Chào các bạn, bạn đã biết dịch họ tên tiếng Trung sang tiếng Việt của bạn là như thế nào và có ý nghĩa là gì chưa? Như các bạn đã biết, họ tên vô cùng quan trọng với mỗi người. Có rất nhiều trường phái bói tên, xem xét cuộc sống dựa vào tên, xem số nét viết để đoán vận mệnh, cát hung..v.v… Vì vậy, đặt tên hay sẽ có ảnh hưởng khá lớn tới cuộc sống sau này.
Nếu bạn muốn lựa chọn một cái tên hán việt hay để làm nickname facebook. Hay là đặt cho con trai, con gái sau này thì để ý chọn luôn từ giờ ha :)) Hôm nay chúng ta sẽ cùng dịch họ tên tiếng Việt sang Tiếng Trung và xem ý nghĩa như thế nào nhé.
Xem thêm:
—-
Nội Dung
- Dịch tên Việt sang Trung
- Tên tiếng Trung vần A
- Tên tiếng Trung vần B
- Tên tiếng Trung vần C
- Tên tiếng Trung vần D
- Tên tiếng Trung vần G
- Tên tiếng Trung vần H
- Tên tiếng Trung vần K
- Tên tiếng Trung vần L
- Tên tiếng Trung vần M
- Tên tiếng Trung vần N
- Tên tiếng Trung vần O
- Tên tiếng Trung vần P
- Tên tiếng Trung vần Q
- Tên tiếng Trung vần S
- Tên tiếng Trung vần T
- Tên tiếng Trung vần U
- Tên tiếng Trung vần V
- Tên tiếng Trung vần X
- Tên tiếng Trung vần Y
- 100 họ thông dụng
- Cách tìm tên Trung Quốc hay
- Dịch tên tiếng Trung
Dịch tên Việt sang Trung
Các bạn hãy tra tên Trung Quốc của mình theo bảng sau nhé. Bởi vì rất nhiều tên, nên bạn có thể bấm Ctrl + F và gõ tên của mình vào (nếu bạn xem trên máy tính). Xem trên điện thoại bạn hãy chọn xem theo chữ bắt đầu tên của mình nhé.
Tên / Phiên Âm / Chữ Hán – Ý nghĩa
Tên tiếng Trung vần A
1. Á – Yà – 亚 – Đứng thứ hai, Châu Á
2. ÁI – Ài – 爱 – Yêu thương và Bác ái
3. AN – An – 安 – An nhiên, Yên bình
4. ÂN – Ēn – 恩 – Ân đức, có ân có nghĩa
5. ẨN – Yǐn – 隐 – Chôn kín nỗi niềm, chứa chất trong lòng
6. ẤN – Yìn – 印 – Ấn trong ấn tín
7. ANH – Yīng – 英 – Tài giỏi, tinh tường anh minh
8. ÁNH – Yìng – 映 – Chiếu sáng, ánh sáng
9. ẢNH – Yǐng – 影 – Cái bóng (người, vật)
10. ÂU – Qū – 区 – Khu, vùng đất
Tên tiếng Trung vần B
11. BA – Bō – 波 – Con sóng nhỏ
12. BÁ – Bó – 伯 – Anh cả, anh trưởng
13. BẮC – Běi – 北 – Phía bắc, phương bắc
14. BÁCH – Bǎi – 百 – Trăm (số nhiều)
15. BẠCH – Bái – 白 – Trắng, sạch sẽ, rõ ràng minh bạch
16. BAN – Bān – 班 – Tốp, đoàn đội
17. BẢN – Běn – 本 – Gốc rễ, nguồn cuội
18. BĂNG – Bīng – 冰 – Băng đá, nước đã
19. BẰNG – Féng – 冯 – Phi nhanh, vượt mọi trở ngại
20. BẢO – Bǎo – 宝 – Quý giá, bảo bối
21. BÁT – Bā – 八 – Số tám, phát đạt (ý nghĩa lóng của con số)
22. BẢY – Qī – 七 – Thất, số 7
23. BÉ – Bì – 閉 – Đóng, khép lại, bế tắc
24. BẾN – Biàn – 变 – Đổi thay, biến đổi
25. BỈ – Bǐ – 彼 – Phía bên kia, đối phương
26. BÌ – Bì – 碧 – Ngọc bích
27. BÍCH – Bì – 碧 – Xanh ngọc bích
28. BIÊN – Biān – 边 – Biên giới, rìa mép
29. BINH – Bīng – 兵 – Quân lính, binh lính
30. BÍNH – Bǐng – 柄 – Cán, tay cầm
31. BÌNH – Píng – 平 – Bằng phẳng, ngang bằng
32. BỐI – Bèi – 贝 – Con sò, vật quý giá
33. BỘI – Bèi – 背 – Lưng, mặt trái
34. BÙI – Péi – 裴 – Bùi, họ Bùi
35. BỬU – Bǎo – 宝 – Quý giá, quý báu
Tên tiếng Trung vần C
36. CA – Gē – 歌 – Bài hát, ca khúc
37. CẦM – Qín – 琴 – Đàn, đàn cầm
38. CẨM – Jǐn – 锦 – Gấm vóc
39. CẬN – Jìn – 近 – Gần, ở gần
40. CẢNH – Jǐng – 景 – Phong cảnh, cảnh vật
41. CAO – Gāo – 高 – Cao thượng, thanh cao
42. CÁT – Jí – 吉 – Cát tường, may mắn
43. CẦU – Qiú – 球 – Quả cầu
44. CHẤN – Zhèn – 震 – Sấm sét
45. CHÁNH – Zhēng – 争 – Tranh giành
46. CHÀNH – Gěng – 梗 – Ngang ngạnh
47. CHÁNH – Zhèng – 正 – Ngay thẳng
48. CHÂN – Zhēn – 真 – Thực thà, chân thật
49. CHẤN – Zhèn – 震 – Sét, sấm sét
50. CHÂU – Zhū – 朱 – Màu đỏ, chu sa
51. CHI – Zhī – 芝 – Cỏ, cỏ thơm
52. CHÍ – Zhì – 志 – Chí hướng, ý chí
53. CHIẾN – Zhàn – 战 – Chiến tranh
54. CHIỂU – Zhǎo – 沼 – Cái ao, ao nước
55. CHINH – Zhēng – 征 – Đi xa
56. CHÍNH – Zhèng – 正 – Ngay thẳng, chính trực
57. CHỈNH – Zhěng – 整 – Ngay ngắn, nguyên vẹn
58. CHU – Zhū – 珠 – Ngọc trai
59. CHƯ – Zhū – 诸 – Mọi, nhiều (việc, vật)
60. CHUẨN – Zhǔn – 准 – Chuẩn mực
61. CHÚC – Zhù – 祝 – Chúc tụng, mừng
62. CHUNG – Zhōng – 终 – Hết, cuối cùng
63. CHÚNG – Zhòng – 众 – Nhiều, đông
64. CHƯNG – Zhēng – 征 – Đi xa
65. CHƯƠNG – Zhāng – 章 – Trật tự, mạch lạc
66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌 – Lòng bàn tay
67. CHUYÊN – Zhuān – 专 – Chuyên chú, chuyên tâm (vào một việc gì đó)
68. CÔN – Kūn – 昆 – Nhiều nhung nhúc, em trai
69. CÔNG – Gōng – 公 – Cân bằng, cụ ông
70. CỪ – Bàng – 棒 – Gậy, giỏi
71. CÚC – Jú – 菊 – Hoa cúc
72. CUNG – Gōng – 工 – Công việc, người làm thợ
73. CƯƠNG – Jiāng – 疆 – Ranh giới đất đai
74. CƯỜNG – Qiáng – 强 – Mạnh mẽ, cứng cáp
75. CỬU – Jiǔ – 九 – Số 9 (lâu dài)
Tên tiếng Trung vần D
76. DẠ – Yè – 夜 – Ban đêm, buổi đêm
77. ĐẮC – De – 得 – Được, trúng
78. ĐẠI – Dà – 大 – To lớn, lớn
79. ĐAM – Dān – 担 – Khiêng vác
80. ĐÀM – Tán – 谈 – Bàn bạc
81. ĐẢM – Dān – 担 – Khiêng vác, đồ để mang vác
82. ĐẠM – Dàn – 淡 – Nhạt (màu)
83. DÂN – Mín – 民 – Dân, người dân, dân chúng
84. DẦN – Yín – 寅 – Dần trong địa chi
85. ĐAN – Dān – 丹 – Đỏ, thuốc viên
86. ĐĂNG – Dēng – 登 – Leo lên
87. ĐĂNG – Dēng – 灯 – Cái đèn
88. ĐẢNG – Dǎng – 党 – Bè đảng
89. ĐẲNG – Děng – 等 – Thứ bậc
90. ĐẶNG – Dèng – 邓 – Họ Đặng
91. DANH – Míng – 名 – Danh tiếng
92. ĐÀO – Táo – 桃 – Cây hoa đào
93. ĐẢO – Dǎo – 岛 – Hòn đảo, gò
94. ĐẠO – Dào – 道 – Đường (đi)
95. ĐẠT – Dá – 达 – Qua, thông qua
96. DẬU – Yǒu – 酉 – Dậu (trong 12 địa chi)
97. ĐẤU – Dòu – 斗 – Tranh đấu
98. ĐÍCH – Dí – 嫡 – Vợ cả
99. ĐỊCH – Dí – 狄 – Một nhóm dân ở phía bắc TQ
100. DIỄM – Yàn – 艳 – Đẹp đẽ, tươi đẹp
101. ĐIỀM – Tián – 恬 – Yên ổn, điềm tĩnh
102. ĐIỂM – Diǎn – 点 – Điểm, chấm
103. DIỄN – Yǎn – 演 – Diễn ra, diễn thuyết
104. DIỆN – Miàn – 面 – Mặt, bề mặt
105. ĐIỀN – Tián – 田 – Ruộng, đồng
106. ĐIỂN – Diǎn – 典 – Chuẩn mực
107. ĐIỆN – Diàn – 电 – Điện, chớp
108. DIỆP – Yè – 叶 – Lá cây
109. ĐIỆP – Dié – 蝶 – Con bươm bướm
110. DIỆU – Miào – 妙 – Hay, đẹp, kỳ diệu
111. ĐIỀU – Tiáo – 条 – Sợi (dây)
112. DINH – Yíng – 营 – Doanh trại nơi đóng quân
113. ĐINH – Dīng – 丁 – Con trai
114. ĐÍNH – Dìng – 订 – Thỏa thuận
115. ĐÌNH – Tíng – 庭 – Sân trước (nhà)
116. ĐỊNH – Dìng – 定 – Định, yên lặng
117. DỊU – Róu – 柔 – Mềm dẻo
118. ĐÔ – Dōu – 都 – Tất cả, thủ đô
119. ĐỖ – Dù – 杜 – Cây đỗ
120. ĐỘ – Dù – 度 – Đo lường, mức độ
121. ĐOÀI – Duì – 兑 – Đổi, chi trả
122. DOÃN – Yǐn – 尹 – Lôi cuốn
123. ĐOAN – Duān – 端 – Đầu mối
124. ĐOÀN – Tuán – 团 – Tập hợp lại
125. DOANH – Yíng – 嬴 – Đầy, thừa, chiến thắng
126. ĐÔN – Dūn – 惇 – Đôn đốc
127. ĐÔNG – Dōng – 东 – Phía đông, phương đông
128. ĐỒNG – Tóng – 仝 – Cùng nhau
129. ĐỘNG – Dòng – 洞 – Động, hang động
130. DU – Yóu – 游 – Đi chơi, bơi lội
131. DƯ – Yú – 余 – Dư thừa, tên bạn thể hiện sự dư thừa
132. DỰ – Xū – 吁 – Kêu gọi, thỉnh cầu
133. DỤC – Yù – 育 – Nuôi nấng, dục vọng
134. ĐỨC – Dé – 德 – Đạo đức, ơn đức
135. DUNG – Róng – 蓉 – Hoa phù dung
136. DŨNG – Yǒng – 勇 – Dũng cảm, dũng mãnh
137. DỤNG – Yòng – 用 – Dùng
138. ĐƯỢC – De – 得 – Được, trúng
139. DƯƠNG – Yáng – 羊 – Con dê
140. DƯỠNG – Yǎng – 养 – Dâng biếu, nuôi dưỡng
141. ĐƯỜNG – Táng – 唐 – Hoang đường, nhà đường TQ
142. DƯƠNG – Yáng – 杨 – Cây dương liễu
143. DUY – Wéi – 维 – Gìn giữ
144. DUYÊN – Yuán – 缘 – Noi theo, duyên (số)
145. DUYỆT – Yuè – 阅 – Xem xét, từng trải
Tên tiếng Trung vần G
146. GẤM – Jǐn – 錦 – Gấm vóc
147. GIA – Jiā – 嘉 – Khen ngợi
148. GIANG – Jiāng – 江 – Sông lớn
149. GIAO – Jiāo – 交 – Trao cho, giao cho
150. GIÁP – Jiǎ – 甲 – Áo giáp, vỏ
151. GIỚI – Jiè – 界 – Ranh giới, giới hạn
Tên tiếng Trung vần H
152. HÀ – Hé – 何 – Nào, đâu
153. HẠ – Xià – 夏 – Mùa hè, mùa hạ
154. HẢI – Hǎi – 海 – Biển
155. HÁN – Hàn – 汉 – Người chung quốc nói chung, sông ngân hà
156. HÀN – Hán – 韩 – Nước Hàn
157. HÂN – Xīn – 欣 – Sung sướng, vui vẻ
158. HẰNG – Héng – 姮 – Hằng (Nga)
159. HÀNH – Xíng – 行 – Hàng, dòng
160. HẠNH – Xíng – 行 – Bước đi, bước chân đi
161. HÀO – Háo – 豪 – Người có tài, phóng khoáng
162. HẢO – Hǎo – 好 – Ham thích, tốt, hay
163. HẠO – Hào – 昊 – Trời xanh, mùa hè
164. HẬU – Hòu – 后 – Sau, phía sau lưng
165. HIÊN – Xuān – 萱 – Cỏ Huyên
166. HIẾN – Xiàn – 献 – Dâng, tặng, hiến
167. HIỀN – Xián – 贤 – Đức hạnh, tài năng
168. HIỂN – Xiǎn – 显 – Rõ rệt, vẻ vang
169. HIỆN – Xiàn – 现 – Xuất hiện, tồn tại
170. HIỆP – Xiá – 侠 – Hào hiệp
171. HIẾU – Xiào – 孝 – Hiếu thuận, có hiếu
172. HIỂU – Xiào – 孝 – Có hiếu
173. HIỆU – Xiào – 校 – Kiểm tra, trường học
174. HINH – Xīn – 馨 – Hương thơm ngào ngạt
175. HỒ – Hú – 湖 – Hồ nước
176. HOA – Huā – 花 – Bông hoa, đẹp như hoa
177. HÓA – Huà – 化 – Biến hóa
178. HÒA – Hé – 和 – Cùng, và
179. HỎA – Huǒ – 火 – Ngọn lửa, bùng cháy như lửa nóng nảy
180. HOẠCH – Huò – 获 – Gặt hái, (gặt hái nhiều lợi ích)
181. HOÀI – Huái – 怀 – Nhớ nhung, ôm, tấm lòng
182. HOAN – Huan – 欢 – Vui vẻ, phấn khởi
183. HOÁN – Huàn – 奂 – Rực rỡ, thịnh vượng
184. HOÀN – Huán – 环 – Vòng ngọc
185. HOẠN – Huàn – 宦 – Làm quan
186. HOÀNG – Huáng – 黄 – Vàng, màu vàng, Hoàng có thể dùng 皇 (hoàng gia, hoàng tộc) hoặc 煌 (hoàng trong huy hoàng)
187. HOÀNH – Héng – 横 – Ngang, chiều ngang
188. HOẠT – Huó – 活 – Hoạt bát, nhanh nhảu
189. HỌC – Xué – 学 – Học hành
190. HỐI – Huǐ – 悔 – Hối hận, nuối tiếc
191. HỒI – Huí – 回 – Về, trở về
192. HỘI – Huì – 会 – Hội hè, tụ tập
193. HỢI – Hài – 亥 – Hợi (một trong 12 địa chi)
194. HỒNG – Hóng – 红 – Màu hồng, màu đỏ
195. HỢP – Hé – 合 – Gộp lại, nhóm lại
196. HỨA – Xǔ – 許 – Lời khen, hứa hẹn
197. HUÂN – Xūn – 勋 – Công lao, huân chương
198. HUẤN – Xun – 训 – Dạy dỗ, răn bảo
199. HUẾ – Huì – 喙 – Cái miệng
200. HUỆ – Huì – 惠 – Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh
201. HÙNG – Xióng – 雄 – Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất
202. HƯNG – Xìng – 兴 – Hưng thịnh
203. HƯƠNG – Xiāng – 香 – Hương thơm, hương vị
204. HƯỚNG – Xiàng – 向 – Hướng, phía
205. HƯỜNG – Hóng – 红 – Màu đỏ, hồng, nổi tiếng
206. HƯỞNG – Xiǎng – 响 – Vọng lại, vang vọng
207. HƯU – Xiū – 休 – Tốt lành, ngừng nghỉ
208. HỮU – You – 友 – Bạn bè, kết giao
209. HỰU – Yòu – 又 – Lại, do dự, thêm nữa lại thêm
210. HUY – Huī – 辉 – Ánh sáng, soi sáng
211. HUYỀN – Xuán – 玄 – Huyền bí, huyền diệu
212. HUYỆN – Xiàn – 县 – Huyện, huyện thành
213. HUYNH – Xiōng – 兄 – Anh trai
214. HUỲNH – Huáng – 黄 – Màu vàng
Tên tiếng Trung vần K
215. KẾT – Jié – 结 – Kết nút, thắt đan buộc lại
216. KHA – Kē – 轲 – Trục xe
217. KHẢ – Kě – 可 – Có thể, thích nghi
218. KHẢI – Kǎi – 凯 – Thắng lợi, chiến thắng
219. KHÂM – Qīn – 钦 – Của vua, thuộc về vua
220. KHANG – Kāng – 康 – Khỏe mạnh, yên ổn an khang
221. KHANH – Qīng – 卿 – Tốt đẹp, chức quan to thời xưa
222. KHÁNH – Qìng – 庆 – Mừng vui, chúc mừng
223. KHẨU – Kǒu – 口 – Cái mồm, cái miệng
224. KHIÊM – Qiān – 谦 – Khiêm tốn, từ tốn
225. KHIẾT – Jié – 洁 – Liêm khiết, trong sạch
226. KHOA – Kē – 科 – Thứ bậc, đẳng cấp
227. KHỎE – Hǎo – 好 – Khỏe mạnh, tốt lành
228. KHÔI – Kuì – 魁 – Đứng đầu
229. KHUẤT – Qū – 屈 – Co lại, cong lại
230. KHUÊ – Guī – 圭 – Ngọc quý
231. KHUYÊN – Quān – 圈 – Cái vòng, khoanh tròn
232. KHUYẾN – Quàn – 劝 – Khuyên bảo, khuyến khích
233. KIÊN – Jiān – 坚 – Kiên cố, vững chãi
234. KIỆT – Jié – 杰 – Giỏi giang kiệt xuất
235. KIỀU – Qiào – 翘 – Trội, nổi bật
236. KIM – Jīn – 金 – Tiềng, Vàng
237. KÍNH – Jìng – 敬 – Tôn kính, kính trọng
238. KỲ – Qí – 淇 – Sông Kỳ
239. KỶ – Jì – 纪 – Kỷ cương, kỷ luật
Tên tiếng Trung vần L
240. LÃ – Lǚ – 吕 – Xương sống
241. LẠC – Lè – 乐 – Vui mừng, sung sướng
242. LAI – Lái – 来 – Đến nơi (đến nơi đến chốn)
243. LẠI – Lài – 赖 – Nhờ cậy, dựa dẫm
244. LAM – Lán – 蓝 – Màu xanh lam
245. LÂM – Lín – 林 – Rừng cây
246. LÂN – Lín – 麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
247. LĂNG – Líng – 陵 – Lăng, mộ phần
248. LÀNH – Lìng – 令 – Ra lệnh, mệnh lệnh
249. LÃNH – Lǐng – 领 – Nhận lấy, lĩnh nhận
250. LÊ – Lí – 黎 – Đám đông
251. LỄ – Lǐ – 礼 – Lễ nghĩa, lễ phép
252. LỆ – Lì – 丽 – Đẹp dẽ, mỹ lệ
253. LEN – Lián – 縺 – Dây thừng
254. LI – Máo – 犛 – Đuôi ngựa, trâu đen
255. LỊCH – Lì – 历 – Trải qua, vượt qua
256. LIÊN – Lián – 莲 – Hoa sen
257. LIỄU – Liǔ – 柳 – Cây Liễu
258. LINH – Líng – 泠 – Trong suốt, sáng sủa
259. LOAN – Wān – 湾 – Khúc cong, vịnh biển
260. LỘC – Lù – 禄 – Tốt lành
261. LỢI – Lì – 利 – Lợi ích, điều lợi
262. LONG – Lóng – 龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa
263. LỤA – Chóu – 绸 – Vấn vương, quấn quýt, tơ lụa
264. LUÂN – Lún – 伦 – Luân thường, đạo lý
265. LUẬN – Lùn – 论 – Bàn bạc, bàn luận
266. LỤC – Lù – 陸 – Đường bộ
267. LỰC – Lì – 力 – Sức mạnh, mạnh mẽ
268. LƯƠNG – Liáng – 良 – Hiền lành, tốt bụng
269. LƯỢNG – Liàng – 亮 – Sáng lạng thanh cao
270. LƯU – Liú – 刘 – Giãi bày
271. LUYẾN – Liàn – 恋 – Thương mến, tiếc nuối
272. LY – Lí – 璃 – Thủy tinh, pha lê
273. LÝ – Li – 李 – Cây mận
Tên tiếng Trung vần M
274. MÃ – Mǎ – 马 – Con ngựa
275. MAI – Méi – 梅 – Hoa mai
276. MẬN – Li – 李 – Cây mận
277. MẠNH – Mèng – 孟 – Bộp chộp, lỗ mãng
278. MẬU – Mào – 贸 – Trao đổi, mậu dịch
279. MÂY – Yún – 云 – Mây, đám mây
280. MẾN – Miǎn – 缅 – Xa xăm, xa tít
281. MỊ – Mī – 咪 – Tiếng gọi mèo ‘meo meo’
282. MỊCH – Mi – 幂 – Cái khăn che, mạng che
283. MIÊN – Mián – 绵 – Tơ tằm
284. MINH – Míng – 明 – Sáng sủa minh bạch
285. MƠ – Mèng – 梦 – Mơ mộng, ao ướt
286. MỔ – Pōu – 剖 – Mổ xẻ giải phẫu
287. MY – Méi – 嵋 – My trong núi Nga My
288. MỸ – Měi – 美 – Xinh đẹp mỹ miều
Tên tiếng Trung vần N
Dịch tên tiếng Trung vần N
289. NAM – Nán – 南 – Phía nam, phương nam
290. NGÂN – Yín – 银 – Bạc
291. NGÁT – Fù – 馥 – Hương thơm, thơm tho
292. NGHỆ – Yì – 艺 – Tài nghệ, người nhiều tài nghệ
293. NGHỊ – Yì – 议 – Bàn bạc, thảo luận
294. NGHĨA – Yì – 义 – Nghĩa khí, người trọng nghĩa khinh tài
295. NGÔ – Wú – 吴 – họ Ngô (Trung Quốc)
296. NGỘ – Wù – 悟 – Hiểu biết, ngộ tính cao, tỉnh ngộ
297. NGOAN – Guāi – 乖 – Láu lỉnh, ngoan ngoãn
298. NGỌC – Yù – 玉 – Đẹp đẽ như Ngọc
299. NGUYÊN – Yuán – 原 – Cánh đồng, bình nguyên
300. NGUYỄN – Ruǎn – 阮 – Nguyễn, họ nguyễn
301. NHÃ – Yā – 雅 – Thanh nhã, con người tao nhã
302. NHÂM – Rén – 壬 – To lớn
303. NHÀN – Xián – 闲 – Nhàn nhã, rảnh rỗi
304. NHÂN – Rén – 人 – Người, con người
305. NHẤT – Yī – 一 – Một, số một, đứng đầu
306. NHẬT – Rì – 日 – Mặt trời, chói chang như mặt trời
307. NHI – Er – 儿 – Đứa trẻ, nhỏ nhẵn
308. NHIÊN – Rán – 然 – Đúng, lẽ phải
309. NHƯ – Rú – 如 – Bằng, giống
310. NHUNG – Róng – 绒 – Nhung (lụa)
311. NHƯỢC – Ruò – 若 – Nếu, nếu như
312. NINH – É – 娥 – Tốt, đẹp
313. NỮ – Nǚ – 女 – Con gái
314. NƯƠNG – Niang – 娘 – Thiếu nữ, cô gái
Tên tiếng Trung vần O
Oánh – Yíng – 莹 – Óng ánh
315. OANH – Yíng – 萦 – Vòng quanh
Tên tiếng Trung vần P
316. PHÁC – Pǔ – 朴 – Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thà
317. PHẠM – Fàn – 范 – Khuôn mẫu, là một con người rất khuôn mẫu
318. PHAN – Fān – 藩 – Bờ rào
319. PHÁP – Fǎ – 法 – Phép tắc, kỷ luật – Có phép tắc khuôn mẫu
320. PHI – Fēi – 菲 – Thơm tho tươi tốt
321. PHÍ – Fèi – 费 – Chi phí, lệ phí
322. PHONG – Fēng – 峰 – Đỉnh núi
323. PHONG – Fēng – 风 – Gió, tên này thể hiện sự phiêu lưu như cơn gió
324. PHÚ – Fù – 富 – Giàu có, dồi dào, tên thể hiện sự sung túc giàu có
325. PHÙ – Fú – 扶 – Nâng đỡ, dìu dắt – Tên này thể hiện sự dìu dắt và độ lượng.
326. PHÚC – Fú – 福 – Phúc (hạnh phúc) – Tên này thể hiện là người có phúc, hạnh phúc.
327. PHÙNG – Féng – 冯 – Phi nhanh, chạy nhanh – Chạy nhanh hàm ý vượt trội
328. PHỤNG – Fèng – 凤 – Chim phượng hoàng, – Chỉ sự đẹp đẽ tươi mới
329. PHƯƠNG – Fāng – 芳 – Tốt đẹp, để lại danh tiếng tốt.
330. PHƯỢNG – Fèng – 凤 – Chim phượng hoàng, đẹp đẽ
Tên tiếng Trung vần Q
331. QUÁCH – Guō – 郭 – Thành ngoài, tường xây bên ngoài
332. QUAN – Guān – 关 – Cửa ải, cửa quan
333. QUÂN – Jūn – 军 – Quân, binh lính
334. QUANG – Guāng – 光 – Sáng, sáng sủa, rạng rỡ
335. QUẢNG – Guǎng – 广 – Rộng lớn, rộng rãi – Tên này cho thấy con người rộng rãi cởi mở.
336. QUẾ – Guì – 桂 – Quế, cây quế
337. QUỐC – Guó – 国 – Đất nước, quốc gia – Chỉ về tổ quốc, quảng đại.
338. QUÝ – Guì – 贵 – Quý giá, sang trọng – Thể hiện sự cao quý trong con người.
339. QUYÊN – Juān – 娟 – Xinh đẹp
340. QUYỀN – Quán – 权 – Quyền lực, quyền bính
341. QUYẾT – Jué – 决 – Khơi ra, tháo ra
342. QUỲNH – Qióng – 琼 – Hoa quỳnh
Tên tiếng Trung vần S
343. SÂM – Sēn – 森 – Sum xuê, rậm rạp
344. SẨM – Shěn – 審 – Tỉ mỉ, cẩn trọng
345. SANG – Shuāng – 瀧 – Nước chảy xiết
346. SÁNG – Chuàng – 创 – Khai sáng, khởi đầu – Người khởi đầu, khai sáng
347. SEN – Lián – 莲 – Hoa sen, Bông sen
348. SƠN – Shān – 山 – Núi, ngọn núi
349. SONG – Shuāng – 双 – Đôi, cặp – Mãi mãi có đôi
350. SƯƠNG – Shuāng – 霜 – Sương – Chỉ sự tinh khiết mỏng manh
Tên tiếng Trung vần T
351. TẠ – Xiè – 谢 – Cảm tạ, cảm ơn
352. TÀI – Cái – 才 – Tài năng – Một người tài năng
353. TÂN – Xīn – 新 – Mới mẻ, tươi mới
354. TẤN – Jìn – 晋 – Tiến lên, đi lên
355. TĂNG – Céng – 曾 – Đã từng, từng
356. TÀO – Cáo – 曹 – Tào (nước Tào), họ Tào (Tháo)
357. TẠO – Zào – 造 – Chế tạo, khởi tạo
358. THẠCH – Shí – 石 – Đá
359. THÁI – Tài – 泰 – Bình yên – Chỉ sự thái bình, yên ổn
360. THÁM – Tàn – 探 – Thăm thám, trinh thám
361. THẮM – Shēn – 深 – Thắm đượm, thâm sâu
362. THẦN – Shén – 神 – Thần linh, thần thánh (Giỏi giang thần kỳ – tiếng lóng thời bây giờ)
363. THẮNG – Shèng – 胜 – Thắng lợi – Hàm ý tên chỉ sự thắng lợi, đạt được chiến thắng.
364. THANH – Qīng – 青 – Màu xanh
365. THÀNH – Chéng – 城 – Thành trì
366. THÀNH – Chéng – 成 – Hoàn thành
367. THÀNH – Chéng – 诚 – Thật thà, lòng thành
368. THẠNH – Shèng – 盛 – Thịnh vượng, đầy đủ
369. THAO – Táo – 洮 – (sông) Thao
370. THẢO – Cǎo – 草 – Cỏ cây, thảo mộc
371. THẾ – Shì – 世 – Trên đời, đời (người)
372. THI – Shī – 诗 – Thơ ca
373. THỊ – Shì – 氏 – Thị (dòng tộc)
374. THIÊM – Tiān – 添 – Thêm vào
375. THIÊN – Tiān – 天 – Trời, bầu trời
376. THIỀN – Chán – 禅 – Ngồi lặng yên suy xét
377. THIỆN – Shàn – 善 – Lành tính, tài giỏi – Người tài giỏi
378. THIỆU – Shào – 绍 – Tiếp nối, nối liền
379. THỊNH – Shèng – 盛 – Có nhiều, đầy đủ
380. THO – Qiū – 萩 – Cỏ ngải
381. THƠ – Shī – 诗 – Thơ ca
382. THỔ – Tǔ – 土 – Đất, quê mùa
383. THOA – Chāi – 釵 – Cái trâm cài đầu
384. THOẠI – Huà – 话 – Lời nói
385. THOAN – Jùn – 竣 – Xong việc
386. THƠM – Xiāng – 香 – Hương, mùi, thơm
387. THÔNG – Tōng – 通 – Xuyên qua
388. THU – Qiū – 秋 – Mùa thu
389. THƯ – Shū – 书 – Sách vở
390. THUẬN – Shùn – 顺 – Suôn sẻ, thuận lợi
391. THỤC – Shú – 熟 – Chín, chín (chắn)
392. THƯƠNG – Cāng – 鸧 – Chim Hoàng Anh
393. THƯƠNG – Chuàng – 怆 – Thương xót
394. THƯỢNG – Shàng – 上 – Ở phía trên, bên trên
395. THÚY – Cuì – 翠 – Xanh biếc
396. THÙY – Chuí – 垂 – Rũ xuống, rủ xuống
397. THỦY – Shuǐ – 水 – Nước
398. THỤY – Ruì – 瑞 – Viên ngọc, tốt lành
399. TIÊN – Xian – 仙 – Người đã tu luyện thành tiên, tiên nữ
400. TIẾN – Jìn – 进 – Tiến lên, cải tiến
401. TIỆP – Jié – 捷 – Thắng trận
402. TÍN – Xìn – 信 – Tin tưởng, có lòng tin
403. TÌNH – Qíng – 情 – Tình cảm, có cảm xúc
404. TỊNH – Jìng – 净 – Sạch sẽ, thanh tịnh, trống không
405. TÔ – Sū – 苏 – Thức dậy, tỉnh giấc
406. TOÀN – Quán – 全 – Đầy đủ, không thiếu sót
407. TOẢN – Zǎn – 攒 – Tích cóp, gom góp lại
408. TÔN – Sūn – 孙 – Cháu
409. TRÀ – Chá – 茶 – Chè
410. TRÂM – Zān – 簪 – Cái trâm cài trên đầu
411. TRẦM – Chén – 沉 – Chìm lặn
412. TRẦN – Chén – 陈 – Bày biện, giãi bày
413. TRANG – Zhuāng – 妝 – Đồ trang điểm, trang sức
414. TRÁNG – Zhuàng – 壮 – Mạnh mẽ, tráng kiện – tên chỉ người có sức khỏe mạnh mẽ
415. TRÍ – Zhì – 智 – Trí tuệ – Hàm ý người có trí tuệ, giỏi giang
416. TRIỂN – Zhǎn – 展 – Mở ra, trải ra
417. TRIẾT – Zhé – 哲 – Khôn, trí tuệ
418. TRIỀU – Cháo – 朝 – Buổi sáng
419. TRIỆU – Zhào – 赵 – họ Triệu, trả lại
420. TRỊNH – Zhèng – 郑 – Họ Trịnh
421. TRINH – Zhēn – 贞 – Trong trắng, tiết hạnh
422. TRỌNG – Zhòng – 重 – Coi trọng, nặng
423. TRUNG – Zhōng – 忠 – Trung thành
424. TRƯƠNG – Zhāng – 张 – Treo lên, giương lên
425. TÚ – Sù – 宿 – Trú, nơi ở, ký túc
426. TƯ – Xū – 胥 – Đều, như
427. TƯ – Sī – 私 – Riêng, của riêng (người nào đó)
428. TUÂN – Xún – 荀 – Tên một loại cỏ, và đất nước thời xưa ở bên TQ
429. TUẤN – Jùn – 俊 – Đẹp, tài giỏi
430. TUỆ – Huì – 慧 – Thông minh, tài trí
431. TÙNG – Sōng – 松 – Cây Tùng, một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai
432. TƯỜNG – Xiáng – 祥 – Điềm lành, tốt, cát tường
433. TƯỞNG – Xiǎng – 想 – Nhớ, nghĩ
434. TUYÊN – Xuān – 宣 – Bộc lộ, tuyên bố
435. TUYỀN – Xuán – 璿 – Tên một thứ Ngọc đẹp
436. TUYỀN – Quán – 泉 – Suối nguồn, dòng suối
437. TUYẾT – Xuě – 雪 – Tuyết cách, phẩm chất cao khiết
438. TÝ – Zi – 子 – Con cái, trẻ con
Tên tiếng Trung vần U
439. UYÊN – Yuān – 鸳 – Uyên (con chim trống trong cặp Uyên Ương)
440. UYỂN – Yuàn – 苑 – Vườn hoa, vườn thú
441. UYỂN – Wǎn – 婉 – Khéo léo, mềm dẻo
Tên tiếng Trung vần V
442. VÂN – Yún – 芸 – Gieo rắc, một loài cỏ thơm
443. VĂN – Wén – 文 – Văn vẻ
444. VẤN – Wèn – 问 – Hỏi han, tra xét
445. VI – Wéi – 韦 – Da thú
446. VĨ – Wěi – 伟 – To lớn, vĩ đại
447. VIẾT – Yuē – 曰 – Nói
448. VIỆT – Yuè – 越 – Vượt quá
449. VINH – Róng – 荣 – Vinh dự, vinh hoa
450. VĨNH – Yǒng – 永 – Lâu dài
451. VỊNH – Yǒng – 咏 – Ngâm hát, vịnh (thơ)
452. VÕ – Wǔ – 武 – Võ thuật
453. VŨ – Wǔ – 武 – Võ thuật
454. VŨ – Wǔ – 羽 – Lông vũ, lông chim
455. VƯƠNG – Wáng – 王 – Vua, chúa
456. VƯỢNG – Wàng – 旺 – Nở rộ, thịnh vượng
457. VY – Wéi – 韦 – Da (động vật)
458. VỸ – Wěi – 伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn
Tên tiếng Trung vần X
459. XÂM – Jìn – 浸 – Ngâm, thấm
460. XUÂN – Chūn – 春 – Mùa xuân
461. XUYÊN – Chuān – 川 – Dòng sông, sông
462. XUYẾN – Chuàn – 串 – Xâu chuỗi
Tên tiếng Trung vần Y
463. Ý – Yì – 意 – Ý nghĩ, ý định
464. YÊN – Ān – 安 – Yên tĩnh, an lành
465. YẾN – Yàn – 燕 – Con chim Én
Các bạn đã biết tên tiếng trung của mình viết như thế nào và nghĩa là gì chưa? Trong tiếng Hoa, một tên gọi có thể có nhiều cách viết. Và nhiều cách giải nghĩa khác nhau. Như chữ Hoàng có thể dùng 皇 hoặc 煌 – nghĩa cũng sẽ khác nhau.
Bạn muốn dịch tên mình sang tiếng Trung Quốc sao cho hay và ý nghĩa? Vậy hãy để lại bình luận tên họ của bạn dưới bài viết này nhé. Admin sẽ giúp bạn tìm tên phù hợp và hay nhất.
100 họ thông dụng
Họ của bạn trong tiếng trung là gì? Tra luôn nhé. Ghép họ và tên với nhau để được tên tiếng Trung hoàn chỉnh nào.
HỌ TIẾNG TRUNG | ||
ÂM: 阴 (Yīn) | HẦU: 侯 (hóu) | NHAN: 颜 (yán) |
AN: 安 (Ān) | HẬU: 后 (Hòu) | NHIỄM: 冉 (rǎn) |
ÁN: 晏 (yàn) | HỀ: 奚 (Xī) | NHIẾP: 聂 (Niè) |
ÂN: 殷 (Yīn) | HI: 郗 (xī) | NHIÊU: 饶 (Ráo) |
ẤN: 印 (yìn) | HIÊN VIÊN: 轩辕 (Xuānyuán) | NHƯ: 茹 (rú) |
ÂU: 欧 (Ōu) | HIỆP: 郏 (jiá) | NHUẾ: 芮 (ruì) |
ÂU DƯƠNG: 欧阳 (Ōuyáng) | HỒ: 胡 (hú) | NHUNG: 戎 (róng) |
BA: 巴 (bā) | HỘ: 扈 (hù) | NINH: 宁 (níng) |
BÁ, BÁCH: 柏 (Bǎi) | HOA: 华 (Huá) | NÔNG: 农 (nóng) |
BẠC: 薄 (Báo) | HOA: 花 (Huā) | NỮU: 钮 (niǔ) |
BẠCH: 白 (bái) | HÒA: 和 (Hé) | Ô: 邬 (wū) |
BAN: 班 (bān) | HOẮC: 霍 (huò) | Ô: 於 (yú) |
BÀNG: 庞 (Páng) | HOÀI: 怀 (Huái) | Ô: 乌 (wū) |
BÀNG: 逄 (páng) | HOÀN: 桓 (Huán) | ỐC: 沃 (Wò) |
BÀNH: 彭 (Péng) | HOẠN: 宦 (huàn) | ÔN: 温 (wēn) |
BAO: 包 (Bāo) | HOÀNG: 黄 (Huáng) | ÔNG: 翁 (wēng) |
BÀO: 鲍 (Bào) | HOẰNG: 弘 (Hóng) | PHẠM: 范 (Fàn) |
BẠO: 暴 (bào) | HOÀNG PHỦ: 皇甫 (Huángfǔ) | PHAN: 潘 (Pān) |
BÌ: 皮 (Pí) | HOÀNH: 衡 (Héng) | PHÀN: 樊 (fán) |
BIÊN: 边 (biān) | HOẠT: 滑 (huá) | PHÍ: 费 (Fèi) |
BIỆN: 卞 (Biàn) | HỒNG: 洪 (hóng) | PHÓ: 傅 (Fù) |
BIỆT: 别 (bié) | HỒNG: 红 (Hóng) | PHỐ: 浦 (Pǔ) |
BÍNH: 邴 (bǐng) | HỨA: 许 (Xǔ) | PHONG: 酆 (Fēng) |
BÌNH: 平 (Píng) | HUỆ: 惠 (huì) | PHONG: 封 (fēng) |
BỒ: 蒲 (pú) | HÙNG: 熊 (xióng) | PHONG: 丰 (Fēng) |
BỘ: 步 (Bù) | HƯỚNG: 向 (xiàng) | PHÒNG: 房 (fáng) |
BỐC: 卜 (Bo) | ÍCH: 益 (Yì) | PHÚ: 富 (fù) |
BỘC: 濮 (pú) | KÊ: 嵇 (jī) | PHÙ: 符 (fú) |
BỘC DƯƠNG: 濮阳 (Púyáng) | KẾ: 计 (Jì) | PHÙ: 扶 (fú) |
BỐI: 贝 (bèi) | KẾ: 蓟 (jì) | PHỤC: 伏 (fú) |
BÔN: 贲 (bēn) | KHA: 柯 (kē) | PHÙNG: 冯 (Féng) |
BỒNG: 蓬 (péng) | KHÁM: 阚 (Hǎn) | PHƯƠNG: 方 (Fāng) |
BÙI: 裴 (Péi) | KHANG: 康 (Kāng) | PHƯỢNG, PHỤNG: 凤 (Fèng) |
CÁI: 盖 (Gài) | KHẤU: 寇 (Kòu) | QUA: 戈 (gē) |
CAM: 甘 (gān) | KHÍCH: 郤 (xì) | QUÁCH: 郭 (Guō) |
CAN: 干 (gàn) | KHOÁI: 蒯 (Kuǎi) | QUAN: 关 (Guān) |
CẬN: 靳 (jìn) | KHÔNG: 空 (Kōng) | QUẢN: 管 (guǎn) |
CẢNH: 景 (jǐng) | KHỔNG: 孔 (Kǒng) | QUẢNG: 广 (Guǎng) |
CẢNH: 耿 (Gěng) | KHUẤT: 屈 (Qū) | QUẾ: 桂 (guì) |
CAO: 高 (gāo) | KHÚC: 曲 (qū) | QUỐC: 国 (Guó) |
CẤP: 汲 (jí) | KHUÔNG: 匡 (Kuāng) | QUÝ: 季 (jì) |
CÁT: 葛 (Gé) | KHƯƠNG: 姜 (Jiāng) | QUỲ: 夔 (Kuí) |
CÁT: 吉 (jí) | KHƯU, KHÂU: 邱(丘) (qiū) | QUYỀN: 权 (Quán) |
CÂU: 勾 (Gōu) | KHUYẾT: 阙 (Quē) | SA: 沙 (Shā) |
CẦU: 裘 (qiú) | KỊ: 暨 (Jì) | SÁCH: 索 (suǒ) |
CHÂN: 甄 (zhēn) | KIỀU: 乔 (qiáo) | SÀI: 柴 (chái) |
CHÂU: 周 (Zhōu) | KIM: 金 (Jīn) | SẦM: 岑 (Cén) |
CHI: 支 (Zhī) | KINH: 经 (jīng) | SÀO: 巢 (Cháo) |
CHIÊM: 詹 (zhān) | KINH: 荆 (Jīng) | SƠN: 山 (shān) |
CHU: 朱 (Zhū) | KÝ: 冀 (jì) | SONG: 双 (shuāng) |
CHỬ: 褚 (Chǔ) | KỲ: 祁 (Qí) | SƯ: 师 (Shī) |
CHÚC: 祝 (zhù) | KỶ: 纪 (Jì) | SỬ: 史 (Shǐ) |
CHUNG: 钟 (zhōng) | LA: 罗 (luó) | SUNG: 充 (chōng) |
CHUNG: 终 (Zhōng) | LẠC: 乐 (Lè) | TẢ: 左 (zuǒ) |
CHUNG LY: 钟离 (Zhōnglí) | LẠC: 骆 (Luò) | TẠ: 谢 (Xiè) |
CHƯƠNG: 章 (Zhāng) | LẠI: 赖 (lài) | TẢM: 昝 (zǎn) |
CỐ: 顾 (Gù) | LAM: 蓝 (lán) | TÂN: 莘 (shēn) |
CƠ: 姬 (jī) | LÂM: 林 (lín) | TÂN: 辛 (Xīn) |
CỔ: 古 (gǔ) | LẬN: 蔺 (lìn) | TẦN: 秦 (Qín) |
CỐC: 谷 (gǔ) | LANG: 郎 (Láng) | TANG: 桑 (sāng) |
CỐC: 郜 (gào) | LĂNG: 凌 (Líng) | TĂNG: 曾 (Céng) |
CÔNG: 公 (Gōng) | LÃNH: 冷 (Lěng) | TÀNG, TANG: 藏 (Cáng) |
CỐNG: 贡 (gòng) | LAO: 劳 (láo) | TÀO: 曹 (Cáo) |
CÔNG DÃ: 公冶· (Gōng yě) | LÂU: 娄 (lóu) | TẬP: 习 (xí) |
CÔNG DƯƠNG: 公羊 (Gōng yáng) | LÊ: 黎 (Lí) | TỀ: 齐 (Qí) |
CÔNG TÔN: 公孙 (Gōngsūn) | LỆ: 厉 (lì) | TỂ: 宰 (zǎi) |
CÙ: 瞿 (qú) | LỆ: 郦 (lì) | THẠCH: 石 (shí) |
CỨ: 居 (Jū) | LỆNH HỒ: 令狐 (Lìng hú) | THAI: 邰 (tái) |
CỬ: 璩 (qú) | LIÊM: 廉 (Lián) | THÁI THÚC: 太叔 (Tài shū) |
CÚC: 鞠 (Jū) | LIÊN: 连 (lián) | THÁI, SÁI: 蔡 (cài) |
CUNG: 龚 (gōng) | LIÊU: 廖 (liào) | THẨM: 沈 (Chén) |
CUNG: 弓 (Gōng) | LIỄU: 柳 (Liǔ) | THÂN: 申 (shēn) |
CUNG: 宫 (Gōng) | LỖ: 鲁 (Lǔ) | THẬN: 慎 (shèn) |
CỦNG: 巩 (Gǒng) | LỘ: 路 (Lù) | THÂN ĐỒ: 申屠 (Shēntú) |
CƯỜNG: 强 (qiáng) | LÔ, LƯ: 卢 (lú) | THANG: 汤 (Tāng) |
CỪU: 仇 (chóu) | LOAN: 栾 (luán) | THÀNH: 成 (chéng) |
ĐÁI, ĐỚI: 戴 (dài) | LỘC: 禄 (Lù) | THẨU: 钭 (tǒu) |
ĐÀM: 谈 (tán) | LÔI: 雷 (Léi) | THI: 施 (Shī) |
ĐÀM: 谭 (tán) | LỢI: 利 (Lì) | THÍCH: 戚 (Qī) |
ĐẠM ĐÀI: 澹台 (Tán tái) | LONG: 龙 (lóng) | THIỀN: 单 (dān) |
ĐẰNG: 滕 (Téng) | LONG: 隆 (Lóng) | THIỀN VU: 单于 (Chán yú) |
ĐẢNG: 党 (dǎng) | LỮ, LÃ: 吕 (Lǚ) | THIỀU: 韶 (sháo) |
ĐẶNG: 邓 (dèng) | LỤC: 陆 (lù) | THIỆU: 邵 (Shào) |
ĐÀO: 陶 (Táo) | LỤC, LỘC: 逯 (Lù) | THỊNH: 盛 (shèng) |
ĐẬU: 窦 (Dòu) | LƯƠNG: 梁 (liáng) | THỌ: 寿 (shòu) |
DỊ: 易 (yì) | LƯU: 刘 (liú) | THÔI: 崔 (cuī) |
ĐỊCH: 狄 (Dí) | LÝ: 李 (Lǐ) | THỜI: 时 (Shí) |
DIÊM: 阎 (yán) | MA: 麻 (má) | THÔNG: 通 (tōng) |
DIÊM: 闫 (yán) | MÃ: 马 (Mǎ) | THU: 秋 (qiū) |
ĐIỀN: 田 (tián) | MẠC: 莫 (mò) | THÙ: 殳 (Shū) |
DIỆP: 叶 (yè) | MẶC SĨ/MẶC KỲ: 万俟 (Mòqí) | THƯ: 舒 (shū) |
DIÊU: 姚 (Yáo) | MAI: 梅 (méi) | THUẦN VU: 淳于 (Chúnyú) |
ĐIÊU: 刁 (diāo) | MÃN: 满 (Mǎn) | THÚC: 束 (shù) |
ĐINH: 丁 (dīng) | MẪN: 闵 (Mǐn) | THƯƠNG: 苍 (cāng) |
ĐÔ: 都 (Dōu) | MẠNH: 孟 (Mèng) | THƯỜNG: 常 (Cháng) |
ĐỒ: 屠 (tú) | MAO: 毛 (Máo) | THƯỢNG: 尚 (shàng) |
ĐỖ: 杜 (dù) | MAO: 茅 (máo) | THƯỢNG QUAN: 上官 (Shàngguān) |
ĐỔ: 堵 (Dǔ) | MẬT: 宓 (mì) | THỦY: 水 (Shuǐ) |
DOÃN: 尹 (Yǐn) | MẪU: 母 (Mǔ) | TỊCH: 席 (xí) |
ĐOÀN: 段 (duàn) | MẬU: 缪 (móu) | TỊCH: 籍 (jí) |
ĐÔNG: 东 (Dōng) | MỄ: 米 (mǐ) | TIỀN: 钱 (Qián) |
ĐỒNG: 童 (tóng) | MI: 糜 (mí) | TIẾT: 薛 (Xuē) |
ĐỔNG: 董 (Dǒng) | MIẾT: 乜 (Miē) | TIÊU: 萧 (Xiāo) |
DU: 俞 (Yú) | MIÊU: 苗 (Miáo) | TIÊU: 焦 (jiāo) |
DU: 游 (Yóu) | MINH: 明 (míng) | TIỀU,TRIỀU: 晁 (Cháo) |
DƯ: 余 (Yú) | MỘ: 慕 (mù) | TỈNH: 井 (jǐng) |
DỤ: 喻 (Yù) | MỘ DUNG: 慕容 (Mùróng) | TÔ: 苏 (Sū) |
DUNG: 容 (róng) | MÔNG: 蒙 (méng) | TỔ: 祖 (zǔ) |
DUNG: 融 (Róng) | MỤC: 牧 (mù) | TOÀN: 全 (quán) |
DƯƠNG: 杨 (Yáng) | MỤC, MỘC: 穆 (Mù) | TÔN: 孙 (Sūn) |
DƯƠNG: 羊 (yáng) | NA: 邢 (xíng) | TÔN: 宗 (zōng) |
DƯỠNG: 养 (Yǎng) | NA: 那 (Nà) | TÔN CHÍNH: 宗政 (Zōng zhèng) |
ĐƯỜNG: 唐 (Táng) | NĂNG: 能 (néng) | TÒNG: 从 (cóng) |
DỮU: 庾 (Yǔ) | NGẠC: 鄂 (è) | TỐNG: 宋 (sòng) |
GIA: 诸 (zhū) | NGẢI: 艾 (ài) | TRA: 查 (Chá) |
GIA: 家 (jiā) | NGAO: 敖 (Áo) | TRÁC: 卓 (zhuō) |
GIẢ: 贾 (jiǎ) | NGAO: 鰲 (Áo) | TRÁC: 翟 (dí) |
GIA CÁT: 诸葛 (Zhū gě) | NGHÊ: 倪 (Ní) | TRẠM: 湛 (Zhàn) |
GIẢI: 解 (Jiě) | NGHỆ: 羿 (yì) | TRẦN: 陈 (Chén) |
GIẢN: 简 (Jiǎn) | NGHIÊM: 严 (Yán) | TRANG: 庄 (zhuāng) |
GIANG: 江 (jiāng) | NGÔ: 吴 (Wú) | TRÂU: 邹 (Zōu) |
HÀ: 何 (Hé) | NGỖI: 隗 (kuí) | TRÌ: 池 (chí) |
HẠ: 贺 (Hè) | NGU: 虞 (yú) | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
HẠ: 夏 (xià) | NGŨ: 伍 (Wǔ) | TRÌNH: 程 (chéng) |
HẠ HẦU: 夏侯 (Xiàhóu) | NGƯ: 鱼 (Yú) | TRỊNH : 郑 (Zhèng) |
HÁCH: 郝 (Hǎo) | NGƯỠNG: 仰 (yǎng) | TRỌNG: 仲 (zhòng) |
HÁCH LIÊN: 赫连 (Hè lián) | NGƯU: 牛 (niú) | TRỌNG TÔN: 仲孙 (Zhòng sūn) |
HÀM: 咸 (Xián) | NGUY: 危 (wēi) | TRỮ: 储 (Chǔ) |
HÀN: 韩 (Hán) | NGỤY: 魏 (Wèi) | TRÚC: 竺 (Zhú) |
HÀNG: 杭 (háng) | NGUYÊN: 元 (Yuán) | TRƯƠNG: 张 (Zhāng) |
HẠNG: 项 (xiàng) | NGUYỄN: 阮 (ruǎn) | TRƯỞNG TÔN: 长孙 (Zhǎngsūn) |
HẠNH: 幸 (Xìng) | NHẬM: 任 (Rèn) | TU: 须 (Xū |
Cách tìm tên Trung Quốc hay
Các bạn có muốn tìm kiếm kho tên tiếng Trung hay không? Và dịch tên thế nào cho đúng? HocTiengTrungTuDau.com hướng dẫn các bạn tiếp nhé.
Các bạn có thể gõ lên google tìm kiếm với các cấu trú: 起名, 命名,起名大全, 起名网。。。Sau đó click để xem và đọc hiểu. Cách này chỉ áp dụng với các bạn có kiến thức tiếng Trung kha khá.
- Dễ dàng nhất thì bạn truy cập vào website Tổng hợp cách đặt tên của người TQ ở đây nhé: https://www.yw11.com/qiming.php
- Sau đó bạn kéo chuột xuống và đây là danh sách các họ thông dụng của Trung Quốc. Bạn có thể click vào từng họ để xem cách đặt tên phù hợp với họ đó như thế nào.
- Bạn có thể chọn tên cho con trai hoặc con gái. Và xem danh sách các tên xuất hiện ở bên dưới (rất nhiều).
Dịch tên tiếng Trung
Để tra tên Trung Quốc ra tiếng Việt Nam. Chúng ta sẽ lấy tên Hán Việt. Vì vậy, phải sử dụng các phần mềm từ điển. Có thể dùng từ điển online tra Hán Việt, hoặc tra tiếng trung nhé. Riêng Ad dùng phần mềm hỗ trợ dịch thuật tiếng Trung Quick Translator.
- Nếu có Quick translator bạn hãy bật phần mềm lên nhé.
- Ở bước trên, bạn copy các tên muốn tra lại. Sau đó paste vào Quick translator bằng cách click vào mục Translate from clipboard
- Sau đó click chọn tab Hán Việt, bạn sẽ thấy tên tiếng Trung đã được dịch sang tiếng Việt. Bạn có thể copy lại để tiện tra cứu thêm.
Vậy là các bạn đã biết cách tự tìm tên hay để sử dụng rồi nhé. Sau khi đọc xong bài này, còn ai chưa biết tên tiếng Hoa của mình không? Nếu vẫn chưa biết hãy để lại bình luận, ad sẽ tìm tên hay nhất cho bạn!
Xem thêm: 214 bộ thủ và giải nghĩa rõ ràng
155 Bình luận. Leave new
Trần Thị Tố Tâm viết sang trung như thế nào ad ơi?
Tên là bạn dịch sang tiếng Trung là 陈氏素心 – Nghĩa là một người có tấm lòng trong sáng chất phác, thuần khiết. Tên hay đó bạn.
Đinh công lập
Lê Thị Thêm viết tiếng Trung và cả phiên âm thế nào ad
Mạc Thiên Hàn và Âu Dương Vô Thần tiếng trung là gì vậy ad!???
Ad ơi dịch hộ em tên Hàn Linh Xương với ạ
Hàn Linh Xương = 韩玲昌 bạn nhé.
Ad dịch hộ em Nguyễn Vũ Thu Hương với ạ
Tên bạn là 阮武秋香 bạn nhé.
Phạm Duy Đăng bạn dịch ra tên dùm mình được ko ạk
Thanh Nga tên tiếng trung là gì ạ? chỉ hộ em với ad^^
清鹅 – /Qing er/ Bạn nhé. 清 Thanh trong trong vắt, thuần khiết. 鹅 Nga trong chim Thiên Nga.
Ad ơi vậy Thanh Yên thì sao ạ. Mong ad có thể giúp mình.
Đinh Ngọc Minh Châu dịch sang tiếng Trung là gì vậy ạ.
Tên Đường Nhiễm là gì ạ em cần gấp
Cho e hỏi tên Nhủ dịch ra tiếng Trung có thể dùng 喻 không ạk
E đi học các thầy cô thường mượn thành tên Như để dịch thành 如 .Nhưng nếu vậy thì lại sai tên. E cảm ơn ạk
Viết tên là 如 thì sẽ hay hơn. Khi dịch tên từ Việt Nam ra tiếng Trung đôi khi không có từ tương đồng, phải lấy những từ gần giống thôi bạn. Như thế cũng không phải sai đâu. Ví dụ mình có một người bạn tên là Mây, học ở Đài Loan, người yêu cũng là người Đài. Thông thường theo người Việt sẽ dịch tên là Mây = Vân = 云. Nhưng người yêu bạn ấy giúp bạn ấy dịch luôn là Mây = 梅 giống như phát âm.
Vậy đó, nên tên cứ lấy từ nào giống phát âm là ok, không nhất thiết phải đúng nghĩa (nếu tiếng Trung không có từ tương ứng).
Cho e hỏi tên Nhủ trong tiếng Trung được dịch như thế nào ạk
Nhủ trong nhắn nhủ , khuyên nhủ
Ad dịch hộ tên Võ Thị Như Ý với ạ ^^
Mong đc giúp .
Võ Thị Như Ý đây nha bạn 武氏如意
Tên Lưu Hải Yến viết thế nào ạ
刘海燕 = Lưu Hải Yến bạn nhé
Lê Thị Thuý Trinh như thế nào mới đẹp vậy a
Chữ VUI trong tên dịch ra là gì ạ.?
Vui là một từ Thuần Việt nên tìm từ Hán Việt tương ứng, người ta thường tìm từ như 喜 (Hỉ – chỉ sự vui mừng). Tuy nhiên theo mình nên lấy một từ có cách phát âm tiếng Trung gần giống với phát âm chữ Vui sẽ chuẩn hơn.
Ví dụ bạn có thể lấy chữ 微 /Wēi/ – Vi.
Tên Thúy Nga dịch sang tiếng Trung như thế nào ạ
翠娥 = Thúy Nga bạn nhé.
Dịch họ em tên Trần Khánh Linh
陈庆铃 = Trần Khánh Linh
羊 玉 萱 nghĩa là Dương Ngọc Hiên đúng không ạ, ý nghĩa là gì ạ.
Dương Ngọc Hiên, họ Dương bạn lấy chữ này nhé 杨. Còn chữ 羊 là dương con dê, không ai dùng cho họ tên cả.
a dịch hô e Cúc Tịnh Ly vs ạ
Cúc Tịnh Ly = 菊静离.Cúc trong hoa Cúc, Tịnh trong thanh tịnh, Ly trong ly biệt.
Cao Kiều Tiên thì dịch thế nào ad ạ?
Cao Kiều Tiên = 高娇仙 (Cao trong Cao lớn, Kiều trong kiều diễm xinh đẹp dịu dàng, Tiên trong tiên nữ). Ý nghĩa tên Cao ráo xinh đẹp dịu dàng như Tiên.
Tên đỗ ngôn thì đọc pinyin thế nào ạ
杜言 = dùyán bạn nhé.
Phan Ngọc Loan nghĩa là gì ạ
潘玉兰 = Phan Ngọc Lan
Nguyễn Hoàng Duy dịch thế nào vậy ad?
阮煌惟 = Nguyễn Hoàng Duy (Duy trong Duy nhất)
Nguyễn Thị Thái An dịch thế nào và ý nghĩa ra sao vậy ad?
阮氏太安 = Nguyễn Thị Thái An bạn nhé.
Lê Dương Anh Thư dịch ra như thế nào ạ và phiên âm khi dịch ra là gì?
梨扬英书 = Lê Dương Anh Thư, Anh trong anh tuấn, thư trong thư sinh. Người đẹp nhã nhặn.
Họ Man dịch ra trong tiếng Trung là như thế nào vậy ad ? Mong ad trả lời sớm
蛮 = Man, họ Man
lê đình nam là gì ạ
黎婷南 – Phương Nam Xinh Đẹp nhé =)))
cho e hỏi tên Nhinh thì dùng từ gì được ạ?
Tên Nhinh có thể lấy từ này 宁 (là Ninh). Nghĩa là yên tĩnh, bình lặng.
Tên Lê Thị Ngọc Giàu thì chuyển sang tiếng Trung là gì ạ?
Mình nghĩ bạn nên lấy tên này: 绸 (lụa tơ tằm – phát âm gần giống chữ Giàu tiếng Việt), 梨氏玉绸 = Lê Thị Ngọc Giàu.
Lường Bảo Trang thì nên dịch thế nào là hay nhất ạ? Họ Lường không có trong tiếng Trung, nên mình lấy tạm họ Lương là Liang. Chữ Trang có nhiều chữ quá ạ.
Trang thì có thể dùng 庄 – Trang của Trang trọng, Trang nghiêm. Hoặc 妆 – nữ trang, trang sức.
Vậy Trần Thị Kim Cương là gì anh ơi
陈氏金疆 /Chén shì jīn jiāng/ = Trần Thị Kim Cương bạn nhé.
Quỳnh Như dịch thế nào và nghĩa ra sao ạ?
琼如 = Quỳnh Như bạn nhé. Nghĩa là giống như một loại Ngọc quý.
Tên Lê Thị Ngọc Giàu dịch sang tiếng trung viết thế nào ạk
Ở trên mình có bình luận trả lời rồi đó bạn
Tên Nguyễn Trường Giang dịch sang tiếng trung viết thế nào ạ ?
阮长江 = Nguyễn Trường Giang bạn nhé.
Tên Tươi dịch sang tiếng Trung thì có thể lấy từ nào và nghĩa như thế nào ạ?
Tên em Nguyễn Thị Thanh Thúy
Ad viết phiên âm với dịch sáng tiếng trung giúp em với ạ
Hi bạn, tên bạn là 阮氏青翠 /Ruǎn shì qīngcuì/ bạn nhé.
Thiên âm bỉ phượng , tiếng trung là gì ạ
Tên Kiều Ngọc Tú Anh thì dịch thế nào ạ?
Lý Tuyết Nghi dịch ra tiếng trung như nào ạ?
Mình có thể dùng 李雪溰 (Nghi nghĩa là trong sáng) hoặc cũng có thể dùng 李雪疑 (Nghi trong Ngờ vực, nghi ngại).
Tên Nguyễn Anh Trường trong tiếng trung là j ạ
阮英长 = Nguyễn Anh Trường. (Anh trong anh minh, Trường trong dài rộng).
Ad ơi tên Trường Con dịch sang tiếng trung kiểu j v ạ
Trường Con bạn có thể dịch là 长昆 bạn nhé. Vì tiếng Trung không có từ tương ứng từ Con. Nên dùng từ 昆 Côn là hợp lý nhất.
Nhờ bạn dịch tên này thành tiếng trung: Đỗ Nguyễn Uyên Tâm.
Đỗ Nguyễn Uyên Tâm = 杜阮鸳心
Dạ cho em hỏi Nguyễn Quỳnh Trang thì Trang nên lấy Trang nào ạ? Em muốn lấy Trang trong trang nhã hoặc hoa trang(hoa mẫu đơn) í ạ
Em cảm ơn
Trương Quang Huy dịch sang tiếng Trung là gì vậy ạ??
Từ 任曦泽 dịch sang tiếng Việt như thế nào ạ
Dịch là Nhậm Hy Trạch bạn nhé
Tsú Hỉ Nàm dịch sang tiếng trung là gì ạ?
Nàm thì lấy từ Nam nhé. 喜南 luôn cho oách ạ.
Như vậy tên đầy đủ của tôi là 蘇樂南 có phải không?
Lê Phúc Hiền thì như nào ạ?
黎福贤
Lê Lâm Hải Yến viết thành thế nào vậy ad ơi??
黎林海燕
Ad ơi tên phiên âm Dongfeng Sisi và pi viết thành tiếng việt thế??
Dongfeng có thể là Đông Phong (东峰), Sisi có thể là Ti Ti, Tư Tư… Nói chung chữ Hán có nhiều từ đồng âm khác nghĩa và khác chữ lắm nên chỉ viết phiên âm thì rất khó để xác định chính xác từ nào.
Dạ cho em hỏi tên 濮琛 và 明英 dịch sang tiếng Việt sẽ như nào ạ ? Em cảm ơn ạ.
濮琛 = Bộc Thâm, 明英 = Minh Anh bạn nhé.
Chữ 洪 劝 tất cả nghĩa dịch ra tiếng việt là gì z ạ
tên hoàng nga
Nguyễn Trần Tuấn Tú là gì hả AD
Nguyễn Trần Tuấn Tú = 阮陈俊宿
Ad dịch hộ tên Võ Thị Như Ý với ạ ^^
Mong đc giúp .
Tên Châu Mạnh Hùng dịch sang tiếng Trung là gì ạ? Ad cho e biết ý nghĩa tên này với ạ
Tống Hạ Duệ dịch sang Trung Quốc có ý nghĩa là gì ạ ?
Cho e hỏi tên Hơn vs ạ:))))
ngô duy nam ad ơi
Cung Uyển Dục dịch sang tiếng trung có nghĩa là gì ạ?
Sài Nhan dịch sang tiếng trung và nghĩa của nó là j vậy ạ ad?
Từ Thị Dương Thảo có nghĩa là gì vậy ạ?
Từ Đức Trí dịch tiếng trung như thế nào
徐德智 nhé
Lê Mộng Giác ạ
梨梦觉
Ngọc Hiền là gì ạ
玉贤 bạn nhé
Dương Mộng Tâm viết với phiên âm thế nào ạ
杨梦芯 bạn nhé
Thái Doãn Diệp Trân
dịch ra như thế nào ạh
Ánh Pha sang tiếng Trung là gì ạ
ad dịch dùm em tên 陳冠閎 qua tiếngviệt với ạ!
Trần Quán Hoằng bạn nhé
Ad ơi. Nguyễn Trần Trang Uyên viết như nào và ý nghĩa của tên ạ.
Viết như thế này nhé bạn 阮陈妝鸳
Tên Hàn Nguyệt Minh, Lục Khánh Nhã, Bạch Linh, Vũ Ái Vân viết sang tiếng Trung và đọc sao vậy ad. Ad chỉ e đc ko?
Ad dịch dùm em tên Lâm Huỳnh Y ạ
林黄依 bạn nhá
dịch giúp mình tên: NGÔ XUÂN TRÌNH
Tks!
Chung Anh Kiệt dịch ra tiếng trung là sao ạ
钟英杰 = Chung Anh Kiệt bạn nhé
Võ Thị Mùi dịch sang tên tiếng Trung là gì vậy ạ! Giúp em với
武氏眜 => Bạn có thể dùng từ này nhé
Tên Mai Hải Quỳnh dịch ra tiếng Trung thì sao vậy ạ? Em cảm ơn
钟英杰 nhe
Mình muốn dịch tên Tony sang tiếng trung được không ạ.
a có thể dịch giúp em tên Lôi Bảo Nhi,Lôi Bảo Thịnh đc ko ạ.Cảm ơn a
雷宝儿, 雷宝盛 nhé bạn
Võ Thị Mùi dịch sang tên tiếng Trung là gì vậy ạ! Giúp em với
Có tên nào có nghĩa là bên nhau trọn đời không ạ?
永不分离 đây nhé =)))
Vĩnh Bất Phân Ly -> Bạn có thể đặt tên con là: Nguyễn Vĩnh Bất Phân Ly, Trần Thế Bất Ly, … =)))
Nghiêm Tinh Dụ tên thế nào ai?
Tên Nhậm Hy dịch sang tiếng trung là gì ạ ( em muốn lấy từ Hy trong hy vọng í ạ )
Tên là 任希 bạn nhé
tên Tươi thì dịch sao ạ
Tên Tử Tinh viết cả cách viết lẫn đọc thế nào ạ???
Dùng tên này nhé: 紫星 / zǐ xīng / là Tử Tinh, nghĩa là ngôi sao màu tím!
tên Như Quỳnh cả cách viết lẫn đọc thế nào ạ???
Cho em bt Nguyễn Linh Hoàng tên tiếng trung là gì
Dịch hộ em chữ Âu Dương Tuyết sang tiếng trung ạ
欧阳雪 = Âu Dương Tuyết nhé
Add dịch hộ em Âu Thị Thu Thương với ạ e cảm ơn ạ
dịch hộ em tên Nguyễn Tử Nghĩa ạ
Siêu nhân gao thì tên như nào ad nhi nhi?
Trúc Linh thì tiếng Trung viết như nào ạ ?
Trúc Linh là 竹铃, Linh trong cái Chuông nhỏ nhắn xinh xắn =))
Ad ơi dịch hộ mình tên “nguyễn thị nguyệt hà” với ạ
Ad ơi dịch hộ mình tên “nguyệt hà” với ạ
杜 丽 平 dịch dùm mình ý nghia ji dc k ạk
Đỗ Lệ Bình bạn nhé. Bình trong Bình An.
千 萬
變 化
hay là
千 變
萬 化
viết kiểu nào đúng ?
cám ơn
Nguyễn Hà Thiên Di dịch sang tiếng Trung là gì ạ
顾泽瑞 Cái này dịch sang tiếng việt tên gì vậy?