Giải bài tập trong giáo trình hán ngữ quyển 1 trong bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển. Trong bài viết này, hoctiengtrungtudau.com sẽ chia sẻ đầy đủ đáp án bài tập trong Hán Ngữ 1. Hi vọng sẽ có ích cho các bạn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bài học và tải giáo trình hán ngữ 1: Tại đây.
- Xem thêm: Tải trọn bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển
Nội Dung
- Đáp án bài 语不太难 Bài 2: Tiếng hán không khó lắm
- 第三课:明天见 – Ngày mai gặp – giải bài tập
- 第四课:你去哪儿 – Bạn đi đâu đấy?
- 第五课:这是王老师 – Đây là thầy giáo Vương
- Giải bài tập bài 6 我学习汉语 – Tôi học tiếng Hán
- 第七课:你吃什么 – Bạn ăn cái gì ?
- 第八课:苹果一斤多少钱 – Một cân táo bao nhiêu tiền
- 第九课:我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
- 第十课:他住哪儿 – Ông ấy ở đâu ?
- 第十一课:我们都是留学生 – Chúng tôi đều là du học sinh
- 第十二课:你在哪儿学习 – Bạn học ở đâu?
- 第十三课:这是不是中药 – Cái này có phải thuốc đông y không?
- 第十四课:你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn mới hay cũ
- 第十五课: 你们的公司有多少职员 – Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên
Đáp án bài 语不太难 Bài 2: Tiếng hán không khó lắm
Đáp án bài tập:
Bài 5: Nhận biết chữ Hán và đọc
(1)
爸爸 bàba
妈妈 māma
好吗 hǎo ma
难吗 nán ma
大吗dà ma
(2)
A:你好吗? Nǐ hǎo ma?
B:很好! Hěn hǎo!
(3)
A:你忙吗? Nǐ máng ma?
B:很忙。 Hěn máng.
(4)
A: 汉语难吗? Hànyǔ nán ma?
B: 汉语不难。Hànyǔ bù nán.
Bài 6: Trả lời câu hỏi
(1) Nǐ máng ma? 你忙吗?___Wǒ hěn máng. 我很忙。___
(2)Hànyǔ nán ma? 汉语难吗?___Hànyǔ bú tài nán. 汉语不太难。___
(3)Nǐ bàba hǎo ma? 你爸爸好吗?___Wǒ bàba hěn hǎo. 我爸爸很好。___
(4)Nǐ bàba hǎo ma? 他忙吗?___Tā bù máng. 他不忙。___
Bài 7: Hoàn thành hội thoại:
(1)
A: Nǐ hǎo (你好)!
B: Nǐ hǎo 你好!
(2)
A: Nǐ máng ma (你忙吗)?
B: Hěn máng. 很忙。
(3)
A: Hànyǔ nán ma (汉语难吗)?
B: Hànyǔ bù nán. 汉语不难。
第三课:明天见 – Ngày mai gặp – giải bài tập
Đáp án bài tập:
Bài 5: Hoàn thành hội thoại:
(1)
A:Nǐ xué Yīngyǔ ma 你学英语吗?
B:Bù不, xué Hànyǔ学汉语。
A:Qù běijīng ma去北京吗?
B: Duì对!
(2)
A:Nǐ xué Fǎyǔ ma 你学法语吗?
B: Bù, xué Hànyǔ.不,学汉语。
A: Hànyǔ hěn nán, duì ma 汉语很难,对吗?
B:Duì.对。
(3)
A:Nǐ qù yóujú ma 你去邮局吗?
B:Bú qù 不去,qù去yínháng 银行。
B:Míngtiān jiàn明天见!
A:Míngtiān jiàn明天见!
(4)
A:Nǐ qù yóujú ma 你去邮局吗?
B:Bú qù, qù yínháng 不去,去银行。
A:Míngtiān jiàn明天见!
B:Míngtiān jiàn明天见!
第四课:你去哪儿 – Bạn đi đâu đấy?
Đáp án bài tập:
Bài 5: Hoàn thành hội thoại:
(1)
A: 你去哪儿?Nǐ qù nǎr?
B:我去公园Wǒ qù gōngyuán,你去不去Nǐ qù bu qù?
A: 不去,我回学校。Bú qù, wǒ huí xuéxiào.
B:再见Zàijiàn。
A: 再见Zàijiàn!
(2)
A: 你去哪儿?Nǐ qù nǎr?
B: 去天安门,你去不去?Qù Tiān’ānmén, nǐ qù bu qù?
A: 不去,我回学校。Bú qù, wǒ huí xuéxiào .
B: 再见Zàijiàn!
A: 再见Zàijiàn!
(3)
A: 对不起Duìbùqǐ。
B:没关系 Méi guānxi!
第五课:这是王老师 – Đây là thầy giáo Vương
Đáp án bài tập:
(1)
A: 这是 王老师,这是我爸爸。
A: Zhè shì Wáng lǎoshī, zhè shì wǒ bàba.
B:______王老师,您好!Wáng lǎoshī, nín hǎo______!
C:您好! 请进! 请坐! 请喝茶!
C: Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hē chá!
B:______谢谢!Xièxie______!
C: 不客气! Bú kèqi!
(2)
A:工作忙吗?Gōngzuò máng ma?
B:______不太忙。Bú tài máng______.
C: 身体好吗? Shēntǐ hǎo ma?
B:______很好! Hěn hǎo______!
(3)
A: ______这是 王老师,这是我妈妈。 Zhè shì Wáng lǎoshī, zhè shì wǒ māma______.
B:王老师,您好!Wáng lǎoshī, nín hǎo!
C:______您好! 请进! 请坐! 请喝茶! Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hē chá______!
B:谢谢!Xièxie!
C: ______不客气! Bú kèqi______!
(4)
A:______工作忙吗?Gōngzuò máng ma______?
B:不太忙。Bú tài máng.
A:______ 身体好吗? Shēntǐ hǎo ma______?
B:很好! Hěn hǎo!
Giải bài tập bài 6 我学习汉语 – Tôi học tiếng Hán
Đáp án giải bài tập:
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
(1)Nǐ jiào shénme míngzi? 你叫什么名字?
→我叫阮林。Wǒ jiào Ruǎn Lín.
(2)Nǐ shì nǎ guórén?你是哪国人?
→Wǒ shì Yuènán rén.我是越南人。
(3)Nǐ xuéxí shénme?你学习什么?
→Wǒ xuéxí Hànyǔ. 我学习汉语。
(4)Hànyǔ nán ma?汉语难吗?
→Hànyǔ bú tài nán. 汉语不太难。
Bài 3: Hoàn thành hội thoại:
(1)
A:_________Nǐ xìng shénme_____?
B: Wǒ xìng Zhāng.
A:_______________Nǐ jiào shénme___míngzi?
B: Wǒ jiào Zhāng Dōng.
A:___________Nǐ shì nǎ guórén____?
B: Wǒ shì Zhōngguórén. Nǐ shì nǎ guó rén?
A: Wǒ shì_____Měiguó ______rén.
B:______Nǐ xuéxí shénme____?
A: Wǒ xuéxí Hànyǔ.
A:_____________Hànyǔ nán bù nán______?
B: Fāyīn bú tài nán, Hànzì hěn nán.
A:_________你姓什么_____?
B:我姓张。
A:_______________你叫什么____名字?
B:我叫张东。
A:___________你是哪国人__?
B:我是中国人。你是哪国人?
A:我是_____美国____人。
B:______你学习什么_____?
A:我学习汉语。
A:_____________汉语难不难__?
B:发音不太难,汉字很难。
(2)
A: Zhè shì shénme?
B:_________Zhè shì wǒ de shū___.
A:__________Zhè shì shénme_______shū?
B: Zhè shì Zhōngwén shū.
A:____________Zhè shì shéi de shū___?
B: Zhè shì lǎoshī de shū.
A:这是什么?
B:_________这是我的书___。
A:__________这是什么____书?
B:这是中文书。
A:____________这是谁的书___?
B:这是老师的书。
(3)
A:_________Nà shì shénme____?
B: Nà shì zázhì.
A:__________Nà shì shénme___zázhì?
B: Nà shì Yīngwén zázhì.
A:_________Nà shì shéi de____zázhì?
B: Nà shì wǒ de zázhì.
A:_________那是什么____?
B:那是杂志。
A:__________那是什么___杂志?
B:那是英文杂志。
A:_________那是谁的___杂志?
B:那是我的杂志。
Bài 5: Hoàn thành đoạn văn:
我叫____玛丽______。我是______美______国人。我学习汉语。汉语的发音不太难,汉字很难。他叫张东,是中国人,他学习英语。
第七课:你吃什么 – Bạn ăn cái gì ?
Giải bài tập:
Bài 3: Trả lời câu hỏi:
1,我去食堂吃饭。Wǒ qù shítáng chīfàn.
2,我吃馒头。Wǒ chī mántou.
3,我吃一个馒头。Wǒ chī yígè mántou.
4,我喝汤。Wǒ hē tāng.
5,我和鸡蛋汤。Wǒ hé jīdàn tāng.
6,不喝,我喝汽水。Bù hē, wǒ hē qìshuǐ.
Bài 4: Hoàn thành đối thoại:
A:你去哪儿吃饭?Nǐ qù nǎr chīfàn?
A:这是什么?Zhè shì shénme?
A:是什么? Nà shì shénme?
A:哪些是什么?Nàxiē shì shénme?
A:你吃什么?Nǐ chī shénme?
A:你吃几个?Nǐ chī jǐ gè?
A:不吃,我吃米饭。你喝汤吗?Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē tāng ma?
A:我喝鸡蛋汤。我喝啤酒。Wǒ hē jīdàn tāng. Wǒ hē píjiǔ.
第八课:苹果一斤多少钱 – Một cân táo bao nhiêu tiền
Giải bài tập:
Bài 3: Hoàn thành đối thoại:
(1)A : Nǐ mǎi shénme ? 你买什么?
B:Wǒ mǎi píngguǒ 我买苹果
A:Nǐ mǎi duōshao ?你买多少?
B:Wǒ mǎi liǎng jīn 我买两斤。
A:Hái yào biéde ma? 还要别的吗?
B:Hái yào yì jīn pútao . yígòng duōshao qián ?还要一斤葡萄,一共多少钱?
A:Yígòng wǔ shí kuài .一共五十块。
(2)A:Nǐ mǎi shénme? 你买什么?
B:Wǒ mǎi júzi. Yī jīn duōshǎo qián? 我买橘子。一斤多少钱?
A:Sān kuài. 三块。
B:Wǒ mǎi wǔ jīn. Yīgòng duōshǎo qián? 我买五斤。一共多少钱?
A:Yīgòng shíwǔ kuài. Hái yào bié de ma? 一共十五块。还要别的吗?
B:Bùyào. Xièxiè! 不要。谢谢!
第九课:我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Đáp án bài tập:
Bài 3: Hoàn thành đối thoại:
(1)
A:您换什么钱?Nín huàn shénme qián?
B: 我换人民币。Wǒ huàn rénmínbì.
A:请等一会儿…给您钱。Qǐng děng yíhuìr… Gěi nín qián.
B: 谢谢。Xièxie.
A:不客气。Bù kèqi.
(2)
A:你去图书馆吗?Nǐ qù túshūguǎn ma?
B:不去,我去银行。Bú qù, wǒ qù yínháng.
(3)
A:您好,您换什么钱?Nín hǎo, nín huàn shénme qián?
B:我换人民币。Wǒ huàn rénmínbì.
A:请等一会儿,给您钱。Qǐng děng yíhuìr, gěi nín qián.
B:谢谢。Xièxie.
A:不用谢!búyòng xiè!
第十课:他住哪儿 – Ông ấy ở đâu ?
Đáp án bài tập:
Bài 3: Trả lời câu hỏi:
1. 你是留学生吗?Nǐ shì liúxuéshēng ma?
→是,我是留学生。Shì, wǒ shì liúxuéshēng.
2. 你学习什么? Nǐ xuéxí shénme ?
→我学习汉语。Wǒ xuéxí Hànyǔ.
3. 你住哪儿?Nǐ zhù nǎr?
→我住学生宿舍。Wǒ zhù xuéshēng sùshè.
4. 你住多少号?Nǐ zhù duōshao hào?
→我住十楼七门五号。Wǒ zhù shí lóu qī mén wǔ hào.
5. 你的手机号码是多少? Nǐ de shǒujī hàomǎ shì duōshao?
→我的手机号码是零九一三一零二四七。
Wǒ de shǒujī hàomǎ shì líng jiǔ yāo sān yāo líng èr sì qī.
第十一课:我们都是留学生 – Chúng tôi đều là du học sinh
Đáp án bài tập:
Bài 4: Trả lời câu hỏi
列:
A:你是中国人吗?
B:不是,我是韩国人。
(1)
A:你是美国人吗?
B:————是,我是美国人。/ 不是,我是中国人。
(2)
A:你是老师吗?
B:————是,我是老师。/ 不是,我是学生。
(3)
A:田芳是留学生吗?
B:————不是,田芳是中国学生。
(4)
A:你学习英语吗?
B:————不,我学习汉语。
(5)
A:你们的老师是王老师吗?
B:————是,我们的老师是王老师。/ 不是,我们的老师是林老师。
Bài 5: Hoàn thành đối thoại:
1.B:是。A:她也是教授吗?
2.B:是。A:玛丽也是学生吗?
3.B:是。A:张东也是中国学生吗?
4.B:是。A:你妈妈也是大夫吗?
5.B:是。A:你们也是老师吗?
6.B:是。A:你也是律师吗?
Bài 6: Dùng “都” viết lại câu
1.麦克和玛丽 / 他们都是留学生。
2.张东和田芳 / 他们都是中国人。
3.你们都是老师。
4.爸爸和妈妈 / 他们都是大夫。
5.他们都是教授。
6.他们都是律师。
Bài 7: Biểu đạt đoạn văn:
你们好!我先介绍一下儿,我叫罗兰,是法国人,是留学生。这位是李昌浩,他不是中国人,她是韩国人。她也是留学生,我们都学习汉语。
这两位是中国人,他叫张东,她叫田芳,他们都学习英语,我们都是好朋友友。
Bài 8: Sắp xếp thành câu:
1.我不是日本人。
2.你也是老师吗?
3.他是校长吗?
4.她也是中国学生。
5.我们都不是留学生。
6.我爸爸,妈妈都是大夫。
第十二课:你在哪儿学习 – Bạn học ở đâu?
Lời giải bài tập bài 12 hán ngữ 1:
Bài 3: Chọn từ điền vào chỗ trống:
1.班 2.觉得 3.说 – 听 4.的
5.谁 6.怎么样-比较 7.介绍 – 新
Bài 4: Thêm 的 vào vị trí thích hợp
1. 这是谁的汉语书?
2. 这是我妈妈的书。
3.你是哪个大学的学生?
4.他们都是很好的人。
5.玛丽的老师是王老师。
6.这是我爸爸的汉语词典。
Bài 5: Dùng đại từ nghi vấn đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
1。谁是你的老师?
2.他的老师是谁?
3.你是哪国人?
4.你们学习什么?
5.你在哪个大学学习?
6.你住几楼/哪儿?
7.你觉得汉语的语法怎么样?
8.这个多少钱一个?
Bài 6: Sắp xếp thành câu:
1.留学生都学习汉语。
2.你是韩国人吗?
3.他叫什么名字?
4.麦克是哪国留学生?
5.你也住八楼吗?
6.谁是你们的老师?
Bài 7: Hoàn thành đối thoại:
A:——你叫什么名字?
B:我叫张东。
A:——你是哪国的学生?
B:我是中国学生。
A:——你学习什么?
B:我学习英语。
A:——她是谁?
B:她是田芳。
A:——他住哪儿楼?
B:她住五楼。
A:——白老师是你们的老师?
B:白老师是我们的老师。
Bài 8: Biểu đạt thành đoạn văn:
我叫山姆,是法国留学生。她叫爱德华,也是留学生。她是我的同班同学。我们都在北京语言大学学习汉语。我们的老师是王老师。他是个很好的老师。
这是张东,她是田芳,张东和田芳不是留学生,他们是中国学生,他们都学习英语。我们都是北京语言大学的学生。
认识他们我很高兴。我们是同学,也是好朋友。
第十三课:这是不是中药 – Cái này có phải thuốc đông y không?
Đáp án bài tập bài 13 hán ngữ quyển 1:
Bài 3: Chọn lượng từ điền vào chỗ trống
1.把 2瓶 3位 4.个
5.本 6张 7.本 8支 9.件
Bài 4: Điền từ trong ngoặc vào vị trí thích hợp
1.C 2B 3C 4.C 5.D 6. B
Bài 5: Trả lời câu hỏi:
1. 我去/不去洗手间。
2.我回/不回宿舍。
3.我有/没有大箱子。
4.我的箱子不重/很重。
5.我要/不要杂志。
6.我的车很新/不新。
7.我吃/不吃面包。
8.我喝/不喝酒。
Bài 6: Hoàn thành đối thoại:
1.A:这是不是你的本子?
2. A:你去不去洗手间?
3. A:你要不要茶?
4. A:你买不买冰淇淋?
5. A:她喝不喝鸡蛋汤?
6. A:你买不买光盘?
7. A:你有没有手机?
8. A:你的手机新不新?
Bài 7: Dùng đại từ nghi vấn đặt câu hỏi cho các phần được gạch chân:
1. 谁是你的朋友?
2.张东是谁的学生?
3.那个箱子重不重?
4.他是谁?
5.那是什么?
6.这是什么词典?
7.这是什么书?
8.那些是英文书?
9.你喝什么?
10.她住几楼?
第十四课:你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn mới hay cũ
Đáp án bài tập:
Bài 3: Đặt câu hỏi:
Dùng 还是 đặt câu hỏi:
1. 你去银行还是去邮局?
2.你的自行车是蓝的还是黑的?
3. 你喝水还是喝啤酒?
4.你学习英语还是学习法语?
5.你是学生还是老师?
6.你的照相机是新的还是旧的?
Dùng …呢 đặt câu hỏi:
1. A:麦克是美国人,你呢?
2. A:这是我的词典,你的呢?
3. A:田芳学习英语,张东呢?
4. A:我骑车去学校,你呢?
5. A:这些是中药,那些呢?
6. A:我的车是蓝的,你的呢?
Bài 4: Tạo thành câu:
1. 你的车是蓝的还是红的?
2.这辆车是你的还是田芳的?
3.张东学习日语还是英语?
4.他的自行车是新的还是旧的?
5.你喝茶还是喝咖啡?
5. Làm bài tập theo câu mẫu
1.这件毛衣是红的。
2.这本书是王老师的。
3.这本词典是法文的。
4.这辆车是新的。
5. 这个手机是田芳的。
6. 这个照相机是旧的。
第十五课: 你们的公司有多少职员 – Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên
Đáp án bài tập:
3. Đọc và viết bằng chữ Hán những con số dưới đây
32:三十二
45:四十五
67:六十七
99:九十九
100:一百
166:一百六十六
208:二百零八
423:四百二十三
911:九百一十一
1000:一千
1109:一千一百零九
6854:六千八百五十四
7891:七千八百九十一
10000:一万
4. Điền số từ và lượng từ bằng chữ Hán
1.个 2.本 3.张 4.件 5.辆
6.支 7.个 8.个 9.把 10.瓶
5. Hỏi theo câu mẫu
1. 你有几本中文书?
2.他有几个中国朋友?
3.他家有几口人?
4.这个公司有多少个职员?
5.你有几本《英汉词典》?
1. A:你有没有《英汉词典》?
2. A:这个大学有没有八千多个留学生?
3. A:他有没有中文杂志?
4. A:你们班有没有美国学生?
5. A:她有没有世界地图?
6. Tạo thành câu
1.他没有哥哥和妹妹。
2.你有几个中国朋友?
3.你们班有多少学生?
4.我没有自行车。
5.你有没有中国地图?
7. Trả lời theo tình hình thực tế những câu hỏi dưới đây
1.我家有四口人。
2.我爸爸在一家公司工作。我妈妈不工作,她在家做家务。
3.我有一个哥哥,我没有姐姐,没有弟弟和没有妹妹。
4.他在一个大学学习。
5.我有词典。
6.我有汉越词典。
7.我有两本词典。
8.我有中国朋友。
9.我们班有三十二个学生。
10.我们班有十个男同学,二十二个女同学。
Trên đây là lời giải đáp án các bài tập trong Giáo trình hán ngữ quyển 1. Xem thêm lời giải đáp án giáo trình hán ngữ quyển 2 tại đây nhé: Đáp án bài tập giáo trình hán ngữ 2