BÀI 2: TIẾNG HÁN KHÔNG KHÓ LẮM

Tiếp tục học bài 2 trong giáo trình hán ngữ quyển 1Tiếng hán không khó lắm. Trong bài 2 này các bạn sẽ được học về một số từ vựng cơ bản trong học đường. Và cấu trúc câu hỏi đơn giản với chữ 吗

tiếng hán không khó lắm bài 2 hán ngữ 1

Nào, bây giờ chúng ta cùng bắt đầu bài học nhé.

1.1. 课文 (Kèwén) – Bài đọc – Tiếng Hán không khó lắm

A: 你忙吗?
A: Nǐ máng ma?
A: Bạn bận không?

B: 很忙
B: Hěn máng
B: Rất bận
。。。。。
A: 汉语难吗?
A: Hànyǔ nán ma?
A: Tiếng Hán (Trung) khó không?

B: 汉语不太难
B: Hànyǔ bù tài nán
B: Tiếng Hán không khó lắm.
—–

 

2. Từ vựng – Tiếng Hán không khó lắm

1.忙  – máng – bận rộn
2. 吗  – ma  – không (Từ để hỏi)
3. 难 – nán – Khó
4. 很 – hěn – rất
5. 太 – tài – Quá…
6. 汉语 – hàn yǔ – tiếng Hán
7. 爸爸 – bà bà –  Bố
8. 妈妈 – mā mā – Mẹ
9. 他 – tā  – Anh ấy, ông ấy, chú ấy
10. 她 – tā  – cô ấy, chị ấy…
11. 男  – nán  – nam, trai
12. 女  – nǚ   –  nữ, gái
13. 哥哥  –  gē gē –  anh trai
14. 弟弟  –  dì dì –  em trai
15. 姐姐 –  jiě jiě  –  chị gái
16. 妹妹   –  mèi mèi  –  em gái
17. 奶奶   –  nǎi nǎi –  bà nội
18. 爷爷   –  yé yé  –  ông nội
19. 外公   –  wài gong   –  ông ngoại
20. 外婆   –  wài pó –  bà ngoại
21. 累 –  lèi –  Mệt, mệt mỏi
22. 高   –  gāo –  cao (lớn)
23. 喜欢  –  xǐ huān  –   thích
24. 变  –  biàn –  thay đổi, biến đổi
25. 美   –  měi   –  Đẹp, xinh.
26. 丑   –  chǒu –   Xấu, xấu xí

3. Ngữ pháp bài 2 giáo trình hán ngữ 1

3.1. Cách hỏi có… không? …. 吗?

– Nội dung + 吗? 。。。có không?
Ví dụ:
你忙吗? (nǐ máng mā) =》 Bạn bận không? => 我很忙。(wǒ hěn máng )(Rất bận)
爸爸 忙吗?(bāba máng mā ) =》Bố bận không? => 爸爸不忙。(bāba bù máng). (Bố không bận)
妈妈忙吗?(māma máng mā ) =》Mẹ bận không? =》妈太忙 (māma tài máng )。(Mẹ qúa bận)
姐姐忙吗?(jiě jiē máng ma ) =》Chị bận không? 姐不忙 (jiě bú tài máng )。(Chị không bận lắm)
———
 Cấu trúc:
Phân tích các câu trên ta đều thấy:
– Có chủ ngữ (你,爸爸,妈妈,姐姐) + tính từ/động từ + 吗?
– S + tính từ / động từ + 吗?

3.2. Cách trả lời câu hỏi 吗?với 不太。。。

– Nhắc lại chủ ngữ: 爸爸,妈妈,姐姐。。。+ từ phủ định hoặc phó từ trình độ+ tính từ / động từ
Ví dụ: 姐不忙 jiě bú máng ) => 不 là từ phủ định nghĩa là (không), giống như don’t trong tiếng anh. 太 là phó từ trình độ biểu thị …quá, …lắm. 不太 => có nghĩa là không… quá, không…. lắm.

=>>> Ghi nhớ: 不太 + tính từ (hình dung từ) = không…lắm.

不太忙 (bú tài máng) => Không bận lắm.
不太累 (bú tài lèi ) => Không mệt lắm.
不太高 (bú tài gāo) => Không cao lắm.
不太喜欢 (bù xǐ huān ) => Không thích lắm.
………………
不 + tính từ (hình dung từ)/ động từ = Không +….
Ví dụ:
不高 (bù gāo) => Không cao, 不变 (bú biàn) => Không thay đổi (bất biến), 不喜欢 (bù xǐ huān ) = Không thích.
不行 (bù xíng) => Không được, 不忙 => không bận, 不难 (bù nán) => Không khó.
—–

3.3  Muốn nói cái gì đó rất…很。。。(tiếng Hán không khó lắm)

Khi bạn muốn nói cái gì đó rất đẹp, rất hay, hoặc rất bận…v.v…bạn dùng từ: 很 + tính từ (hình dung từ).
Ví dụ: 很忙 =》Rất bận, 很难 => rất khó, 很贵 (hěn guì) => rất đắt.
=>>> Ghi nhớ: 很 + Tính từ (hình dung từ)

? Muốn diễn đạt cái gì rất là hay, quá hay, quá đẹp…v.v..ta dùng từ 太 + tính từ, hình dung từ.
Ví dụ: Quá bận => 太忙, Quá hay => 太好, Quá đẹp => 太美 (tài měi ) …
==>>> Ghi nhớ: 太 + tính từ(hình dung từ)

– Lưu ý: 很,太 cũng có thể đi với các tính từ (hình dung từ) tiêu cực, khi đó nó sẽ mang nghĩa tiêu cực. 太 thể hiện trình độ cao hơn 很。

Ví dụ 1: 太过分 (guò fèn) => thật quá đáng, 太丑(tài chǒu)=> quá xấu.
Ví dụ 2: So sánh về trình độ biểu đạt:

不太难 < 难 < 很难 < 太难 < 非常难 《超难
Không khó lắm < Khó < rất khó < quá khó < cực kỳ khó < siêu khó.
—————

4. Xem thêm các bài cùng khóa học: 

6 Bình luận. Leave new

Dương Diễm Nghệ
26/08/2021 9:37 Chiều

khá là okelaaa

Trả lời

Video bài giảng ở đâu v ạ

Trả lời

Rất bổ ích ạ. Rất cảm ơn a.
太好!

Trả lời

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Menu