Cách dùng chữ 了 trong tiếng Trung

Cách dùng chữ 了 trong tiếng Trung khá là phong phú. Về ngữ pháp chữ 了 người mới học có thể sẽ hay bị nhầm lẫn và sai. Hôm nay cùng Hoc Tieng Trung Tu Dau tìm hiểu kỹ hơn về cấu trúc ngữ pháp chữ 了 nhé.

Cách dùng chữ le trong tiếng trung

Trợ từ ngữ khí “ 了 ”

 Được đặt ở cuối câu biểu  thị ngữ khí khẳng định , nói rõ một một sự việc nào đó xảy ra tại một thời điểm nhất định

trợ từ ngữ khí le

VD1: 你去哪儿了?/ nǐ qù nǎr le?/ Mày đi đâu rồi?

我去书店了 / wǒ qù shūdiàn le / Tao đến hiệu sách rồi.

VD 2: 我吃饭了 / wǒ chī fàn le / Tao ăn cơm rồi.

Hình thức câu nghi vấn chính phản “ …..了+ 没有 ”

câu nghi vấn chính phản

VD: 你吃饭了没有? / nǐ chī fàn le méiyǒu? / Mày ăn cơm chưa?
– Hình thức phủ định 

“ 没有 + Động từ   ”.  Sau động từ không dùng 了

VD: 我没吃饭 / wǒ méi chī fàn / Tao chưa ăn cơm

Biểu thị đã hoàn thành động tác: “ Động từ + 了 ”

VD:他走了 / tā zǒu le / Anh ta đi rồi.

我喝了 / wǒ hē le / Tao uống rồi

– Nếu câu có tân ngữ thì cấu trúc là: “ Động từ + 了 + số lượng từ/ định ngữ + tân ngữ ”

VD: 我买了一本书 / wǒ mǎi le yī běn shū / Tao đã mua một quyển sách 

– Để biểu thị một sự việc phải làm và bạn đã hoàn thành nó rồi nên không cần làm nữa thì cấu trúc là :

“ Động từ + 了 + tân ngữ + 了 ”

VD: 我喝了要了 / wǒ hē le yāo le / Tao đã uống rồi ( nên tao không uống nữa)

+ Chú ý: Trong khẩu ngữ thường được bỏ bớt 了 sau động từ.

– Nếu trong câu có tân ngữ nhưng không có số lượng từ hoặc từ làm định ngữ và trợ từ 了 thì phải thêm một động từ hoặc phân câu biểu thị động tác thứ 2 xảy ra ngay sau động tác thứ nhất.

VD: 我买了就回家了/ wǒ mǎi le jiù huí jiā le / Tao mua xong liền về nhà

+ Chú ý : trong câu liên động không thêm 了 vào động từ thứ nhất.

Xem thêm: 9 bộ sách ngữ pháp tiếng Trung nên đọc

“ 了 ”  cùng với các cụm từ, tổ hợp từ đọc là liǎo

le kết hợp với cụm từ - cách dùng le trong tiếng trung

 – Động từ + 不/得 + 了( liǎo) : biểu thị khả năng có thể hoặc không thể làm gì đó. Xem ví dụ bên dưới.

VD: 忘不了 / wàng bu liǎo / không thể quên

看得了 / kàn déliǎo / có thể xem

– Chú ý : 得了 = 够了 / dé le = gòu le :được rồi , đủ rồi,..
Trên đây Học Tiếng Trung Từ Đầu vừa cung cấp cho các bạn cách dùng 了 trong tiếng trung. Hi vọng từ giờ bạn sẽ không nhầm lẫn trong việc sử dụng trợ từ 了 nữa nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu