Chào các bạn,
Có phải bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm đáp án bài tập giáo trình hán ngữ 2? Hoặc là bạn đang cần nguồn tham khảo cách giải bài tập tiếng Trung trong Hán ngữ 2. Vậy thì bài viết này là dành cho bạn.
Nội Dung
- 第十六课:你常去图书馆吗 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không?
- 第十七课:他在做什么呢 – anh ấy đang làm gì thế ?
- 第十八课:我去邮局寄包裹 – Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
- 第十九课:可以试试吗 – Có thể thử một chút không ?
- 第二十课: 祝你生日快乐 – Chúc Bạn sinh nhật vui vẻ
- 第二十一课:我们明天七点一刻出发 – Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7 giờ 15 phút
- 第二十三课:学校里边有邮局吗 – Trong trường học có bưu điện không?
- 第二十四课:我想学太极拳 – Tôi muốn học thái cực quyền
- 第二十五课:她学得很好 – Cô ấy học rất giỏi
- 第二十六课:天方去哪儿了 – Điền Phương đi đâu rồi
- 第二十七课:玛丽哭了 – Marry khóc rồi
- 第二十八课: 我吃了早饭就来了 – Tôi ăn sáng xong liền đến ngay
- 第二十九课: 我都做对了 – Tôi đều làm đúng cả
- 第三十: 我来了两个多月了 – Tôi đã đến hơn hai tháng rồi
第十六课:你常去图书馆吗 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không?
Đáp án bài tập giáo trình hán ngữ 2:
Bài 3: Chọn từ điền vào chỗ trống
1. 常
2. 跟
3. 或者
4.还是
5. 总
6. 有时候 – 有时候
7.聊天
Bài 4: Điền tân ngữ thích hợp cho những động từ dưới đây:
1. 学习汉语,学习语法,学习课文,学习英语
2. 住学生宿舍,住十号房间,住那儿,住十楼
3. 吃米饭,吃面包,吃饺子,吃苹果
4. 喝咖啡,喝啤酒,喝汤,喝牛奶
5. 买水果,买香水,买词典,买橘子
6. 找词典,找东西,找自行车,找弟弟
7. 上网,上马,上楼,上课
8. 有钱,有力,有前途,有词典
Bài 5: Tạo thành câu:
1. 你跟我一起去图书馆吧!
2. 我不常看电视,也很少看电影。
3. 我常上网查资料或者跟朋友聊天。
4. 下午我跟玛丽一起去银行。
5. 我住的那个宿舍楼不太安静。
6. 她不常在图书馆看中文杂志。
7. 晚上我复习课文预习生词。
Bài 6: Trả lời câu hỏi:
1. 我常看中国电影。
2. 我常去图书馆。
3. 晚上我常在宿舍学习。
4. 我常跟朋友一起聊天。
5. 我常预习生词。
6. 我常上网查资料或者跟朋友聊天。
7. 上课的时候,老师常问我问题。
8. 我常问老师问题。
9. 我不常喝啤酒
10. 星期六或者星期日我有时候在家看书或者看电影,有时候去朋友家玩儿,也有时候跟妈妈一起去买东西。
Bài 7: Sửa câu sai
1. 我们班有十八个留学生。
2. 我有一本汉语词典。
3. 我们的学校很大。
4. 我明天下午有课。
5. 我是这个大学的学生,我弟弟也是。
6. 我爸爸妈妈都是大夫。
第十七课:他在做什么呢 – anh ấy đang làm gì thế ?
Đáp án bài tập:
Bài 3: Tạo thành câu
1. 林老师教我们阅读和听力。
2. 我爸爸给我一本词典。
3. 老师常常问我们问题。
4. 我常常回答老师的问题。
5. 我借图书馆一本中文书。
6. 他正想去书店买《汉英词典》呢。
Bài 4: Điền tân ngữ thích hợp cho những động từ dưới đây
1. 复习课文,复习语法,复习旧课,复习英文
2.预习生词,预习新课,预习课文,预习明天的课
3. 看书,看电视,看朋友,看病
4. 教语法,教汉语,教听力,教体育
5. 喝茶,喝水,喝可乐,喝酒
6. 坐车,坐飞机,坐公共汽车,坐火车
Bài 7: Căn cứ tình hình thực tế trả lời câu hỏi
1. 这个星期六我去书店。
2. 我上午去。
3. 我骑自行车。
4. 我跟我朋友一起去。
5. 晚上我在家吃饭。
6. 我现在在语言大学学习汉语。
7. 我有五位老师。
8. 王老师教我课文,张老师教我语法。
第十八课:我去邮局寄包裹 – Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
Đáp án bài tập:
Bài 3: Chọn từ điền vào chỗ trống
1. 寄
2. 给
3. 顺便
4. 用
5. 花
6. 代表
7. 坐
8. 当
Bài 4: Tạo thành câu
1. 下午我跟朋友一起去商店买东西。
2. 明天代表团坐飞机去上海参观。
3. 她给代表团当翻译。
4. 我去上海看一个朋友。
5.田芳常上网查资料。
6. 她用伊妹儿给朋友写信。
7. 我常上网跟朋友聊天。
8. 我和张东骑车去书店。
Bài 5: Sửa câu sai
1. 她去图书馆借书。
2. 我们用汉语跟中国同学聊天儿。
3. 我去办公室找王老师。
4. 你去哪儿看电影?
5. 我们都来中国学习汉语。
6. 珍妮坐火车去上海。
Bài 6: Nối 2 phần A và thành một câu
1. 麦克不常去图书馆 B借书
2. 她来中国 B 学习汉语
3. 我们常常去超市 B 买东西
4. 我跟玛丽去书店 B 买《汉英词典》
5. 山本想去北京 B 旅行
6. 玛丽中午要去银行 B 换钱
7. 我要去办公室 B 找老师
18. 田芳上网收发 B 伊妹儿
9. 张东要去邮局 B 寄包裹
10.明天留学生去博物馆 B 参观
Bài 7: Hoàn thành đối thoại
1. B:什么事?
B:行(好)。
2. A: 你明天去哪儿?
A:你怎么去?
A:你去旅行吗?
A:什么时候回来?
第十九课:可以试试吗 – Có thể thử một chút không ?
Đáp án bài tập:
Bài 3: Đọc số tiền
0.05 元;五分
0.26元;二毛六(分)
0.98 元:九毛八(分)
3.08 元;三块零八(分)
8. 88 元;八块八毛八
10.05 元;十块零五(分)
35.00 元;三十五块
46.05 元;四十六块零五(分)
56.90 元:五十六块九(毛)
77.55 元;七十七块五毛五(分)
89.50 元;八十九块五(毛)
105.90 元:一百零五块九(毛)
117.80 元;一百十七块八(毛)
206.02 元:二百零六块零二分
558.40 元:五百五十八块四(毛)
880.00 元;八百八十块
997.44 元:九百九十七块四毛四(分)
1038.75 元:一千零三十八块七毛五(分)
Bài 4: Chọn từ điền vào chỗ trống
A.
1. 件 / 当然
2. 种
3. 胖
4. 深
5.便宜
6. 又………又……
B.
1. 有点儿 / 一点儿
2. 有点儿 / 一点儿
3. 有点儿
4. 有点儿
5. 有点儿 / 一点儿
6. 有点儿/ 一点儿
C.
1. 怎么
2. 怎么样
3. 怎么
4. 怎么样
5. 怎么样
6. 怎么
7. 怎么样
8. 怎么
Bài 5: Bạn là A, bạn đề nghị B đồng ý với yêu cầu của mình
1. 我可以看看这件羽绒服吗?
2. 我可以用用你的这本书吗?
3. 我可以试试这件衣服吗?
4. 我可以听听这录音吗?
5. 我可以换换这件毛衣吗?
Bài 6: Sửa câu sai
1. 我试试这件衣服怎么样?
2. 我觉得汉字很难写。
3. 这课课文有点儿难。
4. 我去商店买一件衣服。
5. 这件衣服颜色有点儿深,我不喜欢。
6. 你应该给你妈妈写信。
第二十课: 祝你生日快乐 – Chúc Bạn sinh nhật vui vẻ
Đáp án bài tập:
Bài 3: Chọn từ điền vào chỗ trống:
1. 号
2. 快乐
3. 正好
4. 打算
5. 参加
6. 在
Bài 5: Hỏi bằng ngữ điệu nghi vấn:
1. A: 他是中国人?
2. A:这是你的?
3. A:你去上海?
4. A: 一件四百块?
5. A:今天十八号?
6. A: 明天是你的生日?
Bài 6: Dựa vào tình hình thực tế trả lời câu hỏi:
1. 今天三月八日/号星期天。
2. 我的生日是三月十一号。
3. 我打算举行一个生日晚会。
4. 生日晚会在宿舍行。
5. 我的同学和老老师来参加我的生日晚会。
6. 我今年二十岁。
第二十一课:我们明天七点一刻出发 – Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7 giờ 15 phút
Đáp án bài tập:
Bài 3: Chọn từ điền vào chỗ trống:
1.点
2. 刻
3. 每
4. 早上
5. 年
6. 看看
7. 晚上
8. 睡觉
Bài 5: Hoàn thành đối thoại:
A: 你明天几点起床?
A:你几点吃早饭?
A:你们每天几点上课?
A:你们明天下午几点下课?
A:你什么时候锻炼身体?
A: 晚上你做什么?
A:你几点睡觉?
Bài 6: Trả lời câu hỏi theo tình hình thực tế
1. 我七点起床。
2. 早上我不吃早饭。
3. 上午八点半我上课(班)
4. 十二点我下课(班)
5. 我十二点一刻吃午饭。
6. 下午五点我下课(班)
7. 我早上六点一刻锻炼身体。
8. 我晚上八点吃晚饭。
9.晚上我常看电视。
10.我常看电视。
11.晚上九点我做作业。
12.我十一点睡觉。
第二十二课:我打算请老师教京剧 – Tôi định mời giáo viên dạy kinh kịch
Đáp án bài tập:
Bài 3. Chọn từ điền vào chỗ trống:
A. 1.对 2.以前 3.让 4.喜欢 5.爱好-爱好 6.唱
B. 1.还是 2.还是 3.或者 4.还是 5.或者
Bài 5. Điền các từ trong ngoặc vào vị trí thích hợp:
1.B 2.C 3.B 4.C 5.C
Bài 6. Hoàn thành các đối thoại:
1. 休息的时候我们常看电影。
2. 我喜欢看电视。
3. 我喜欢看京剧。
4. 这个节目怎么样?
5. 星期六和星期日常去旅行。
6. 我喜欢跟朋友一起去。
Bài 7. Sửa câu sai:
1. 老师跟我们去参观。/ 老师让我们去参观。
2. 我对书法非常感兴趣。
3. 他请我去饭店吃饭。
4. 请大家不要在楼里抽烟。
5. 我们坐飞机去上海。
6. 请你明天来我的宿舍吧。
第二十三课:学校里边有邮局吗 – Trong trường học có bưu điện không?
Đáp án bài tập:
Bài 3: Chọn từ điền vào chỗ trống:
1.C 2.B 3.D 4.C
5.C 6.C 7.C 8.A
Bài 4. Hoàn thành hội thoại
A:这是谁的书包?
A:里边有什么东西?
A:你的手机是新的还是旧的?
A:里边还有什么?
A:你的钱包是什么顏色的?
A:钱包里有多少钱?
A:里边还有什么?
Bài 5. Sửa câu sai
1.博物馆在马路东边。
2.你喝咖啡还是喝茶?
3.我们学校的图书馆有很多中文书。
4.我们班有十七八个学生。
5.桌子上有一本书。
6.今天的天气有点儿冷。
Bài 6. Trả lời câu hỏi thực tế
1.我住学生宿舍。
2.我住的地方离学校不太远。
3.我每天骑车/坐公共汽车来学校。
4. 我住的地方有书店。
5.我常去书店买书。
6.我骑车去。
7.我常跟朋友一起去。
8.我喜欢看小说。
第二十四课:我想学太极拳 – Tôi muốn học thái cực quyền
Đáp án bài tập:
Bài 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 1.会 2.想 3.能 4.想 5.能 6.要 7.意思 8.可以
B. 1.能 2.能 3.想 4.要 5.能 6.能 7.能 8.想
Bài 4. Hoàn thành các hội thoại sau
(1)
A:你会电脑吗?
B:我不会。你呢?
A:我也不会。你想不想学?
B:我很想学。
A:我们一起学,好吗?
B:好。
(2)
A:这儿能不能停车?
B:不能。
A:什么地方能停车?
B:前边儿有停车场,那儿可以停车。
(3)
A:你会不会做中国菜?
B:我不会做中国菜。你呢?
A:我也不会。
(4)
A:今天你去书店吗?
B:今天我不想去,我们明天去吧。
5. Sửa câu sai
(1). 你想不想买词典?
(2). 我要去图书馆看书。
(3). 晚上她能跟我一起去。
(4). 这件大衣太贵了,我不想买。
(5). 她头疼,发烧,不能上课。
(6). 你能不能去旅行?
第二十五课:她学得很好 – Cô ấy học rất giỏi
Đáp án bài tập:
Bài 3: Chọn từ điền vào chỗ trống:
1.说 2.怎么 3.努力 4.快
5.打 6.表演 7.都 8.为
Bài 4: Tạo thành câu:
1.他每天早上都起得很早。
2.他跑步跑得很快。
3.中文歌玛丽唱得很不错。
4.她汉字写得很好。
5.我太极拳打得不太好。
6.她音发得很准。
Bài 5. Điền hình dung từ thích hợp vào chỗ trống
1.流利2.错/好3.准4.快/慢
5.认真6.快/慢7.早/晚8.好
Bài 6. Nói theo hình vẽ
1. A:她起床起得很早。 B:他起床起得很晚。
2. A:她来教室来得很早。B:他来教室来得很晚。
3. A:他喝啤酒喝得太多。B:他喝啤酒喝得不多/少。
4. A:他吃饺子吃得很多。B:她吃饺子吃得很少。
5. A:他写汉字写得不好。B:他写汉字写得很好。
Bài 7. Hoàn thành đối thoại
A:——他汉语说得好不好?
B:他汉语说得不太好。
A:——他跑得快不快?
B:他跑得不快。
A:——他这个句子翻译得对不对?
B:他这个句子翻译得不对。
A:——他昨天酒喝得多不多?
B:他昨天酒喝得不太多。
A:——你今天起得早不早?
B:我今天起得不早。
A:——你英语说得流利不流利?
B:你英语说得不流利。
Bài 8. Sửa câu sai
1.我说汉语说得不很流利。
2麦克跑步跑得非常快。
3.她每天吃饭吃得很少。
4.田芳学习很努力,她英语说得很不错。
5.她每天起床起得很早。
6.老师说话说得比较快。
第二十六课:天方去哪儿了 – Điền Phương đi đâu rồi
Đáp án bài tập:
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1.踢 2.出国 3.又 4.接
5.操场 6.比赛 7.已经 8.考
4. Dùng 还没…呢 trả lời câu hỏi
(1) B:她还没(有)回家呢。
(2) B:我还没(有)吃晚饭呢。
(3) B:我还没(有)做作业呢。
(4) B:我还没看这个电影呢。
(5) B:我还没给妈妈打电话呢。
(6) B:我还没买今天的晚报呢。
5. Điền từ vào chỗ trống
A. 1.不 2.没有 3.没(有)- 不 4.没- 不
5.没 6.不 7.不 8.不- 不
B. 1.又 2.再 3.再 4.再
5.再 6.再 7.又 8.再
6. Hoàn thành hội thoại
(1)
A:昨天你去哪儿了?
B:昨天我骑自行车去书店。
A:你买什么了?
B:我买了一些中文书。
A:你买词典了没有?
B:我买了。
(2)
A:昨天晚上你做什么了?
B:——昨天晚上我做作业。
A:你看足球比赛了没有?
B:——没有。作业很多我没时间看足球比赛。
(3)
A:张东下午去哪儿了?
B:——他去图书馆借书。
A:你去了没有?
B:——我也去了。
(4)
A:昨天你买苹果了没有?
B:——我买了。
A:买橘子了没有?
B:——没有。我不喜欢吃橘子。
(5)
A:——昨天下午作去作朋友家了没有?
B:我没去朋友家。
(6)
A:——今天的作业你做完了没有?
B:今天的作业还没做呢。
7. Sửa câu sai
1. 昨天我骑自行车去书店了。
2.我们八点已经开始上课了。
3.我今年九月(就)来中国学汉语了。
4.我在大学时带游参加足球比赛。
5.昨天下午我做练习,预习生词和复习语法了。
6.我姐姐已经大学毕业了。
8. Chọn đáp án đúng
1.B 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A
第二十七课:玛丽哭了 – Marry khóc rồi
Đáp án bài tập:
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1.拉 2.疼 3.总 4.检查
5.又 6.难过 7.所以 8.感到
4. Chọn các từ trong ngoặc điền vào vị trí thích hợp
1.B 2.C 3.C 4.B 5.B 6.A 7.C 8.B
5. Dùng 就 hoàn thành câu
1. …… 就去图书馆。
2. …… 就回宿舍。
3. …… 就去看病。
4. …… 就去商店。
5. …… 就去喝咖啡。
6. …… 就觉得不疼了。
6. Hoàn thành hội thoại
1.
B:昨天晚上我在宿舍听录音。
B:还没。现在我就去打。
2.
B:今天下午我已经去了。
B:买了。买了两个DVD。
3.
B:我学了。
B:学了五课了。
4.
A:你按医生开的药方买药了没有?
A:买了几瓶?
5.
A:你去礼堂做什么?
A:你看什么电影?
7. Sửa câu sai
1.她感冒了,昨天我去看她了。
2.昨天的作业我还没有做呢。
3.玛丽常常去操场锻炼身体。
4.昨天晚上我没做作业就睡觉了。
5.昨天我吃了早饭就去教室了。
6.那天他下了课就来我这儿了。
8. Căn cứ tình hình thực tế trả lời câu hỏi
1.今天早上起了床我就到操场做早操,然后就回宿舍吃早饭。
2.我吃了早饭就去教室了。
3.我去学校的食堂吃午饭。
4.我吃了午饭就回宿舍睡午觉。
5.晚上七点半我开始做练习。
6.我不看。我要预习生词和复习课文。
7.昨天晚上我没看电影,我看足球比赛。
8.昨天晚上我没有做练习。
第二十八课: 我吃了早饭就来了 – Tôi ăn sáng xong liền đến ngay
Đáp án bài tập:
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1. 才 2.套 3.就 4.还 5.要是 6.虽然
7.打算 8.环境 9.方便 10.旁边 11.附近 12.条
4. Dùng 就 hoặc 才 điền vào chỗ trống
1.就 2.才 3.就,才 4.才,就
5.就,才 6.才 7.就 8.就,才
5. Hoàn thành câu
1……. 先给我打个电话。
2……. 她还是买了那件羽绒服。
3……. 买吧。
4……. 去医院看病吧。
5……. 很干净和整齐。
6……. 汉语说得很不错。
6. Hoàn thành hội thoại sau
(1)B:…………,但是很干净。
(2)B:…………,但是质量很好。
(3)B:很不方便又经常堵车,而且每次堵车堵得厅害。
(4)B:…………五点半我就起床了。
(5)A:……才来呢?
(6)B:……忘了开机。
7. Căn cứ vào tình hình thực tế trả lời câu hỏi
1.我每天早上吃了早饭就去教室。
2.星期日我吃了早饭就跟妈妈去超市买东西。
3.我吃了午饭就回宿舍睡午觉。
4.昨天我吃了午饭就跟朋友去看电影。
5.我吃了晚饭就看一点儿电视,然后就开始做作业,复习旧课和预习新课。
6.昨天星期六所以吃了晚饭我就跟朋友去咖啡厅喝咖啡。
8. Sửa câu sai
1.你再想想才买吧。
2.你的病还没好,病好以后才上课吧。
3.昨天我很不舒服,八点就睡觉了。
4.听了我的话,玛丽很快就不哭了。
5.到中国以后,我又看了一遍这个电影。
6.今年九月,他就来中国了。
第二十九课: 我都做对了 – Tôi đều làm đúng cả
Đáp án bài tập:
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
A.
(1)道 (2)关 (3)开 (4)错 (5)好
(6)懂 (7)懂 (8)上 (9)成 (10)成 (11)熟
B.
A : 你看见田芳了没有 ?
В : 看见了 她在球场看比赛呢 。
A : 哪个球场 ?
В : 篮球场 。你看! 她在那儿呢 , 看见了吗 ?
А : 看见了 , 田芳 ! 田芳 !
A : 田芳 !
B : 哎 !
A : 我刚才叫你, 你没听见吗 ?
В : 对不起 , 我没听见, 你听, 我正在听音乐呢 。
А : 明天下午我想去看见电影 , 你去不去 ?
B : 我也想去 。
4. Điền bổ ngữ kết quả vào chỗ trống
(1)
A:老师,这个字我写对了吗?
B:没有写对,你写错了。
(2)
A:妈妈,晚饭做好(完)了吗?
B:已经做好(完)。
A:我要跟同学去看电影。
B:今天的作业你做完了没有?
A:做完了。
B:做对了没有?
A:不知道做对没做对。
(3)
A:现在,老师的话你能听懂吗?
B:能听懂。
(4)
A:喂,你找谁?
B:我找玛丽。
A:我们这儿没有玛丽。
B:你是62324567吗?
A:不是。
B:对不起,我打错了。
(5)
A:昨天晚上的比赛你看了吗?
B:我看了,但是没看完。
A:怎么没看完?
B:我看到一半,肚子疼很厉害,就去医院了。
5. Trả lời câu hỏi
1.第一本书我学了。
2.第一本书我学完了。
3.第二本书我们学了。
4.第二本书还没(有)学完。
5.我们学到第六课了。
6.今天的作业我还没做完,但是课文我念熟了。
7.大概半个小时吧。
8.好的。
6. Sửa câu sai
1.这本书我学完了。
2.我已经做完了今天的作业。
3.这个问题我回答错了。
4.昨天在书店我看见我们班的同学玛丽。
5.现在能听懂老师的话了。
6.明天我吃了早饭就去买票。
第三十: 我来了两个多月了 – Tôi đã đến hơn hai tháng rồi
Đáp án bài tập:
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
1.原来 2.差不多 3.必须 4.从来
5.练 6.效果,挺 7.不一定 8.不过 9.好处
4. Đặt và trả lời theo dữ liệu đã cho
1. A:从北京到上海坐飞机要坐多长时间?
B:两个小时十五分钟。
2. A:从北京到香港坐飞机要坐多长时间?
B:两个小时五十分钟。
3. A:从北京到西安坐飞机要坐多长时间?
B:一个小时三十五分钟。
5. Căn cứ tình hình thực tế trả lời câu hỏi
1.我每天上四个小时课。
2.我每天预习生词和课文预习两个小时。
3.昨天复习了一个小时。
4.我每天都上网。每次上一个小时。
5.昨天我锻炼了,锻炼了一个小时。
6.我晚上看半个小时电视。
7.我学了两年汉语了。
8.我打算在中国学习一年。
6. Dùng 才 và 就 điền vào chỗ trống
1.才 2.就 3.就 4.才 5.才 6.就
7. Sửa câu sai
1.昨天我看了一个多小时电视。
2.我哥哥已经大学毕业两年了。
3.吃完晚饭,我常跟朋友谈一会儿话。
4.他没上课已经三天了。/他已经三天没上课了。
5.我昨天晚上睡了八个小时觉。
6.汉语我学习一年了。/我学习一年汉语了。
Như vậy là các bạn đã xem hết đáp án bài tập trong giáo trình hán ngữ quyển 2. Bạn có thể tham khảo thêm: Đáp án bài tập giáo trình hán ngữ quyển 1 tại đây nhé.