thú. /

Trên đây là những cái tên hay dành cho Nam. Các bạn hãy lựa chọn những tên phù hợp cho mình để đặt cho con cái nhé. Ngoài ra, đừng quên xem thêm mẫu chữ ký đẹp theo tên để cuộc sống thêm phần may mắn và tài lộc.

Đặt tên Trung Quốc hay cho con gái

Tham khảo để đặt cho con gái nhé. Các danh xưng theo những từ ngữ tiếng Hán mang hàm nghĩa tốt đẹp cho tên người. Đa phần tên con gái sẽ thường hướng đến sự nhu thuận, xinh đẹp và giỏi giang. Nhưng trong các tên tiếng Trung về con gái. Yếu tố nết na, hiền thục được đánh giá rất cao. Đó cũng là sự thể hiện của Tam Tòng Tứ Đức thông qua tên gọi.

Tên con gái hay tiếng trung quốc

Bảng dưới đây cung cấp cho bạn một vài tên dịch từ tiếng Trung ra tiếng Việt nhé. Các bạn có thể tham khảo.

楚 / Chǔ Sở / Sạch sẽ tươi tốt
海 / hǎi / Hải / Biển lớn, ngụ ý rộng lớn quảng đại
海平 / hǎipíng / Hải Bình / Biển lớn bình lặng
涵 / hán / Hàm / Mang nghĩa bao dung, bao hàm, rộng lượng
慧 / huì / Tuệ / Chỉ người có tài trí, thông minh
惠茜 / huì qiàn / Huệ Thiến / Hiền lành ôn nhu
嘉 / jiā / Gia / May mắn hạnh phúc, tốt lành
静琪 / jìng qí / Tĩnh Kì / Một cô gái nhu mì, điềm tĩnh
可馨 / kě xīn / Khả Hinh / Chỉ cô gái ấm áp biết lo cho gia đình, xinh đẹp
丽 / lì / Lệ / Xinh đẹp
美丽 / měilì / Mĩ Lệ / Tươi đẹp lộng lẫy đoan trang
琳 / lín / Lâm / Một loại ngọc quý
凌菲 / líng fēi / Lăng Phỉ / Một giống cỏ thơm, mùi hương nồng đượm
露洁 / lù jié / Lộ Khiết / Chỉ cô gái đơn thuần trong trắng, thuần khiết
美 / měi / Mĩ / Chỉ con người dung mạo xinh đẹp
梦洁 / mèng jié / Mộng Khiết / Chỉ người con gái tâm địa thuần khiết, thiện lương
梦婷 / mèng tíng / Mộng Đình / Người luôn khao khát tương lai tốt đẹp
梦琪 / mèng qí / Mộng Kì / Bình an cát tường, tương lai tốt đẹp
梦璐 / mèng lù / Mộng Lộ / Cô gái đẹp có trí tuệ
敏 / mǐn / Mẫn / Chỉ người thông minh lanh lẹ, linh hoạt
明美 / míngměi / Minh Mĩ / Xinh đẹp hiểu đạo lý
宁馨 / níngxīn / Trữ Hinh / Yên lặng ấm áp
沛玲 / pèi líng / Phái Linh / Khéo léo lả lướt
若 / ruò / Nhược / Trí tuệ nhã nhặn
若雨 / ruò yǔ / Nhược Vũ / Chỉ sự thơ mộng và đẹp đẽ
诗 / shī / Thi / Tên này chỉ sự đẹp như thơ như tranh
诗茵 / shī yīn / Thi Nhân / Chỉ sự tao nhã và thi vị
首梦 / shǒu mèng / Thủ Mộng / Chỉ người mộng mơ lãng mạn
淑 / shū / Thục / Người con gái hiền thục nhẹ nhàng
书怡 / shū yí / Thư Di / Cho thấy sự nhẹ nhàng và thư thái dễ chịu
思 / sī / Tư / Suy tư, nghĩ ngợi một người biết lo nghĩ
婉玗 / wǎn yú / Uyển Vu Nhẹ nhàng tốt đẹp
文 / wén / Văn / Văn vẻ nho nhã
香茹 / xiāng rú / Hương Như / Hương thơm, tiếng thơm
欣 / xīn / Hân / Chỉ sự hạnh phúc hưng thịnh
雪 / xuě / Tuyết / Thể hiện sự thuần khiết và đoan chính
雪丽 / xuě lì / Tuyết Lệ / Đẹp như tuyết, tên này cho thấy người xinh như tuyết
雅 / yǎ / Nhã / Cái tên thể hiện sự nhã nhặn lịch thiệp, đẹp đẽ toàn vẹn
雅静 / yǎjìng / Nhã Tịnh / Thanh lịch yên tĩnh
雪丽 / xuě lì / Tuyết Lệ / Xinh đẹp thuần khiết như tuyết
倩雪 / qiàn xuě / Thiến Tuyết / Công chúa xinh ra ở vùng đất tuyết
珂玥 / kē yuè / Kha Nguyệt / Đẹp như ngọc quý, trắng xinh đẹp đẽ
优璇 / yōu xuán / Ưu Tuyền / Chỉ người giỏi giang về mọi mặt, xinh đẹp như ngọc quý
明美 / míng měi / Minh Mĩ / Ngoại hình xinh đẹp mỹ lệ sáng suốt
可馨 / kě xīn / Khả Hinh / Một người ôn nhu hiền dịu yêu thương gia đình
雨嘉 / yǔ jiā / Vũ Gia / Tinh khiết và xuất sắc
娅楠 / yà nán / Á Nam / Chỉ một cái tên đẹp
惠茜 / huì qiàn / Huệ Thiến / Chỉ một cái tên đẹp
漫妮 / màn nī / Mạn Ny / Cuộc sống đẹp và lãng mạn
月婵 / yuè chán / Nguyệt Thiền / Xinh hơn và đẹp hơn cả Điêu Thuyền, dịu dàng như ánh trăng rằm
嫦曦 / cháng xī / Thường Hi / Đẹp như thường nga, tràn đầy sức sống
雅芙 / yǎ fú / Nhã Phù / Thanh lịch tao nhã
雅静 / yǎjìng / Nhã Tịnh / Yên tĩnh và tao nhã
依娜 / yī nà / Y Na / chỉ người con gái duyên dáng yêu kiều
玉珍 / yù zhēn / Ngọc Trân / Đẹp như ngọc trai quý giá
美琳 / měi lín / Mĩ Lâm / Rất hoạt bát tươi đẹp
欢馨 / huān xīn / Hoan Hinh / Chỉ người có cuộc sống hạnh phúc, yên ấm
雨婷 / yǔ tíng / Vũ Đình / Nhẹ nhàng thông minh tươi tắn
雅琳 / yǎ lín / Nhã Lâm / Tao nhã thanh lịch và siêu việt
雅馨 / yǎ xīn / Nhã Hinh / Cao quý và tao nhã, lịch lãm
雅楠 / yǎ nán / Nhã Nam / Chỉ sự mạnh mẽ nhã nhặn nhưng hào phóng rộng rãi
雨 / yǔ / Vũ / Chỉ hạt mưa
语嫣 / yǔ yān / Ngữ Yên / Hàm ý tươi sáng và xinh đẹp
羽馨 / yǔ xīn / Vũ Hinh / Ám chỉ lông ấm áp
子 / zi / Tử / Chỉ người trẻ
子萱 / zi xuān / Tử Huyên / Dịu dàng thông minh
奕 / yì / Dịch / Xinh đẹp nhưng yếu đuối mỏi mệt
怡 / yí / Di / Có trái tim và có tâm hồn
怡佳 / yí jiā / Di Giai / Người đẹp và hào phóng
怡香 / yí xiāng / Di Hương / Hương thơm ngào ngạt
珺瑶 / jùn yáo / Quân Dao / Chỉ ngọc đẹp
茹雪 / rú xuě / Như Tuyết / Thuần khiết và tốt bụng
正梅 / zhèng méi / Chính Mai / Trung thực ngay thẳng
睿婕 / ruì jié / Duệ Tiệp / Chỉ cô gái thông minh mẫn tiệp
静琪 / jìng qí / Tĩnh Kì / Cô gái trầm tính nhưng tốt bụng
彦妮 / yàn nī / Ngạn Ny / Tài năng đức hạnh
馨蕊 / xīn ruǐ / Hinh Nhụy / Hương thơm
静宸 / jìng chén / Tĩnh Thần / Tên cô gái đẹp
雪慧 / xuě huì / Tuyết Tuệ / Thông minh tuyết lệ
淑颖 / shū yǐng / Thục Dĩnh / Người khôn ngoan thông minh
梦瑶 / mèng yáo / Mộng Dao / Ngọc đẹp
婉婷 / wǎn tíng / Uyển Đình / Chỉ người con gái đẹp đẽ dịu dàng
乐姗 / lè shān / Nhạc San / Sự duyên dáng uyển chuyển của người phụ nữ
玥怡 / yuè yí / Nguyệt Di / Thư dãn và hạnh phúc
璟雯 / jǐng wén / Cảnh Văn / Ngọc bích sáng chói
雯 / wén / Văn / Đám mây ngũ sắc
天瑜 / tiān yú / Thiên Du / Chỉ miếng ngọc đẹp
婧琪 / jìng qí / Tịnh Kì / Người phụ nữ tài năng
琪 / qí / Kì / Cũng chỉ ngọc đẹp
芸熙 / yún xī / Vân Hi / Sáng chói
钰彤 / yù tóng / Ngọc Đồng / Chỉ người con gái dẹp như ngọc
彤 / tóng / Đồng / Màu đỏ, tươi đẹp
梦瑶 / mèng yáo / Mộng Dao / Môt miếng ngọc đẹp
娅楠 / yà nán / Á Nam / Thanh lịch đẹp đẽ
婧宸 / jìng chén / Tịnh Thần / Chỉ người con gái đức hạnh tốt tính
婷 / tíng / Đình / Chỉ vẻ đẹp lịch lãm của người con gái
睿妤 / ruì yú / Duệ Dư / Nghĩa là cô gái thông minh
钰 / yù / Ngọc / Ám chỉ vật báu, kho báu

Trên đây là những tên trung quốc hay nhất mà Hoctiengtrungtudau.com cung cấp cho các bạn. Các bạn có thể tham khảo để đặt tên tiếng Trung cho facebook, nickname của mình thật hay và độc đáo nhé.

Xem thêm: Tên diễn viên ca sĩ nổi tiếng của Trung Quốc

25 Bình luận. Leave new

Cho mình xin ý nghĩa tên băng di 冰怡

Trả lời
Lường Thị Thương
15/08/2021 5:16 Chiều

Cho minh xin hỏi là tên Trương Nhã 张雅 nghe có hay và đẹp không ạ?

Trả lời
thảo nguyên
25/09/2021 10:50 Sáng

cho hỏi tên Thảo Nguyên (nữ) xấu hay đẹp vậy? Và sẵn tiện dịch sang tiếng Trung luôn có được ko?

Trả lời
Mai Thúc Bảo
14/10/2021 7:34 Sáng

Thế tên Khả Phàm (可凡)có ý nghĩa gì

Trả lời
Hàn Nguyệt Minh
17/10/2021 8:18 Chiều

Ad ơi tên Hang Nguyệt Minh, Lục Khánh Nhã, Bạch Linh, Vũ Ái Linh nghĩa là j ạ. E viết nhiều tên lag e hỏi giùm á ad mong ad dịch giúp. E cảm ơn.

Trả lời
Hàn Nguyệt Minh
17/10/2021 8:21 Chiều

Ad ơi tên Hang Nguyệt Minh, Lục Khánh Nhã, Bạch Linh, Vũ Ái Vân nghĩa là j ạ. E viết nhiều tên lag e hỏi giùm á ad mong ad dịch giúp. E cảm ơn.

Trả lời
Dĩnh tiên ( Doha)
19/01/2022 1:58 Chiều

Ad ơi, tên “Dĩnh tiên “dịch trung
Là j zậy

Trả lời

Cho mình xin ý nghĩa của từ Niệm Kì – 念 期 với ạ

Trả lời

Cho hỏi mấy tên như Hề Nguyệt (奚玥), Hột Khê(纥溪), Tử Quân (梓筠), Vệ Tử Hi (卫子熙), Vệ Tử Hạm (卫子菡),Cơ Minh Dục (姬冥煜),Cơ Thừa Phong (姬乘风), Vân Thần(云宸), Vân Anh (云樱),An Lăng Nguyệt (安陵月), Vân Thiên Dật (云天逸), Chính Trạch (正泽), Ngữ Dung (语蓉),Mộ Dung Nhã Như (慕容雅茹) nghĩa là gì vậy?

Trả lời

Cho mình hỏi 雅曦, với 雅熙 tên nào đẹp, ý nghĩa hai tên này tên nào đẹp hơn.

Trả lời

Khiết Cảnh có nghĩ như nào vậy ạ

Trả lời

Minh Thư có ý nghĩa như thế nào ạ , cho mình xin theo theo Tiếng Trung với cảm ơn rất nhiều ạ

Trả lời

Phạm Lê Minh Thư (Minh Thư)có ý nghĩa như thế nào ạ , cho mình xin theo theo Tiếng Trung với cảm ơn rất nhiều ạ

Trả lời

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu